Mầm Non Ban Mai

https://mnbanmai.pgddienbiendong.edu.vn


CHỦ ĐỀ: BÉ BIẾT GÌ VỀ BẢN THÂN 3-4 TUỔI

CHỦ ĐỀ: BÉ BIẾT GÌ VỀ BẢN THÂN
(Thời gian thực hiện: 3 tuần, từ ngày 30/9/2024 đến ngày 18/10/2024)
STT Độ tuổi Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục  
Chung Riêng  
1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT  
a, Phát triển vận động.  
*Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp  
 
 
1
 
 
3
- Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. - Hô hấp: Hít vào thở ra.
- Tay: Co duỗi tay.
- Bụng: Quay sang trái, sang phải.
 
- Chân: Co duỗi chân *HĐH:
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp: Hít vào thở ra.
+ Tay: Co duỗi tay.
+ Bụng:  Quay sang trái, sang phải.
+ Chân:  Nhún chân.
- Thực hiện các động tác trong bài  tập phát triển chung.
 
 
 
 
2
 
 
 
4
- Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh - Chân: Nhún chân  
* Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động  
3 3 - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
+  Bật xa 20-25 cm.
+ Đi trong đường hẹp
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Bật xa 20-25 cm
- Đi trong đường hẹp
*HĐH:
- 3t: Bật xa 20-25 cm.
- 4t: Bật xa 35-40 cm
- 3t: Đi trong đường hẹp
- 4t: Đi bước lùi
- TCM : Chuyền bóng
 
4 4 - Biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
+ Bật xa 35-40 cm
+ Đi bước lùi
- Bật xa 35-40 cm
- Đi bước lùi
 
9 3 - Trẻ biết thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập.
+ Bò theo hướng díc dắc
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Bò theo hướng díc dắc
 
* HĐH:
- 3t : Bò theo hướng díc dắc
- 4t: Bò dích dắc qua 5 điểm.
- TCM: Ai nhanh nhất, nhảy lò cò.
 
10 4 - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập.
+ Bò dích dắc qua 5 điểm.
- Bò dích dắc qua 5 điểm.
 
 
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt  
11 3 Trẻ  thực hiện được các vận      động:
- Gập, đan ngón tay vào nhau
- Gập đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay
 


 
*HĐ chơi:
- Góc học tập: Gập mở trang giấy, sách, vở,….
- Góc tạo hình: Vẽ tô màu về các bộ phận trên cơ thể bé.
 
12 4 Trẻ thực hiện được các vận động:
- Gập, mở, các ngón tay.
   
13 3 Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động:
- Vẽ được hình theo mẫu.
- Tự cài cởi cúc
- Cài, cởi cúc
 
- Sử dụng kéo, bút *HĐ vệ sinh cá nhân:
- Tự cài cởi cúc áo, xâu dây giày, cài quai dép, kéo khóa….
*HĐ chơi:
- Góc tạo hình: Vẽ tô màu tranh các bộ phận trên cơ thể bé, một số thực phẩm giúp bé lớn lên và khoẻ mạnh...
 
 
14 4 Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động:
- Vẽ hình người, nhà, cây.
- Tự cài, cởi cúc, buộc giây giầy..
- Gập giấy
- Xâu, buộc dây
 
b, Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe  
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe  
15 3 - Trẻ có thể nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...) - Nhận biết  một số thực phẩm
 
 
 
 
  * HĐH:
- KPKH: Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
* HĐ ăn:
- Nói tên các món ăn quen thuộc, trong giờ ăn, nhận biết các món ăn trong ngày và ích lợi ăn uống để lượng đủ chất.
* HĐ chơi:
- Góc học tập:
 Xem tranh ảnh, lô tô, video, một số thực phẩm quen thuộc.
- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng một số thực phẩm: Cá, thịt, rau, củ, quả.
 
 
16 4 - Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm.
+ Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm.
+ Rau, quả chín có nhiều vitamin.
   
19 3 Trẻ biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và chất
 
   
20 4 Trẻ biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng.    
* Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt  
21  
 
3
 
 
Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn.
- Rửa tay, lau mặt, súc miệng.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Làm quen với cách đáng răng, lau mặt.
- Tập rửa tay bằng xà phòng.
* HĐ vệ sinh:
- Làm quen với cách đánh răng lau mặt.
- Tập rửa tay  bằng xà phòng
 
 
22 4 Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở:
- Tự  rửa tay bằng xà phòng. Tự  lau mặt, đánh răng.
- Tập đánh răng, lau mặt.
- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.
 
 
23 3 Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
 
 
 
 
- Sử dụng bát thìa, cốc đúng cách * HĐ ăn:
- Trong giờ ăn cô nhắc trẻ cầm thìa cầm bát đúng cách, xúc ăn gọn gàng không làm rơi vãi thức ăn
 
24  
4
 
Trẻ biết tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. - Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng không rơi vãi, đổ thức ăn.  
* Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.  
25 3 Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: 
uống nước đã đun sôi…
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
 
  *HĐ ăn:
- Hướng dẫn trẻ  mời cô mời bạn trước khi ăn không đùa nghịch trong khi ăn, không làm rơi vãi thức ăn, ăn hết xuất.
 
 
26 4 Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống:
-  Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ.
- Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau…
- Không uống nước lã.
   
* Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh  
35 3 Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ:
- Biết tránh xa nhưng nơi nguy hiểm.
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu...
.
  * HĐ học:
- Trong giờ trả trẻ: Cho trẻ xem hình ảnh vi deo về một số hành vi nguy hiểm và trò chuyện khi ra khỏi trường không có người lớn.
 
 
36 4 - Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ:
- Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu..
   
2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC  
a) Khám phá khoa học  
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng  
39 3 Trẻ quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát (các bộ phận trên cơ thể); hay đặt câu hỏi về đối tượng.   - Đặc điểm nổi bật, công dụng cách sử dụng đồ dùng đồ chơi. *Hoạt động chơi:
- Chơi ngoài trời: Chơi với  Lá cây, sỏi, đá….
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
40 4 Trẻ biết quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh gần gũi với trẻ với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng có. Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?.... - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng đồ chơi.
 
 
41 3 Trẻ biết sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng  - Chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.
- Sự khác biệt và đặc điểm của giới tính.
 
- Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. * HĐ học:
- KPKH: Trò chuyện về các bộ phận trên cơ thể bé.
* HĐ chơi:
- Chơi ngoài trời: Quan sát có mục đích, dạo chơi ngoài trời….
- Chơi ở các góc:
+ GHT: Xem tranh ảnh về các bộ phận trên cơ thể.
+ Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây, lau lá, tưới cây.
 
42 4 Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng    
* Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản  
53 3 Trẻ biết quan tâm đến môi trường xung quanh. - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác   *HĐ chơi:
- Chơi ở các góc chơi:
+ Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng, bác sĩ, mẹ con.
+ Góc xây dựng:
Xây dựng ngôi nhà của bé, xây khu vui chơi, Xây cửa hàng của bé.
+ Góc tạo hình: vẽ tô màu tranh về các bộ phận trên cơ thể bé; Vẽ tô màu về một số thực phẩm cần cho cơ thể bé
+ Góc học tập: Xem tranh ảnh, sách truyện về cơ thể bé, đọc chữ cái, làm album chữ cái, chữ số...
+ Góc âm nhạc: Hát múa các hát bài hát về chủ đề bản thân
+ Góc thiên nhiên: Gieo hạt, chăm sóc cây xanh, lau lá.
 
 
54
 
4 Trẻ biết sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn.    
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán  
* Nhận biết số đếm, số lượng  
57 3  Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng.  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Đếm theo cô và anh chị.
 
 
 
 
Hoạt động học:
- Hoạt động chiều:
+ Làm quen với vở toán
+ Trẻ đếm số nhóm bạn  trong lớp, đếm đồ dùng đồ chơi xung quanh lớp
 
58 4   Trẻ biết quan tâm đến chữ số,  số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?... - Đếm các vật xung quanh, đếm khi cô yêu cầu.  
59 3 Trẻ có khả năng đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 2 Đếm và nhận biết nhóm có số lượng là 2 nhận biết số 2
 
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 2 và đếm theo khả năng * HĐH:
- Toán: Đếm đến 2,  nhận biết nhóm có số lượng là 2.
* HĐ chơi:
- HĐ góc: Góc học tập: Đếm trên đối tượng trong phạm vi 2 và đếm theo khả năng.
- Chơi ngoài trời: Đếm đồ dùng đồ chơi trong và ngoài lớp của bé.
 
 
 
 
60 4 Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 2 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 2 và đếm theo khả năng  
61 3 Trẻ biết so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 2 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.  
 
 
 
- Một và nhiều
 
 
 
 
 
 
 
62 4 Trẻ biết so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 2 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. Đếm và so sánh các nhóm đồ vật  
67 4 Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 2 Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hang ngày: Số nhà, biển số xe.   * HĐH:
- Đếm đến 2,  nhận biết nhóm có số lượng là 2.
* HĐ Chơi
- Góc học tập: Nhận biết các chữ số, số lượng trong phạm vi 2.
- Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 2.
 
 
 
 
 
68 4 Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 2  
69 3 Trẻ có khả năng nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.    
70 4 Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.    
* Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian  
 
 
 
77
 
 
 
3
Trẻ có khả năng sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân.  
 
- Nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân *HĐH:
+ 3T: Nhận biết phía phải, phía trái, phía trên, phía dưới của bản thân
+ 4T: Xác định phía phải, phía trái, phía trên, phía dưới của đồ vật so với bản thân   trẻ và so với bạn khác
 
 
 
 
 
78
 
 
 
 
4
Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác. - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác  
c. Khám phá xã hội  
* Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng  
81 3 Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện - Tên, tuổi, giới tính của bản thân (giáo dục giới và giới tính, bình đẳng giới, công bằng giới...) Tên, tuổi, giới tính của bản thân * HĐH
+ PTTCKNXH: Bé giới thiệu về mình
- Giờ  đón trả trẻ: Trò chuyện về tên, tuổi, giới tính của bản thân trẻ.
*HĐC:
- Góc học tập: Xem tranh ảnh, lô tô, sách truyện về cơ thể của bé
 
  82   4 Trẻ nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. -  Họ,  đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân.  
3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ  
* Nghe hiểu lời nói  
101 3 Trẻ có khả năng hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: Mắt, mũi, chân tay, miệng, Cái mũ, đôi dép, cái áo, cái miệng, bàn tay, bàn chân……  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. *HĐ học:
- Tăng cường tiếng Việt
 
 
102 4 Trẻ có khả năng hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: Mắt, mũi, chân tay, miệng, Cái mũ, đôi dép, cái áo, cái miệng, bàn tay, bàn chân…… - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm..  
103 3 Trẻ biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi                                                                             - Nghe các bài thơ, đồng dao, phù hợp với độ tuổi.
- Trẻ có khả năng nghe và phát âm Tiếng Việt khi trả lời câu hỏi của cô và giao tiếp với  bạn.
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng
 
*HĐH:
- TCTV: Trẻ hiểu và nói được các từ trong chủ đề.
- Trả lời cô giáo trong các hoạt động học.
- Thơ: Đôi mắt của em.
- Truyện: Gấu con bị đau răng.
- Đồng dao: Cùm nụm, cùm nịu, Dung dăng dung dẻ
 
104 4 Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại.    
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày  
113 3 Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao:
- Đồng dao: Dung dăng dung dẻ, Cùm nụm, cùm nịu.
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè   * HĐ học:
- Thơ: Đôi mắt của em.
* HĐ Chơi:
- Góc học tập: Đọc đồng dao: Dung dăng dung dẻ, Cùm nụm, cùm nịu.
 
 
114 4 Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao.
- Đồng dao: Dung dăng dung dẻ, Cùm nụm, cùm nịu.
   
115 3 Trẻ có khả năng kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn     * HĐ học:
- Truyện: Gấu con bị đau răng.
* HĐ chơi:
+ Góc học tập, góc sách truyện: Nghe kể truyện về chủ đề bé biết gì về bản thân
 
116 4 Trẻ biết cách kể chuyện có mở đầu, kết thúc.. - Kể lại truyện đã được nghe  
* Làm quen với việc đọc - viết  
127 3 Trẻ thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc. - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:
- Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
  * HĐ chơi:
- Góc học tập, góc sách truyện: Trẻ xem sách tranh ảnh thơ truyện trong chủ đề bé biết gì về bản thân, nhận dạng chữ cái o,ô,ơ, a,ă,â.
+ Hoạt động chiều: Thực hiện vở LQVT, TH, tập tô…
* HĐVS  cá nhân:
- Hướng dẫn trẻ đi vệ sinh đúng quy định, nhận biết ký hiệu thông thường nhà vệ sinh nam, nhà vệ sinh nữ, lối ra, nơi nguy hiểm .
 
128 4 Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”).    
129  4 Trẻ có thể nhận ra một vài kí hiệu thông thường trong cuộc sống. - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...)    
130  4 Trẻ có thể nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm.
 
   
131   3 Trẻ nhận biết hình dáng của các chữ cái trong tên của mình    
132   4 Trẻ sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. - Nhận dạng 1 số chữ cái
- Tập tô, tập đồ các nét chữ
 
4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM- KỸ NĂNG XÃ HỘI  
* Thể hiện ý  thức về bản thân  
133 3 Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân.
 
- Tên, tuổi, giới tính.
 - Sở thích.
 
  *HĐH:
+ PTTCKNXH: Bé giới thiệu về mình
- Giờ đón trả trẻ: Trò chuyện với trẻ về tên, tuổi, giới tính, sở thích của bản thân, tên bố mẹ.
* HĐC:
- Chơi, hoạt động ở các góc: Trẻ tự chọn các góc chơi, đồ chơi theo sở thích của bản thân.
 
134 4 Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ.    
135 3 Nói được điều bé thích, không thích.  
 
 
- Những điều bé thích, không thích.  
136 4 Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được. - Sở thích của bản thân.  
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội  
151 3 Trẻ có khả năng thực hiện được 1 số qui định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. - Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).
 
  * HĐ Chơi: Chơi ở các góc cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định sau khi kết thúc giờ chơi.
- Vâng lời cô giáo chú ý nghe giảng trong các hoạt động.
- Thực hiện một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).
- Một số quy định nơi công cộng (trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường).
 
152 4 Trẻ có khả năng thực hiện được 1 số qui định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi vào nơi qui định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ. - Một số quy định nơi công cộng (trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường).  
5. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ  
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật  
169  
 
 
 
3
 
 
 
 
Trẻ vui  sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng.  
 
 
 
 
 
 
 
 
  - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên và các tác phẩm nghệ thuật. * HĐC:
- Góc âm nhạc: Nghe các bài hát:
+ NH: Rửa mặt như mèo
+ NH: Năm ngón tay ngoan
+ NH: Cái mũi
 
 
 
 
 
170 4 Trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.  - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.  
171 3 Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đồng dao. - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca;)
 
  * HĐH:
- RKNH: Tay thơm tay ngoan
- VĐ: Múa cho mẹ xem.
- RKNH: Mời bạn ăn
* Hoạt động chơi: - Góc âm nhạc: Hát múa vận động các bài hát trong chủ đề.
- Đọc các bài thơ, đồng dao trong chủ đề: Dung dăng dung dẻ, Cùm nụm, cùm nịu.
 
172  
 
4
 
 
Trẻ chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đồng dao.
 
 
 
 
- Nhận ra các  loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca)  
173 3 Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn  và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. - Ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật về màu sắc, hình dáng…của các tác phẩm tạo hình.   *HĐ học:
- Tạo hình:
+ Vẽ bàn tay (M)
+ Vẽ các bộ phận còn thiếu trên khuôn mặt. (M)
- Hoạt động chiều: Hoàn thiện bài tạo hình.
* HĐ chơi :
- Góc tạo hình: Tô, vẽ, nặn về chủ đề.
 
   
174 4 Trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ  và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình.  
* Một số kĩ năng  trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình  
175 3 Trẻ có khả năng hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
 
  * HĐ học
- RKNH: Tay thơm tay ngoan
- RKNH: Mời bạn ăn
* Hoạt động chơi: - Góc âm nhạc: Hát, vận động các bài hát trong chủ đề.
 
176 4 Trẻ có khả năng hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ... - Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.  
177 3 Trẻ có khả năng vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ). - Vận động theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc đơn giản; (4 tuổi vận động nhịp nhàng)
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
 


 
* HĐ học
-VĐ: Múa cho mẹ xem.
* Hoạt động chơi: - Góc âm nhạc: Vận động các bài hát trong chủ đề.
 
178 4 Trẻ có thể vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ).    
181 3 Trẻ có kỹ năng vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản - Sử dụng một số kĩ năng vẽ để tạo ra  sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét)
 
  *HĐH:
- Tạo hình:
+Vẽ bàn tay (M)
+Vẽ bộ phận còn thiếu (M)
* HĐC:
- Góc tạo hình:
Vẽ, tô màu tranh các bộ phận trên cơ thể bé, vẽ tô màu về một số thực phẩm cần cho cơ thể bé.
 
182 4 Trẻ có kỹ năng vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục.    
187 3 Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản - Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét)   * HĐ chơi:
- Góc xây dựng:
Xây ngôi nhà của bé, xây khu vui chơi, Xây cửa hàng của bé…
 
 
188 4 Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau.    
189 3 Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình. - Nhận xét sản phẩm tạo hình (4t về màu sắc, hình dáng/ đường nét)
 
  HĐH:
- Tạo hình:
+Vẽ bàn tay (M)
+Vẽ bộ phận còn thiếu (M)
* HĐH: 
- Góc tạo hình: Vẽ tô màu các bộ phận trên cơ thể bé, Vẽ tô màu về một số thực phẩm cần cho cơ thể bé
 
190
 
 
4
 
 
Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng.    
191 3 Trẻ có khả năng vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc.   - Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. *HĐ học:
- VĐ: Múa cho mẹ xem
*HĐC:
- Góc âm nhạc: Hát múa vận động các bài hát trong chủ đề
 
192 4 Trẻ có thể lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc.
 
 
- Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc
- Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát.
 
193 3 Trẻ biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu bài hát cùng với cô   - Vận động minh họa cùng với cô  
194 4 Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát.  
               
 
   GV CHỦ NHIỆM                                        P. HIỆU TRƯỞNG KÝ DUYỆT
 
 
 
 
   Phạm Thị Giang                                                           Tòng Thị Soa
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  
 
 

 

Tác giả bài viết: Cô giáo: Phạm Thị Giang

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây