Mầm Non Ban Mai

https://mnbanmai.pgddienbiendong.edu.vn


 KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: MỘT SỐ NGHỀ GẦN GŨI Ở ĐỊA PHƯƠNG 3 TUỔI

      KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: MỘT SỐ NGHỀ GẦN GŨI Ở ĐỊA PHƯƠNG
       (Thời gian thực hiện 4 tuần: Từ 18/11 đến ngày 13/12/2024)
TT Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục
1. Phát triển thể chất
a. Phát triển vận động
* Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
  1
 
- Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn
 
 
 
 
 
 
 
 
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
+ Tay: Hai tay đánh chéo nhau về phía trước và ra sau.
+ Bụng: Đứng cúi về trước, ngả người ra sau.
+ Chân: Đứng nâng cao chân, gập gối.
 
*HĐ học
- Thể dục sáng
+ Hô hấp: Hít vào, thở ra
+ Tay: Hai tay đánh chéo nhau về phía trước và ra sau.
+ Bụng: Đứng cúi về trước, ngả người ra sau.
+ Chân: Đứng nâng cao chân, gập gối.
- Thực hiện các động tác trong bài tập phát triển chung.
* Thực hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất  trong vận động.
  3 - Trẻ kiểm soát được vận động.
- Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc
 
- Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc
 
 
* HĐ học:
- Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc
  5 - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập:
+ Ném trúng đích đứng bằng 1 tay
+ Bật tại chỗ
- Ném trúng đích đứng bằng 1 tay
- Bật tại chỗ.
 
 
 
* HĐ học:
- Ném trúng đích đứng bằng 1 tay
- Bật tại chỗ.
 
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt và sử dụng một số đồ dùng dụng cụ.
6 - Trẻ thực hiện được các vận động:
- Xoay tròn cổ tay.
- Gập, đan ngón tay vào nhau.
 
 
 
- Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay.
 
 
*HĐ học:
- Tập các động tác trong bài thể dục, sáng, BTPCC
*Hoạt động chơi:
- Chơi, hoạt động ở các góc:
+ Góc xây dựng: Xây nhà, đường đi.
+ Góc phân vai: Chăm sóc em bé.
 7 - Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động:
+ Vẽ được hình tròn theo mẫu.
+ Cắt thẳng được một đoạn 10cm.
+ Xếp chồng 8-10 khối không đổi.
+ Tự cài, cởi cúc.
- Tô vẽ ngệch ngoạc.
- Xé, dán giấy.
- Sử dụng kéo, bút.
- Cài cởi cúc.
HĐ học:
- Tập các động tác trong bài thể dục, sáng, BTPTC
*Hoạt động chơi:
- Góc tạo hình: Vẽ, xé, dán, về chủ đề
- Góc xây dựng: Xếp chồng các hình khối khác nhau
* HĐ vệ sinh: Hướng dẫn  trẻ cài cởi cúc
 
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.
- Trẻ có cân nặng chiều cao, cân nặng bình thường theo lứa tuổi
  8 - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
+ Trẻ trai: Cân nặng 12,7- 21,2kg
+ Chiều cao 94,9-111,7cm
-Trẻ gái: Cân nặng 12,3- 21,5kg
+ Chiều cao: 94,1-111,3cm
 
 
- Ăn đầy đủ chất dinh dưỡng.
- Tập các bài tập thể dục thường xuyện.
- Vệ sinh trong ăn uống và vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Khám sức khỏe định kỳ.
- Nhận biết béo phì và suy dinh dưỡng, nguyên nhân của béo phì và suy dinh dưỡng.
*HĐ ăn, vệ sinh cá nhân:
- Ăn bữa trưa, ăn quà chiều.
- Vệ sinh trước và sau khi ăn.
- Chấm biểu đồ tăng trưởng
 
  9 - Trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vào vật thật hoặc tranh ảnh (Thịt, cá, trứng, sữa, rau...)
 
- Nhận biết một số thực phẩm quen thuộc. *HĐ chơi:
- GHT: Chơi lô tô, tìm các món ăn bé thích.
- GPV: Cửa hàng bán thực phẩm, nấu ăn.
 
 
 
  10 - Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: Trứng rán, cá
kho, canh rau..
 
 
 
 
 
 
- Nhận biết một số món ăn quen thuộc hàng ngày: Trứng rán, cá kho, thịt lợn xào giá đỗ, canh rau…..
- Nhu cầu của bản thân sử dụng thực phẩm vừa đủ, tránh lãng phí.
*HĐ ăn:
- Trò chuyện trong  bữa ăn hàng ngày ở trường, ở nhà
*HĐ chơi:
- GHT: Chơi lô tô, tìm các món ăn bé thích.
- GPV: Góc bán hàng: Cửa hàng bán thực phẩm, nấu ăn.
* Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh
13 - Trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
 
 
 
 
 
- Sử dụng cầm thìa bằng tay phải, cầm bát bằng tay trái, cầm cốc ở quai đúng ký hiệu.
 
 
* HĐ ăn.
-  Trẻ cầm thìa đề súc ăn, ccaamf côc để uống nước.
 
 
 
   16 - Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (Bàn là, bếp đang đun...) khi được nhắc nhở.
 
 
 
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng * HĐ chơi:
- Trò chuyện nhắc nhở trẻ không được đến những nơi không an toàn như ao, hồ, sông, suối những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng
17 - Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm
 (Hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi...) khi được nhắc nhở
+ Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn
+ Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp.
 
 
 
 
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ: Gọi người lớn cứu khi xảy ra thiên tai (mưa đá, lũ, sạt lở đất).
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, tính mạng.
+ Không cười đùa trong khi ăn, uống
+ Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp.
 
 *HĐ chơi:
- Đón trả trẻ, trò chuyện hàng ngày. Nhắc trẻ không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo
- Không ra ao, hồ, sông, suối để tắm khi đi về nhà
2. Phát triển nhận thức
a. Khám phá khoa học
* Trẻ thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
 25
 
 
- Trẻ biết thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình...
 
- Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình...
 
* Hoạt động chơi:
- GÂN: Hát múa vận động các bài hát trong chủ đề.
- GTH: Vẽ tô màu về chủ để
 
b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
* Nhận biết số đếm, số lượng
  26 - Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng.
 
 
 
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 2 và đếm theo khả năng.
- 1 và nhiều.
 
 
 
 
 
* HĐ học
- Đếm đến 2. nhận biết nhóm đối tượng số lượng là 2, nhận biết số 2
* HĐ chơi:
- Chơi hoạt động theo ý thích: Ôn nhận biết 1 và nhiều.
 
 
27 - Trẻ biết đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5. - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 2 và đếm theo khả năng. * HDC
- Góc học tập: Đếm đồ dùng đồ chơi có số lượng 2
* HĐ học
- Đếm đến 2 nhận biết nhóm đối tượng số lượng là 2, nhận biết số 2
 
 
28 - Trẻ biết so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
 
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 2 và đếm theo khả năng. * HĐH:
- Đếm đến 2 nhận biết nhóm đối tượng số lượng là 2, nhận biết số 2
 
*So sánh hai đối tượng
32 - Trẻ biết so sánh 2 đối tượng về kích thước và nói được các từ: To hơn, nhỏ hơn, dài hơn, ngắn hơn, thấp hơn, cao hơn, bằng nhau - So sánh 2 đối tượng về kích thước:
+ So sánh chiều dài của 2 đối tượng.
+ So sánh chiều cao của 2 đối tượng.
+ So sánh kích thước của 2 đối tượng.
* HĐH
- So sánh chiều dài 2 đối tượng
* HĐC
- Góc học tập: So sánh chiều dài 2 đối tượng
* Nhận biết hình dạng
c. Khám phá xã hội
* Biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương.
  39
 
- Trẻ kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng,  nghề dịch vụ, nghề giáo viên...khi được hỏi, xem tranh. - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của  một số nghề phổ biến: nghề xây dựng, nghề nông, nghề dịch vụ, nghề giáo viên….
- Các nghề tham gia vào công tác phòng chống thiên tai: Cứu hộ cứu nạn, công nhân vệ sinh môi trường...
* HĐH :
- Trò chuyện về nghề nông
- Trò chuyện về nghề y
- Trò chuyện về đồ dùng của 1 số nghề
* HĐ Chơi : 
- GHT: xem tranh ảnh  trò chuyện về chủ đề.
 
 
 
 
* Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh.
40 - Trẻ biết kể tên một số lễ hội: Ngày 20/11 là ngày hội của cô giáo
 
 
 
 
 
- Ngày hội 20/11
 
 
 
 
* HĐH:
 - Trò chyện về ngày 20/11
* HĐ chơi:
- GTH: Xem tranh ảnh về ngày hội 20/11.
3. Phát triển ngôn ngữ
* Nghe hiểu lời nói
44 - Trẻ lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại.
 
- Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Khi nào?
 
* HĐH:
- Thơ
+ Cô giáo của em
+ Làm bác sĩ
+ Làm nghề như bố
- Trẻ trả lời câu hỏi của cô trong các hoạt động học.
* HĐ chơi:
- Câu đố về ngày hội cô giáo
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày
  45 - Trẻ nói rõ các tiếng
 
 
 
 
 
 
 
 
- Phát âm các tiếng của tiếng việt.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè phù hợp với độ tuổi.
 
 
 
* HĐH:
- Dạy tăng cường tiếng việt.
* HĐC:
- Góc âm nhạc: hát các bài hát về ngành nghề và ngày hội cô giáo
- GHT:  Đồng dao, bài thơ,ca dao, hò vè về chủ đề
  46 - Trẻ sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm... - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.
 
 
 
* HĐC:
-  Trả lời và giao tiếp với cô qua các hoạt động học trong ngày
 
  47 - Trẻ sử dụng được câu đơn, câu ghép. - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
- Mọi lúc, mọi nơi: Khuyến khích trẻ bày tỏ tình cảm và hiểu biết của bản thân qua giao tiếp với cô và cac bạn.
 
 
  49 - Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao...
 
 
 
 
 
 
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
 
 
 
 
 
 
*HĐH:  Thơ
 + Cô giáo của em
 + Làm bác sĩ
 + Làm nghề như bố
* HĐ chơi:
- GHT:  Đọc thơ, ca dao đồng dao câu đố về hò, vè về chủ đề.
 
  50 - Trẻ có khả năng kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn.
 
 
 
 
- Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe.
- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.
 
 
 
 
*HĐH:
- Truyện: Bác nông dân
* HĐ chơi:
- Góc học tập, góc sách truyện: Trẻ xem sách tranh ảnh thơ truyện trong chủ đề: Ngành nghề bé yêu-Ngày hội của cô giáo.
 
  52 - Trẻ biết sử dụng các từ: “Vâng ạ”, “Dạ”; “Thưa”... trong giao tiếp - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép.
 
 
 
* HĐ chơi:
- Đón trẻ, trò chuyện: Cô trò chuyện với trẻ yêu cầu  nói rõ các tiếng, sử dụng các từ lễ phép trong khi giao tiếp
 
 
 53
 
Trẻ biết nói đủ nghe, không lí nhí.
 
- Phát âm các tiếng của tiếng Việt. HĐH: Dạy Tăng cường tiếng việt
 
* Làm quen với việc đọc - viết
54 - Người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.
 
 
 
 
 
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Tiếp xúc với chữ, sách, truyện.
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện.
- Giữ gìn sách.
 
 
* HĐ chơi:
- Góc học tập: Xem tranh ảnh, sách, lô tô, làm abum về ngành nghề bé yêu – ngày hội của cô giáo, kể nghe chuyện trong chủ đề.
 
56 - Trẻ thích vẽ, viết nghệch ngoạc - Làm quen với cách đọc viết tiếng việt
+ Hướng dẫn đọc viế: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới
+ Hướng viết của các nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau các dấu
 
* HĐ Chơi
- Chơi ngoài trời. Vẽ phấn trên sân
- Góc học tập. Xem sách truyện về chủ đề
4. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội
a. phát triển tình cảm
*Thể hiện sự tự tin, tự lực
 59 - Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. - Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến.
 
 
* HĐ chơi:
- Trẻ cùng tham gia các trò chơi.
 
  60 - Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi...)
 
 
 
 
 
- Cố gắng thực hiện công việc được giao: chia cơm cho bạn, chia sách bút cho bạn.
- Chơi đoàn kết với bạn.
 
 
 
*HĐ ăn
-  Trẻ tự thực hiện các công việc đơn giản được giao như: Chia cơm cho bạn
*HĐC:
- GHT: Chia giấy bút cho bạn trong nhóm chơi
* Nhận biết thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật xung quanh
  62 - Trẻ biết biểu lộ cảm xúc, vui, buồn, sợ hãi, tức giận.
+ Trẻ biết biểu hiện thái độ với những hàng vi
đúng sai khi sử dụng điện nước.
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động.
 
*HĐ chơi:
- Trẻ biết biểu lộ cảm xúc qua nét mặt, giọng điệu khi học, chơi.
 
 
 
b. Phát triển kỹ năng xã hội
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
  65 - Trẻ biết cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.
 
 
 
 
- Cử chỉ lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn)
 
 
 
* HĐ Chơi: Chơi ở các góc cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định sau khi kết thúc giờ chơi.
- Vâng lời cô giáo chú ý nghe giảng trong các hoạt động.
 
5. Phát triển thẩm mĩ
*Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật
 70 - Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
* HĐC
- Góc âm nhạc: Hát múa bài hát trong chủ đề.
GHT: Nghe đọc thơ ca dao. đồng dao, tục ngữ, nghe kể chuyện về chủ đề
- GTH: Vẽ nặn, xé, dán về chủ đề
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 71 - Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhẩy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc, thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, nghe kể câu chuyện.
 72 - Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng...) của các tác phẩm tạo hình.
* Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình
 
 
 
  73
 
 
- Trẻ biết hát tự nhiên, hát được bài hát theo giai điệu bài hát quen thuộc.
 
 
 
 
 
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát
 
 
 
 
 
 
 
* HĐH:
- DH: Cô và mẹ
- NH: Bông hồng tặng cô
- DH: Ơn bác nông dân
- NH: Lớn lên cháu lái máy cày
- DH. Rửa mặt như mèo
- NH. Em muốn làm bác sĩ
 
 
 75 - Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.
 
- Sử dụng các nguyên vật liệu: như lá cây, rơm rạ, sỏi, len…tạo hình để tạo ra các sản phẩm. * HĐ chơi:
- Góc tạo hình: Làm bức tranh từ lá cây, rơm rạ, sỏi, len.
 
 
 76
 
 
- Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. - Sử dụng một số kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm đơn giản.
 
* HĐ học:
-  Vẽ dụng cụ nghề y (ĐT)
- Vẽ đồ dùng nghề nông (M)
* HĐC:
- GTH: Vẽ về chủ đề
 
 
77 - Trẻ biết xé theo dải, xé vụi và dán thành sản phẩm đơn giản.
 
 
- Sử dụng một số kỹ năng xé dán để tạo ra sản phẩm đơn giản. - Xé dán hoa tặng cô
 (M)
* HĐ chơi:
- Góc tạo hình: Xé dán về chủ đề.
79 - Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản - Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản * HĐC
- Góc xây dựng. Xếp ngôi nhà, hàng rào
80 - Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình.
 
 
 
 
 
- Nhận xét sản phẩm tạo hình. * HĐ học:
-  Vẽ dụng cụ nghề y (ĐT)
- Xé dán hoa tặng cô
 (M)
* HĐ chơi
- Góc tạo hình: Vẽ, nặn, xé dán về chủ đề.
* Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhac, tạo hình)
82 - Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
 
* HĐ chơi:
- Chơi ở góc tạo hình: vẽ tô màu tranh về chủ đề
 
83 - Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. - Đặt tên cho sản phẩm của mình. * HĐC: Chơi ở các góc tạo hình, và nhận xét các sản phẩm do trẻ tạo ra như xé ,dán, nặn về chủ đề
                 
 
         BGH KÝ DUYỆT                                         GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

 

Tác giả bài viết: Cô giáo: Quàng Thị Sinh

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây