KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI THỰC VẬT QUANH BÉ 3 TUỔI
- Chủ nhật - 15/12/2024 16:03
- In ra
- Đóng cửa sổ này
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI THỰC VẬT QUANH BÉ
(Thời gian thực hiện: 5 tuần, từ 16 /12/2024 đến ngày 17/01/2025)
GVCN P. HIỆU TRƯỞNG KÝ DUYỆT
Phạm Thị Giang Tòng Thị Soa
(Thời gian thực hiện: 5 tuần, từ 16 /12/2024 đến ngày 17/01/2025)
TT | Độ tuổi | Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục | Hoạt động giáo dục | ||||||||||
Chung | Riêng | |||||||||||||
1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | ||||||||||||||
a. Phát triển vận động | ||||||||||||||
* Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | ||||||||||||||
1 | 3 | - Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. | - Hô hấp: Hít vào thở ra. - Lườn: Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: Bật tại chỗ. |
- Tay: Bắt chéo hai tay trước ngực. | *HĐH: - Thể dục sáng: + Hô hấp: Hít vào thở ra. + Tay: Co duỗi tay + Lườn: Nghiêng người sang trái, sang phải. + Chân: Bật tại chỗ. - Thực hiện các động tác trong bài tập phát triển chung. |
|||||||||
2 | 4 | - Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh | - Tay: Co duỗi tay |
|||||||||||
* Thực hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động | ||||||||||||||
3 | 3 | - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Bật về phía trước. | |
- Bật về phía trước. | * HĐH: - 3t: Bật về phía trước - 4t: Bật tách khép chân qua 5 ô * HĐC: - TCM: Bỏ lá |
|||||||||
4 | 4 | - Biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Bật tách khép chân qua 5 ô. | - Bật tách khép chân qua 5 ô. |
|||||||||||
5 | 3 | - Trẻ có thể kiểm soát được vận động: Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc. | - Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc. |
* HĐH: - 3: Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc. - 4t: Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn. * HĐC: - TCM: Bắt chước tạo dáng |
||||||||||
6 | 4 | Trẻ có thể kiểm soát được vận động: Đi, chạy thay đổi hướng theo đường díc dắc ( đổi hướng ) theo vật chuẩn. | - Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn. |
|||||||||||
7 | 3 | - Trẻ có thể phối hợp tay -mắt trong vận động: Lăn bóng với cô. | |
Lăn bóng với cô | * HĐH: - 3T: Lăn bóng với cô. - 4T: Đập và bắt bóng với cô. - TCM: Hái quả |
|||||||||
8 | 4 | - Trẻ phối hợp tay - mắt trong vận động: Đập và bắt bóng với cô. | Đập và bắt bóng với cô. | |||||||||||
9 | 3 | - Trẻ biết thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập: Bò chui qua cổng. | - 3+4t: Bò chui qua cổng |
* HĐH: 3+4T: Bò chui qua cổng. |
||||||||||
10 | 4 | - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập: Bò chui qua cổng. | ||||||||||||
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt. | ||||||||||||||
11 | 3 | Trẻ thực hiện được các vận động: - Xoay tròn cổ tay. - Gập, đan ngón tay vào nhau |
- Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối ... | |
* HĐC: - Chơi ở các góc chơi: Góc tạo hình : Nặn 1 số loại quả… - Góc học tập : Gập mở trang giấy , sách vở * HĐH: Thực hiện một số động tác trong bài tập thể dục. |
|||||||||
12 | 4 | Trẻ thực hiện được các vận động: - Cuộn - xoay tròn cổ tay. - Gập, mở, các ngón tay. |
||||||||||||
13 | 3 | Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động. - Vẽ được hình theo mẫu. - Tự cài cởi cúc |
- Cài, cởi cúc - Tô vẽ nguệch ngoạc, vẽ hình |
- Sử dụng bút - Xếp chồng các hình khác nhau |
*HĐC: - Góc xây dựng: Xây vườn rau, vườn hoa, vườn cây ăn quả của bé, vườn rau. - Góc tạo hình: Vẽ, tô màu về chủ đề. * HĐVS cá nhân - Trẻ cài cởi cúc, buộc dây giầy. * HĐH: Vẽ Hàng Cây xanh (ĐT) |
|||||||||
14 | 4 | Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động: - Vẽ hình người, nhà, cây. - Tự cài, cởi cúc, buộc giây giầy.. |
- Lắp ghép hình - Xâu, buộc dây |
|||||||||||
b, Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | ||||||||||||||
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. | ||||||||||||||
15 | 3 | - Trẻ có thể nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...) | - Nhận biết một số thực phẩm |
* HĐ ăn - Nói tên các món ăn quen thuộc hàng ngày. * HĐ chơi: - Góc học tập: Xem tranh ảnh, lô tô, video về một số thực phẩm quen thuộc. - Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng. |
||||||||||
16 | 4 | - Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm. + Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm. + Rau, quả chín có nhiều vitamin |
||||||||||||
* Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe. | ||||||||||||||
27 | 3 | - Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. |
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. |
- Nhận biết trang phục theo thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. |
* HĐ ăn ngủ vệ sinh: Nhắc trẻ về cách tự vệ sinh cá nhân vệ sinh răng miệng và đeo khẩu trang khi đi học và chỗ đông người, đội mũ khi ra nắng, đi dép, giầy khi đi học. Biết nói khi gặp trường hợp bị thương cần người lớn giúp đỡ, nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. | |||||||||
28 | 4 | Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép giầy khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.... |
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phụcphù hợp với thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. |
|||||||||||
29 | 3 | Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm: bàn là, liềm, dao, kéo, rựa, bếp đang đun, phích nước nóng ...khi được nhắc nhở. | - Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng: bàn là, liềm, cuốc, xẻng, dao, kéo, rựa, bếp đang đun, phích nước nóng ... |
* HĐC: Chơi trong giờ đón trả trẻ: Trò chuyện với trẻ về cách gọi tên các đồ vật, tránh xa những đồ vật nguy hiểm đến tính mạng như: Bàn là, liềm, cuốc, xẻng, dao, kéo, rựa, bếp đang đun, phích nước nóng .... | ||||||||||
30 | 4 | Trẻ nhận ra: bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng, liềm, dao, kéo, rựa...là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch. | ||||||||||||
* Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh. | ||||||||||||||
31 | 3 | Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (Sông, suối, ao, hồ, mương bể chứa nước, giếng, vũng nước… khi được nhắc nhở. | - Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn nguy hiểm đến tính mạng: (Sông, suối, ao, hồ, mương bể chứa nước, giếng, vũng nước…) |
|
* HĐC: - Trong giờ đón, trả trẻ: + Trò chuyện, xem tranh ảnh, video về một số hình ảnh nguy hiểm: Trẻ nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn nguy hiểm đến tính mạng: Sông, giếng, suối, ao, hồ……. |
|||||||||
32 |
4 | Trẻ nhận ra những nơi như: Sông, suối, ao, mương nước, suối, bể chứa nước…là nơi nguy hiểm, không được chơi gần. | - Nhận biết trang phục theo thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. |
|||||||||||
33 | 3 | - Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... - Không tự lấy thuốc uống. - Không leo trèo bàn ghế, lan can. - Không nghịch các vật sắc nhọn. - Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm đến tính mạng. không tự lấy thuốc uống, không leo trèo bàn ghế, cửa sổ, lan can. không nghịch các vật sắc nhọn, không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp, không tắm sông, suối, không vui chơi, nô nghịch dưới lòng đường…… |
* HĐC: - Đón, trả trẻ. Nhắc nhở trẻ không leo trèo bàn ghế, cửa sổ, lan can. - Không ra ao, sông suối tắm khi đi về nhà. - Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. - Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp nguy hiểm. * HĐ ăn: Nhắc nhở không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt. |
||||||||||
34 | 4 | Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... - Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn. - Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo. |
||||||||||||
2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC | ||||||||||||||
a. Khám phá khoa học | ||||||||||||||
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng | ||||||||||||||
39 |
3 |
Trẻ quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng: thực vật hay đặt câu hỏi về đối tượng. | - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm nổi bật của thực vật. |
- Đặc điểm nổi bật của rau, củ, quả, cây cối gần gũi xung quanh trẻ. |
*HĐH: KPKH - PTTCKNXH: Qúa trình phát triển của cây. - KPKH: Làm quen với một số loại hoa - Làm quen với một số loại quả - Làm quen với một số loại rau * HĐC: - Góc học tập: Xem tranh ảnh, lô tô về cây hoa, quả, rau - Góc thiên nhiên và khám phá: Chăm sóc và tưới nước cho cây |
|||||||||
40 |
4 |
Trẻ biết quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh gần gũi với trẻ với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng có. Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?.... | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 hiện tượng gần gũi về thực vật. |
|||||||||||
43 |
3 | Trẻ biết làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng về một số loại cây Ví dụ: Gieo hạt, trồng cây | - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa cây với môi trường sống. - Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến cuộc sống của cây. |
- Mối quan hệ đơn giản giữa cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. | ||||||||||
44 | 4 | Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh | ||||||||||||
* Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau. | ||||||||||||||
47 | 3 | Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của các đối tượng được quan sát với sự gợi mở cuả cô giáo. | |
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của: Cây, hoa, quả quen thuộc. | * HĐH: KPKH: - PTTCKNXH: Qúa trình phát triển của cây. + KPKH: Làm quen với một số loại hoa + Làm quen với một số loại quả + Làm quen với một số loại rau * HĐC: + Góc thiên nhiên: - Chăm sóc cây, lau lá - Góc học tập: Trò chuyện, xem tranh ảnh, lô tô về thực vật. + Chơi trải nghiệm ở các góc. - TCM: Cây nào lá ấy. |
|||||||||
48 | 4 | Trẻ có thể nhận xét, trò truyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát gần gũi với trẻ. | - Đặc điểm bên ngoài của cây hoa, quả gần gũi, ích lợi, tác hại đối với con người. - So sánh sự giống và khác nhau của cây, hoa, quả, rau. |
|||||||||||
49 | 3 | Trẻ biết phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật. | - Phân loại các loại cây, hoa, quả, rau theo 1 dấu hiệu nổi bật. | * HĐC: + Góc phân vai Bán các cây, hoa, quả,..và phân loại được các loại hoa, cây, quả theo 1,2 dấu hiệu nổi bật. * HĐH: - Qúa trình phát triển của cây. - Làm quen với một số loại hoa - Làm quen với một số loại quả - Làm quen với một số loại rau |
||||||||||
50 | 4 | Trẻ biết phân loại các đối tượng theo 1 hoặc 2 dấu hiệu. | - Phân loại cây, hoa, quả theo 1 - 2 dấu hiệu. | |||||||||||
* Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản | ||||||||||||||
55 | 3 | Trẻ thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình. | - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục của hoạt động vui chơi, âm nhạc, tạo hình. |
*Hoạt động chơi: + Góc phân vai: Gia đình, bán hàng, bác sĩ, nấu ăn…. + Góc xây dựng: Xây vườn cây xanh nhà bé, Xây vườn hoa, xây vườn cây ăn quả, vườn rau. + Góc tạo hình: Vẽ, tô màu, xé dán,…. về thế giới thực vật quanh bé …. + Góc học tập: Xem sách, tranh ảnh, lô tô về những thế giới thực vật quanh bé, chơi với chữ cái, chữ số. - Góc âm nhạc: : Hát múa các hát bài hát chủ đề nhánh - GTH: Vẽ, xé, dán, các loại hoa, quả… |
||||||||||
56 | 4 | Trẻ thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình... | ||||||||||||
b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán. | ||||||||||||||
* Nhận biết số đếm, số lượng | ||||||||||||||
63 | 3 | Trẻ biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 3. | - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. | Trẻ gộp và đếm khi cô yêu cầu. | * HĐH: - 3T: Tách gộp nhóm có 3 đối tượng thành nhóm nhỏ, đếm và nói kết quả. - 4T: Tách gộp nhóm có 3 đối tượng thành 2 nhóm nhỏ, đếm và nói kết quả. * HĐC: - Chơi góc học tập: Toán đếm, tách gộp nhóm có số lượng trong phạm vi 3. - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm; tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. |
|||||||||
64 |
4 |
- Trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 3, đếm và nói kết quả. | Đếm sau khi gộp, trả lời kết quả sau khi đếm. | |||||||||||
65 | 3 | Trẻ biết tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 3 thành hai nhóm. | - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. | |||||||||||
66 | 4 | Trẻ biết tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn. | ||||||||||||
* So sánh hai đối tượng | ||||||||||||||
73 | 3 | Trẻ có khả năng so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: dài hơn/ ngắn hơn. | - So sánh 2 đối tượng về kích thước dài, ngắn. | *HĐH - 3T: So sánh 2 đối tượng về kích thước dài ngắn - 4T: Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo. * HĐC: - Góc học tập: Trẻ biết so sánh các nhóm đồ vật. - Chơi ngoài trời: Trẻ đo độ dài của một số đồ chơi, trẻ chơi đo bước chân của bạn mình, trẻ chơi đo bước chân của bạn mình. |
||||||||||
74 |
4 |
Trẻ biết sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. |
- Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo. |
|||||||||||
3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | ||||||||||||||
* Nghe hiểu lời nói | ||||||||||||||
101 | 3 | Trẻ có khả năng hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: Hoa cúc, hoa hồng, hoa huệ Hoa phượng, hoa sen, hoa đồng tiền, Quả nhãn, quả vải, quả mít, Rau ngót, rau cải ngồng, rau cần Rau bắp cải, củ su hào,củ cà rốt |
|
- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. | - TCTV trong chủ đề. | |||||||||
102 | 4 | Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: Hoa cúc, hoa hồng, hoa huệ Hoa phượng, hoa sen, hoa đồng tiền, Quả nhãn, quả vải, quả mít, Rau ngót, rau cải ngồng, rau cần Rau bắp cải, củ su hào,củ cà rốt |
- Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. | |||||||||||
103 | 3 | Trẻ biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. | - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi - Nghe kể chuyện đọc thơ ca dao, đồng dao phù hợp với lứa tuổi. - Trẻ có khả năng nghe và phát âm Tiếng Việt khi trả lời câu hỏi của cô và giao tiếp với bạn. |
* HĐH: - Thơ: + Hoa kết trái - Truyện: + Hoa mào gà. + Nhổ củ cải * HĐH: - TCTV trong chủ đề. |
||||||||||
104 | 4 | Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. | ||||||||||||
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày | ||||||||||||||
113 |
3 |
Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ: Hoa kết trái. Đồng dao : Nu na nu nống. |
- Đọc thơ, đồng dao |
* HĐH: - Thơ: Hoa kết trái - Đồng dao: Chi chi chành chành * HĐC: - Góc học tập: Đọc thơ theo chủ đề. |
||||||||||
114 |
4 |
Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ Hoa kết trái. Đồng dao : Nu na nu nống. |
||||||||||||
115 | 3 | Trẻ có khả năng kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn | |
- Kể lại 1 vài tình tiết của truyện đã được nghe. | * HĐH: - Truyện: Hoa mào gà. + Nhổ củ cải * HĐC: + Góc học tập, góc sách truyện: Kể truyện trong chủ đề: Thế giới thực vật quanh bé. |
|||||||||
116 |
4 | Trẻ biết cách kể chuyện có mở đầu, kết thúc. |
- Kể lại truyện đã được nghe. | |||||||||||
121 | 3 | Trẻ biết nói đủ nghe, không nói lí nhí. | - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. | * HĐH: Trả lời câu hỏi trong các hoạt động học. * HĐC: - Trả lời câu hỏi của cô trong hoạt động chơi |
||||||||||
122 | 4 | Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. | ||||||||||||
* Làm quen với việc đọc - viết | ||||||||||||||
123 | 3 | Trẻ có thể đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. | - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. - Giữ gìn sách. |
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện. - Cầm sách đúng chiều, mở sách |
*HĐC: - Góc sách truyện: Xem tranh ảnh sách truyện về chủ đề |
|||||||||
124 | 4 | Trẻ biết chọn sách để xem. | - Bảo vệ sách - Phân biệt phần mở đầu kết thúc của sách |
|||||||||||
125 | 3 | Trẻ có thể nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. | - Xem tranh và “đọc” truyện. |
|
* HĐC: - Góc học tập, góc sách truyện: Trẻ xem sách tranh ảnh thơ truyện trong chủ đề: Thế giới thực vật quanh bé. + Hướng dẫn trẻ cách mở sách. cách đọc sách. |
|||||||||
126 | 4 | Trẻ biết mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. |
||||||||||||
127 |
3 |
Trẻ thích vẽ, “‘viết” nguệch ngoạc. | - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: + Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. |
|
* HĐC: - Góc học tập, góc sách truyện: Xem sách, tranh ,ảnh, thơ truyện trong chủ đề: Thế giới thực vật quanh bé, thực hiện vở chữ cái. |
|||||||||
128 | 4 | Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). | |
|||||||||||
131 |
3 |
Trẻ nhận biết hình dáng của các chữ cái trong tên của mình | - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...) | |
* HĐC: - Góc học tập: thực hiện vở tạo hình, thực hiện các yêu cầu của cô ở góc tạo hình, nhận dạng một số chữ cái. * HĐVS: - Trẻ nhận dạng các kí hiệu thông thường nhà vệ sinh |
|||||||||
132 |
4 |
Trẻ sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng | ||||||||||||
4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM - KĨ NĂNG XÃ HỘI | ||||||||||||||
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội | ||||||||||||||
157 |
3 | Trẻ biết cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. | - Chờ đến lượt, quan tâm giúp đỡ bạn. |
- Chơi hòa thuận với bạn. |
* HĐC: Chơi ngoài trời hợp tác với bạn khi tham gia chơi ở các góc: Chờ đến lượt, tôn trọng, hợp tác, giúp đỡ, quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn, biết chơi hòa đồng với bạn. - Thoả thuận, trao đổi để cùng thực hiện các hoạt động (Chơi, trực nhật,…). |
|||||||||
158 | 4 | Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. | - Chờ đến lượt, hợp tác. | |||||||||||
159 | 3 | Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...) | Tham gia vào các hoạt động nhóm | |||||||||||
160 | 4 | Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...) | - Quan tâm giúp đỡ bạn |
|||||||||||
5. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ | ||||||||||||||
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật | ||||||||||||||
169 |
3 |
Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. | |
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên và các tác phẩm nghệ thuật. | * HĐH: + NH: Lý cây xanh + NH: Hoa bé ngoan + NH: Lý cây bông + NH: Vườn cây nhà bé. * HĐC: Góc âm nhạc: Hát múa vận động các bài hát trong chủ đề. |
|||||||||
170 |
4 | Trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. | - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. | |||||||||||
171 |
3 |
Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện | - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca;) |
* HĐH: + NH: Lý cây xanh + NH: Hoa bé ngoan + NH: Lý cây bông + NH: Vườn cây nhà bé. * HĐC: - Góc âm nhạc: Hát múa vận động các bài hát trong chủ đề. - Góc HT: Đọc thơ, ca dao, đồng dao tục ngữ câu chuyện về chủ đề. |
||||||||||
172 |
4 | Trẻ chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện. | - Nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca) | |||||||||||
173 |
3 |
Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | - Ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật về màu sắc, hình dáng…của các tác phẩm tạo hình. | * HĐH: - Vẽ cây xanh (Đt) - Nặn củ cà rốt (M) * HĐC: - Góc tạo hình: Tô, vẽ, xé dán, nặn về chủ đề. |
||||||||||
174 |
4 |
Trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | ||||||||||||
* Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình | ||||||||||||||
175 |
3 | Trẻ có khả năng hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. | - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. | |
* HĐH: - DH: Em yêu cây xanh - DH: Qủa * HĐC: Góc âm nhạc: Hát các bài hát trong chủ đề. |
|||||||||
176 |
4 |
Trẻ có khả năng hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ... | - Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. |
|||||||||||
177 |
3 | Trẻ có khả năng vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ). | - Vận động theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc đơn giản; (4 tuổi vận động nhịp nhàng) - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. |
* HĐH: - VĐ: Màu hoa - Biểu diễn âm nhạc * HĐC: Góc âm nhạc: Vận động các bài hát trong chủ đề. |
||||||||||
178 |
4 |
Trẻ có thể vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ). | ||||||||||||
179 |
3 |
Trẻ có khả năng sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. | - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm. | * HĐH: - Vẽ cây xanh (ĐT) - Nặn củ cà rốt (M) * HĐC: - Góc tạo hình: Tô, vẽ, xé dán về chủ đề. |
||||||||||
180 |
4 | Trẻ có thể phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. | - Phối hợp các vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. | |||||||||||
181 |
3 |
Trẻ có kỹ năng vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. | - Sử dụng một số kĩ năng vẽ để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) | * HĐC: - Góc tạo hình: Tô, vẽ về chủ đề. * HĐH: - Vẽ cây xanh (ĐT) |
||||||||||
182 | 4 | Trẻ có kỹ năng vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. | ||||||||||||
185 | 3 | Trẻ có kỹ năng lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. | - Sử dụng một số kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) | * HĐH: Tạo hình - Nặn củ cà rốt (M) * HĐC: - Góc tạo hình: nặn một số loại quả, rau…. |
||||||||||
186 | 4 | Trẻ có kỹ năng làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn thành các sản phẩm có nhiều chi tiết. | ||||||||||||
187 | 3 | Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản | - Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) | * HĐC: - Góc tạo hình: Xây vườn rau, vườn cây, vườn hoa. |
||||||||||
188 | 4 | Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. | ||||||||||||
189 | 3 |
Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình. |
- Nhận xét sản phẩm tạo hình (4t về màu sắc, hình dáng/ đường nét) |
* HĐH: - Vẽ hàng cây xanh (ĐT) - Nặn củ cà rốt (M) * HĐC: - Góc tạo hình: Tô màu, vẽ, nặn, cắt dán một số cây hoa, củ, quả, rau. |
||||||||||
190 | 4 | Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng | ||||||||||||
191 | 3 | Trẻ có khả năng vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | |
- Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | * HĐC: Góc âm nhạc: Hát múa vận động các bài hát trong chủ đề. * HĐH: - VĐ: Màu hoa |
|||||||||
192 | 4 | Trẻ có thể lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. | - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc | |||||||||||
193 | 3 | Trẻ biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu bài hát cùng với cô. | - Vận động minh họa cùng với cô | |||||||||||
194 | 4 | Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. | - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát. | |||||||||||
195 | 3 | Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. | * HĐH: - Vẽ cây xanh (ĐT) - Nặn củ cà rốt (M) * HĐC: - Góc tạo hình: Tô, vẽ, xé dán về chủ đề. |
||||||||||
196 | 4 | Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình |
|||||||||||
197 | 3 | Trẻ có khả năng đặt tên cho sản phẩm tạo hình. | - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
* HĐH: - Vẽ cây xanh (ĐT) - Nặn củ cà rốt (M) * HĐC: - Góc tạo hình: Tô, vẽ, xé dán về chủ đề. |
||||||||||
198 | 4 | Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình | ||||||||||||
GVCN P. HIỆU TRƯỞNG KÝ DUYỆT
Phạm Thị Giang Tòng Thị Soa