Mầm Non Ban Mai

https://mnbanmai.pgddienbiendong.edu.vn


KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: BẾ BIẾT GÌ VỀ BẢN THÂN 3 TUỔI

           KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: BẾ BIẾT GÌ VỀ BẢN THÂN
(Thời gian thực hiện 3 tuần: Từ 30/09 đến ngày 18/10/2024)
TT Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục
1. Phát triển thể chất
a. Phát triển vận động.
* Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
1
 
- Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn
 
 
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay: Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao.
- Bụng: Đứng nghiêng người sang hai bên.
- Chân: Bật tách chụm chân tại chỗ.
- Hoạt động học:
+ Thể dục sáng
+ Bài tập phát triển chung
* Thực hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất  trong vận động.
2 -Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
- Đi trong đường hẹp.
- Đi trong đường hẹp
 
 
 
* Hoạt động học:
+ Đi trong đường hẹp
- Hoạt động chơi:
+ Lộn cầu vồng
+ Cáo và thỏ
5 - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong bài tập vận động:
- Bật về phía trước.
- Bật về phía trước. * Hoạt động học:
+ Bật về phía trước
- Hoạt động chơi:
+TC: Gieo hạt
+ TC: Kéo co
 
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt và sử dụng một số đồ dùng dụng cụ.
6 - Trẻ thực hiện được các vận động:
- Xoay tròn cổ tay.
- Gập, đan ngón tay vào nhau.
- Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay.
 
- Hoạt động học: Thể dục sáng
- Hoạt động lao động: lao động tự phục vụ.
* Hoạt động chơi:
- Chơi, hoạt động ở các góc:
- Hoạt động học:
- Hoạt động chơi góc, hoạt động trải nghiệm
 
7 - Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động:
+ Xếp chồng 8-10 khối không đổi.
+ Tự cài, cởi cúc.
- Xếp chồng các hình khối khác nhau
- Cài, cởi cúc.
 
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.
- Trẻ có cân nặng chiều cao, cân nặng bình thường theo lứa tuổi
8 - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
 
- Ăn đầy đủ chất dinh dưỡng.
- Tập các bài tập thể dục thường xuyện.
- Vệ sinh trong ăn uống và vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Khám sức khỏe định kỳ.
- Nhận biết béo phì và suy dinh dưỡng, nguyên nhân của béo phì và suy dinh dưỡng.
 
- Cân đo hàng quỹ, chấm biểu đồ sổ sức khỏe
- Hoạt động lao động
- Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
 
 
9 - Trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vào vật thật hoặc tranh ảnh (Thịt, cá, trứng, sữa, rau...) - Nhận biết một số thực phẩm quen thuộc. - HĐ ăn:  Hướng dẫn trẻ nhận biết được một số thực phẩm và lợi ích của các thực phẩm đó đối với sức khỏe
- Chơi, hoạt động ở các góc: Cửa hàng bán thực phẩm, nấu ăn.
10 - Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: Trứng rán, cá kho, canh rau..
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Nhận biết một số món ăn quen thuộc hàng ngày: Trứng rán, cá kho, thịt lợn xào, canh rau, canh bí đỏ,…..
 
*HĐH: GDDD và sức khỏe: 
- Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc. 
*HĐ ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Trò chuyện về bữa ăn hàng ngày.
* HĐC:
- Chơi lô tô, tìm các món ăn bé thích.
- Chơi, hoạt động ở các góc: Cửa hàng bán thực phẩm, nấu ăn.
 
 
 
 
11 - Trẻ biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
 
 
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng...)
* HĐ ăn:
- Nhắc nhở, động viên trẻ ăn hết suất, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, uống đủ nước.
* HĐC:
- Chơi hoạt động ở các góc:
+ Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn.
* Thực hiện một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
12 - Trẻ biết thực hiện một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn:
+ Rửa tay, lau mặt, súc miệng.
+ Tháo tất, cởi quần, áo...
- Trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
- Làm quen cách đánh răng, lau mặt.
- Tập rửa tay bằng xà phòng.
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
- Biết chờ đến lượt, tiết kiệm nước, giữ vệ sinh môi trường.
- HĐLĐVS: Rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt, đi vệ sinh, bỏ rác đúng nơi quy định
* Hoạt động:
- Đón, trả trẻ, trò chuyện và hướng dẫn trẻ cách rửa tay, mặt đúng cách.
* HĐ ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
 
13 - Trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
 
 
 
 
 
- Sử dụng cầm thìa bằng tay phải, cầm bát bằng tay trái, cầm cốc ở quai đúng ký hiệu.
 
 
 
 
* HĐ ăn:
- Ăn bữa chính, ăn quà chiều: Hướng dẫn trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách, hợp vệ sinh.
- Trò chuyện về cách sử dụng một số đồ dùng cá nhân mang kí hiệu (Bát, thìa cốc)
- Dạy trẻ tự xới cơm, xúc thức ăn, múc canh cho mình, cho bạn, xếp bát, thìa vào giá, rổ
* Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe
14
 
 
 
 
 
 
 
- Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi..
 
 
 
 
 
 
 
 
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
- Hành vi văn minh trong ăn uống, sinh hoạt hàng ngày (uống nước đã đun sôi, rót vừa lượng nước để uống, tự uống nước khi khát).
- Ăn hết khẩu phần ăn, không kén chọn thức ăn.
- Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Trong giờ ăn cho trẻ mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn.
- Rèn cho trẻ thói quen ăn hết  khẩu phần, không kén chọn thức ăn, không xúc thức ăn của mình sang bát của bạn, nhặt thức ăn rơi vãi và bỏ vào đĩa.
- Hoạt động chơi:
+ Đón trẻ : Trò chuyện với trẻ không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường
15 - Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:
+ Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học.
+ Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm.
* HĐC:
- Xem hình ảnh và trò chuyện về một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: Vệ sinh răng miệng, Mặc quần áo cộc tay khi trời nóng, mặc áo ấm, đi tất, giày dép khi trời lạnh.
- Dạy trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm: Ho, đau đầu, sốt nóng.
 
2. Phát triển nhận thức
a. Khám phá khoa học
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật hiện tượng.
19
 
 
 
 
 
- Trẻ biết sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ...để nhận ra đặc điểm nội bật của đối tượng. - Chức năng các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể.(5E)
- Sự khác biệt và đặc điểm của giới.
* Hoạt động học 
- KPKH:
+ Bé giới thiệu về mình.
+ Trò chuyện về các giác quan của bé.
* HĐC: 
- Chơi ngoài trời: Trải nghiệm các giác quan với môi trường thiên nhiên.
- Hoạt động chiều TCTV
* Trẻ thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau.
25 - Trẻ biết thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... - Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... *  HĐC:
+ Góc tạo hình: Tô màu bạn trai, bạn gái,....hát các bài hát, gõ đệm, trò chơi âm nhạc về chủ đề bản thân.
b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
* Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian.
34 - Trẻ sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. - Nhận biết phía trên-phía dưới, phía trước-phía sau, tay phải-tay trái của bản thân. * HĐH:
+  Nhận biết phía trên - phía dưới của bản thân.
+ Nhận biết tay phải, tay trái của bản thân.
 
c. Khám phá xã hội
* Nhận biêt bản thân, gia đình, trường mầm non và cộng đồng.
35 - Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. - Tên, tuổi, giới tính của bản thân. * HĐH.
- KPKH: Bé giới thiệu về mình
 
* Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh.
3. Phát triển ngôn ngữ
42 - Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: "Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ".
 
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.
- Thực hiện 1 số quy định cất đồ chơi đúng chỗ.
- Chơi hòa thuận với bạn.
* HĐH:
- Cô yêu cầu trẻ làm một số yêu cầu trong các hoạt động học.
* HĐC:
- Yêu cầu trẻ thực hiện một số công việc đơn giản.
 43 - Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: Quần áo, đồ chơi, hoa, quả, tắt điện, tắt quạt, tắt ti vi… - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi, đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.  
Hoạt động học:
- Tăng cường tiếng Việt
Góc học tập: Xem tranh, ảnh, tranh truyện  về
44 -  Trẻ lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại.
 
- Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Khi nào?
 
* Hoạt động học
- Thơ:
+ Cái lưỡi
+ Đôi mắt của em.
- Câu đố về bản thân.
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày
45
 
 
 
 
 
 
- Trẻ nói rõ các tiếng.
 
 
 
 
 
 
- Phát âm các tiếng của tiếng việt.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè phù hợp với độ tuổi.
 
* Hoạt động học: Tăng cường tiếng việt.
- Thơ:
+ Đôi mắt của em.
+ Cái lưỡi
- Đọc ca dao: Dung dăng dung dẻ.
Nghe hát:
+ Ru em
+ Hãy xoay nào
46 - Trẻ sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm... - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.
 
 
 
Hoạt động học:
- Tăng cường tiếng Việt
* Hoạt động chơi ngoài trời
- Chơi ở các khu vực: Thư viện, góc học tập
47 - Trẻ sử dụng được câu đơn, câu ghép.
 
 
 
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
- Hoạt động học;
- Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân.
- Hoạt động lao động
-  Hoạt động chơi.
 
49 - Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao...
 
 
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
 
* HĐ học:
- Thơ: Đôi mắt của em.
- Thơ: Cái lưỡi
- Đồng dao: Dung dăng dung dẻ.
50 - Trẻ có khả năng kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. - Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe.
- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.
* HĐ học:
- Truyện: Mỗi người một việc
 
 
52 - Trẻ biết sử dụng các từ: “Vâng ạ”, “Dạ”; “Thưa”... trong giao tiếp. - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép. - HĐH: Giáo dục lễ giáo trong các hoạt động giáo dục:
+ Chào hỏi lễ phép với người lớn, khi khách đến trường, lớp.
+ Xin lỗi khi mắc sai lầm
53 - Trẻ biết nói đủ nghe, không lí nhí. - Phát âm các tiếng của tiếng Việt. Hoạt động học:
- Tăng cường tiếng Việt
 - Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân.
-  Hoạt động chơi
* Làm quen với việc đọc - viết
54 - Trẻ có thể đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.
 
 
 
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Tiếp xúc với chữ, sách, truyện.
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện.
- Giữ gìn sách.
- Hoạt động chơi: Chơi trong góc học tập xem tranh, truyện.
56 - Trẻ hích vẽ, “viết” nguệch ngoạc.
 
 
 
 
 
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt.
+ Hướng dẫn đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Hoạt động chơi: Chơi trong góc học tập xem tranh, truyện.
- Chơi ở các góc chơi: Góc tạo hình: Tô màu, vẽ về chủ đề bản thân.
4. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội
a. Phát triển tình cảm
* Thể hiện ý thức của bản thân.
57 - Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. - Tên tuổi giới tính của bản thân
 
* Hoạt động học 
- KPKH: Bé giới thiệu về mình.
 
58 - Trẻ nói được điều bế thích không thích.
 
- Những điều bé thích không thích
- Nhận biết hành vi đúng - sai tốt xấu
* HĐ chơi:
- Trẻ cùng tham gia các trò chơi.
+ Trò chuyện với trẻ về sở thích, khả năng của bản thân.
* Thể hiện sự tự tin tự lực.
59 - Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động khi trả lời câu hỏi. - Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý khiến *HĐ chơi:
- Trẻ biết biểu lộ cảm xúc qua nét mặt, giọng điệu khi học, chơi.
60 - Trẻ cố gắng thực hiện các công việc đơn giản được giao( chia giấy vẽ xếp đồ chơi)… Cố gắng thực hiện công việc được giao: chia cơm cho bạn, chia sách bút cho bạn - Hoạt động học
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân
+ Trẻ kê bàn ghế chia bát giúp cô giáo
 
* Nhận biết thể hiện cảm xúc,tình cảm với con người xung quanh,sự vật xung quanh
61 - Trẻ nhận ra cảm xúc vui buồn,sợ hãi , tức giận qua nét mặt giọng nói qua tranh ảnh
 
- Nhận biết một số cảm xúc(vui buồn sợ hãi tức giận)qua nét mặt cử chỉ giọng nói
 
* HĐ chơi:
- Mọi lúc mọi nơi
- Giờ đón, trả trẻ
- Cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định.
- Xếp hàng chờ đến lượt
62 - Trẻ biết biểu độ cảm xúc vui buồn sợ hãi tức giận
 
- Biểu độ trạng thái cảm xúc qua nét mặt cử chỉ,giọng nói trò chơi hát vận động Hoạt động giáo dục kĩ năng xã hội
 Giờ chơi mọi lúc mọi nơi
b. Phát triển kỹ năng xã hội.
* Hành vi quy tắc ứng xử xã hội.
66 - Trẻ có khả năng chú ý nghe khi cô bạn nói
 
 
- Cho đến lượt
- Lắng nghe cô và bạn nói
* HĐ lao động vệ sinh:
- Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định và biết chờ đến lượt khi thamg gia các hoạt động trong ngày của trẻ.
69 - Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. - Giữ gìn vệ sinh môi trường
- Tiết kiệm điện nước
- HĐ giáo dục kĩ năng bảo vệ môi trường
(không xả rác, vứt rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...).
-  Giáo dục trẻ tiết kiệm điện nước
5. Phát triển thẩm mĩ
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.
70 - Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
* HĐ học:
- DH: Mừng sinh nhật
+ NH: Ru em
+ TC: Ai đoán giỏi
- VĐ: Tay thơm tay ngoan
+ NH: Hãy xoay nào
+ TC: Ai nhanh nhất
- Biểu diễn âm nhạc.
* HĐC
- Góc âm nhạc: Hát múa bài hát trong chủ đề bản thân.
* HĐ học:
- Thơ: Đôi mắt của em.
- Thơ: Cái lưỡi
- Đồng dao: Dung dăng dung dẻ.
 
 
 
71 - Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhẩy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc, thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, nghe kể câu chuyện.
72 - Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng...) của các tác phẩm tạo hình.
* Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình.
73  - Trẻ biết hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
 
 
* HĐ học:
- DH: Mừng sinh nhật
- Biểu diễn âm nhạc.
* HĐ chơi:
- Góc âm nhạc: Hát múa bài hát trong chủ đề trường mầm non.
74 - Trẻ biết vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vố tay theo phách, nhịp, vận động minh họa).
 
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
 
*HĐ học:
- VĐ: Tay thơm tay ngoan
- Biểu diễn âm nhạc
* HĐ chơi:
- Góc âm nhạc: Hát, vận động các bài hát trong chủ đề bản thân.
75 - Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. - Sử dụng các nguyên vật liệu: như lá cây, rơm rạ, sỏi, len…tạo hình để tạo ra các sản phẩm. *HĐ chơi:
- Góc tạo hình: Làm bức tranh từ lá cây, rơm rạ, sỏi, len.
 
 
76 - Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. - Sử dụng một số kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm đơn giản. * HĐH:
- Vẽ các chi tiết còn thiếu trên khuôn mặt (M)
* HĐ chơi:
- Góc tạo hình: Vẽ về chủ đề.
78 - Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. - Sử dụng một số kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm đơn giản. *HĐ chơi:
- Góc tạo hình: Nặn một đồ dùng của bé.
 
79 - Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. - Sử dụng một số kỹ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản. * HĐC
- Góc xây dựng:  Xếp ngôi nhà, hàng rào…
 
 
 
80
 
 
 
- Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình.
 
 
- Nhận xét sản phẩm tạo hình.
- Vẽ bàn tay (EDF)
 
* HĐ học:
 - Vẽ các chi tiết còn thiếu trên khuôn mặt (M)
* HĐ chơi
- Góc tạo hình: Vẽ, nặn về chủ đề.
* Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhac, tạo hình)
81
 
- Trẻ vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. - Vận động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. *HĐ học:
- VĐ: Tay thơm tay ngoan
- Biểu diễn 
*HĐ chơi:
- Góc âm nhạc: Trẻ hát, vận động bài hát trong chủ đề.
82 - Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
 
* HĐ học:
- Vẽ các chi tiết còn thiếu trên khuôn mặt (M)
* HĐ chơi:
- Chơi góc tạo hình tô màu vẽ về chủ đề bản thân.
83 - Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. - Đặt tên cho sản phẩm của mình.
- Có khả năng sáng tạo trong quá trình thực hiện nhiệm vụ (tạo ra các sản phẩm, đặt tên cho sản phẩm..) sáng tạo, sửa chữa, thiết kế để tạo ra sản phẩm 
    Dự án:
+ Vẽ các chi tiết còn thiếu trên khuôn mặt(M)
 
         
 
   GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM                                            BGH KÝ DUYỆT                                            

 

Tác giả bài viết: Cô giáo: Quàng Thị Sinh

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây