KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI THỰC VẬT QUANH EM 3+4+5B TUỔI
- Thứ hai - 16/12/2024 08:36
- In ra
- Đóng cửa sổ này
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI THỰC VẬT QUANH EM
(Thời gian thực hiện: 5 tuần, từ ngày 16/12 đến ngày 17/1/2025)
(Thời gian thực hiện: 5 tuần, từ ngày 16/12 đến ngày 17/1/2025)
TT | Độ tuổi | Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động | |||
Chung | Riêng | ||||||
1. Phát triển thể chất. | |||||||
a) Phát triển vận động | |||||||
* Thực hiệnđược các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | |||||||
1 | 3 | - Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. | * 3,4,5 tuổi: - Hô hấp: Hít vào, thở ra. - Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên. *3+4T: - Lườn: Quay sang trái, sang phải. - Chân: Bật tại chỗ. |
* Hoạt động học: - Thể dục sáng: + Hô hấp: Hít vào, thở ra. + Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên. + Lườn: Quay sang trái, sang phải. + Chân: Bật tại chỗ. - Tập các động tác trong bài tập phát triển chung |
|||
2 | 4 | - Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh | |||||
3 | 5 | - Trẻ thực hiện đúng, đủ, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp | - Lườn: Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay giang sang, chân bước sang phải, sang trái. - Chân: Chân đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. |
||||
* Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động | |||||||
3 | - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Nhảy lò cò 3m theo KN |
|
- 3T Nhảy lò cò 3m theo KN |
* Hoạt động học: Thể dục - 3T: Nhảy lò cò 3m theo KN + 4T: Nhảy lò cò 3m + 5T: Nhảy lò cò 5m |
|||
5 | 4 | - Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Nhảy lò cò 3m | - 4T: Nhảy lò cò 3m |
||||
6 | 5 | - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Nhảy lò cò 5m | - 5T: Nhảy lò cò 5m |
||||
7 | 3 | - Trẻ có thể kiểm soát được vận động: Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh |
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh | * Hoạt Động Học. - 3+4+5T: Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh *HĐC: - TCM: Bắt chước tạo dáng |
|||
8 | 4 | Trẻ có thể kiểm soát được vận động: Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh |
|||||
9 | 5 | - Trẻ có khả năng kiểm soát được vận động: Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh |
|||||
10 | 3 | - Trẻ có thể phối hợp tay - mắt trong vận động: - Tung, đập và bắt bóng tại chỗ theo KN - Ném xa bằng 1 tay |
*3,4,5 tuổi - Ném xa bằng 1 tay |
- Tung, đập và bắt bóng tại chỗ theo KN | * Hoạt động học: Thể dục - 3+4t: Tung, đập và bắt bóng tại chỗ theo KN - 5t: Tung, đập và bắt bóng tại chỗ - 3+4+5t: Ném trúng đích bằng 1 tay - TCM: Bỏ lá, hái quả, nhổ củ cải |
||
11 | 4 | - Trẻ phối hợp tay - mắt trong vận động: - Tung, đập và bắt bóng tại chỗ theo KN - Ném xa bằng 1 tay |
- Tung đập bắt bóng tại chỗ theo khả năng | ||||
12 | 5 | - Trẻ có thể phối hợp tay - mắt trong vận động: - Tung, đập và bắt bóng tại chỗ - Ném xa bằng 1 tay |
- Tung, đập và bắt bóng tại chỗ | ||||
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt | |||||||
16 | 3 | Trẻ thực hiện được các vận động: - Xoay tròn cổ tay. |
|
- Quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay. | * HĐ học: Thực hiện các động tác: Trong hoạt động thể dục sáng. *HĐC: - Góc tạo hình nặn 1 số loại củ, quả.. |
||
17 | 4 | Trẻ thực hiện được các vận động: - Cuộn - xoay tròn cổ tay. |
- Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuôt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối.... |
||||
18 | 5 | Trẻ thực hiện được các vận động: - Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay. - Gập, mở lần lượt từng ngón tay. |
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay. | ||||
19 | 3 | Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động: Vẽ được hình tròn theo mẫu - Xếp chồng 8-10 khối không đổ. |
* 3+4+5T: Xé, tô | - Xếp chồng các hình khối khác nhau. | * Hoạt động chơi: - Góc xây dựng “xây vườn cây ăn quả, vườn hoa, xây công viên cây xanh - Góc tạo hình: xé dán tô màu về một số loại hoa, củ, quả, rau xanh. - Góc học tập: Thực hiện vở LQCC *HĐH: - Vẽ cây xanh (ĐT) - Vẽ bông hoa (M) |
||
20 | 4 | Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động: Vẽ hình người, nhà, cây. - Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối. | - Lắp ghép hình. - Vẽ hình |
||||
21 | 5 | Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động: - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số. - Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu. |
- Lắp ráp - Đồ theo nét. |
||||
b, Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | |||||||
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe | |||||||
22 | 3 | - Trẻ có thể nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (sữa, rau...) | * 3,4,5 T: - Nhận biết một số thực phẩm. |
* HĐ chơi - Chơi ở các góc chơi như nấu ăn: Làm quen với thao thác đơn gian chế biến món ăn, thức uống, rau có thể luộc, nấu canh, thịt có thể luộc rán nướng, kho, gạo có thể nấu cơm, cháo, và nói tên các món ăn hàng ngày. * HĐ ăn: Nhắc nhở động viên trẻ ăn hết suất, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, uống đủ nước |
|||
23 | 4 | - Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm. + Rau, quả chín có nhiều vitamin. - Trẻ biết lựa chọn được một số thực phẩm Khi được gọi tên nhóm: + Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng rau, quả.. |
|||||
24 | 5 | - Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm |
|||||
25 | 3 | - Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, cá nướng, canh rau,..... | - Nhận biết một số món ăn quen thuộc |
* HĐ chơi - Chơi ở các góc chơi như nấu ăn: Làm quen với thao thác đơn gian chế biến món ăn, thức uống, rau có thể luộc, nấu canh, thịt có thể luộc rán nướng, khó, gạo có thể nấu cơm, cháo, và nói tên các món ăn hàng ngày. * HĐ ăn: Nhắc nhở động viên trẻ ăn hết xuất, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, uống đủ nước |
|||
26 | 4 | - Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày của địa phương và dạng chế biến đơn giản: Rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, nướng, rán, kho; gạo đồ xôi, nấu cơm, nấu cháo… | - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn của địa phương | ||||
27 | 5 | - Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống | |||||
37 | 3 | Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi… |
* 3,4,5 tuổi: - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. |
* HĐ ăn: Nhắc nhở động viên trẻ ăn hết xuất, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, uống đủ nước, trẻ có ý thức trong khi ăn. | |||
38 | 4 | Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi… |
|||||
39 | 5 | Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. - Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. |
|||||
40 | 3 | Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. |
3,4,5T: - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. |
- Nhận biết trang phục theo thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. |
*HĐ vệ sinh: Nhắc trẻ về cách tự vệ sinh cá nhân vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học, đổ rác đúng nơi quy định. *HĐC: - Trò chuyện với trẻ về một số biểu hiện khi ốm |
||
41 | 4 | Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. |
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. |
||||
42 | 5 | Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: - Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.... - Che miệng khi ho, hắt hơi. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bỏ rác đúng nơi qui định; không nhổ bậy ra lớp. |
- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh. |
||||
* Biết một số nguy cơ không an toàn và cách phòng tránh | |||||||
52 | 3 | Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: - Biết tránh xa nhưng nơi nguy hiểm. - Không tự mình đến trường hoặc về nhà khi không được phép của người thân. |
* 3,4,5 tuổi: - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu...không đi theo, không nhận qùa của người lạ khi chưa được người thân cho phép. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. Kêu cứu khi người lạ sờ vào người, sờ vào bộ phận sinh dục, kêu cứu khi bị bắt cóc dọa nạt... |
* HĐ chơi: Chơi trong giờ đón trả trẻ: - Xem tranh ảnh, video các tình huống không an toàn nguy hiểm đến tính mạng: (Sông, suối, ao, hồ, mương bể chứa nước, giếng, vũng nước…. - Nhắc trẻ không đến gần. Biết nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. |
|||
53 | 4 | Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: - Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu. - Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết. |
|||||
54 | 5 |
Trẻ nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ. - Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu ... - Biết tránh một số trường hợp không an toàn: + Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi. |
|
||||
2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC | |||||||
a) Khám phá khoa học | |||||||
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng | |||||||
64 | 3 | Trẻ quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng (thực vật, …); hay đặt câu hỏi về đối tượng. | * 4,5T: - Đặc điểm nổi bật, ích lợi của một số loại rau, hoa, quả, cây |
- Đặc điểm nổi bật ích lợi của cây, hoa, quả, rau. |
* HĐ học: - KPKH: Làm quen một số loại hoa - KPKH: Làm quen một số loại quả - KPKH: Làm quen một số loại rau - PTTCKNXH: Trồng và chăm sóc cây * HĐ chơi: Chơi ngoài trời: Quan sát đồ dùng, đồ chơi trong trường. - Chơi với các đồ chơi ngoài trời. - Góc học tập: Xem tranh ảnh, lô tô về một số loại cây, hoa, rau, củ, quả. |
||
65 | 4 | Trẻ biết quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh gần gũi với trẻ với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng có. Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?.... | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 loại cây , hoa quả, rau |
||||
66 | 5 | Trẻ tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng (thực vật,...) như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: Tại sao hạt đỗ nẩy mầm?... | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của rau, hoa, quả. | ||||
67 | 3 | - Trẻ biết sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. | - Đặc điểm nổi bật của 1 số loại cây, hoa, rau, củ, quả, cây . |
* HĐ học: - KPKH: Làm quen 1 số loại hoa - KPKH: Làm quen một số loại quả - KPKH: Làm quen một số loại rau - PTTCKNXH: Trồng và chăm sóc cây * HĐC: - Góc học tập: Xem tranh ảnh, lô tô, …về một số loại cây, hoa, quả, rau. - TCM: Cây nào lá ấy |
|||
68 | 4 | - Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm...để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. | |||||
69 | 5 | Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng. | - Phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... | ||||
70 | 3 | Trẻ biết làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi. | * 3,4,5T: - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa cây với môi trường sống. |
- Mối quan hệ đơn giản giữa cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. | * Hoạt động học: - PTTCKNXH: Trồng và chăm sóc cây * HĐ chơi: - Góc thiên nhiên: thả vật chìm nổi, pha màu với nước, quan sát sự thay đổi của cây, trồng cây, gieo hạt |
||
71 | 4 | Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh | |||||
72 | 5 | Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển. | |||||
73 | 3 | Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng. | * 4-5T: - Các nguồn nước trong môi trường sống. - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây. - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. |
* HĐ chơi: - Góc học tập: xem tranh ảnh về các loại rau củ, quả, hoa, cây - Góc thiên nhiên: Thả vật chìm nổi, pha màu với nước, quan sát sự thay đổi của cây, trồng cây, gieo hạt |
|||
74 |
4 |
Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện. | |||||
75 | 5 | Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận về đối tượng. | |||||
* Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau | |||||||
76 | 3 | Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của các đối tượng được quan sát có ở địa phương với sự gợi mở cuả cô giáo. | - Cách chăm sóc và bảo vệ cây | - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của: cây, hoa, quả quen thuộc - Cách chăm sóc và bảo vệ cây gần gũi. |
* Hoạt động học: + PTTCKNXH: Trồng và chăm sóc cây - KPKH: Làm quen 1 số loại hoa - KPKH: Làm quen một số loại quả - KPKH: Làm quen một số loại rau * HĐ chơi: Góc học tập: - Trò chuyện, xem tranh ảnh, lô tô về cây, hoa, quả, rau. - Góc tạo hình: Tô tranh, vẽ, nặn, xé dán về cây, hoa, quả, rau, củ |
||
77 | 4 | Trẻ có thể nhận xét, trò truyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát | - Đặc điểm bên ngoài của cây hoa, quả gần gũi, ích lợi, tác hại đối với con người. - So sánh sự giống và khác nhau của 2 cây, hoa, quả. |
||||
78 | 5 | Trẻ có thể nhận xét thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau về các đối tượng được quan sát |
- Đặc điểm ích lợi, tác hại của, cây, hoa, quả. - So sánh sự giống và khác nhau của 1 số cây, hoa, quả |
||||
79 | 3 | Trẻ biết phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật |
|
Phân loại được các đối tượng theo 1 dấu hiệu nổi vật | * HĐ chơi: Góc học tập: - Trò chuyện, xem tranh ảnh, lô tô về cây, rau, củ, quả, hoa. - Góc tạo hình: Tô tranh, vẽ, nặn, xé dán về cây, rau, củ, quả, hoa. *HĐC: - TCM: Cây nào lá ấy * HĐ học: - KPKH: Làm quen 1 số loại hoa - KPKH: Làm quen một số loại quả - KPKH: Làm quen một số loại rau - PTTCKNXH: Trồng và chăm sóc cây |
||
80 | 4 | Trẻ biết phân loại các đối tượng theo 1 hoặc 2 dấu hiệu | - Phân loại cây, hoa quả, theo 1-2 dấu hiệu. | ||||
81 | 5 | Trẻ biết phân loại các đối tượng (có ở địa phương) theo những dấu hiệu khác nhau | - Phân loại cây, hoa quả, theo 1-2 - 3 dấu hiệu | ||||
* Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản | |||||||
82 | 3 | Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi. | - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa cây với môi trường sống có ở địa phương. | - Mối liên hệ đơn giản giữa cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. | * HĐH: - PTTCKNXH: Trồng và chăm sóc cây *HĐC: - Chơi ngoài trời: Góc khám phá thiên nhiên |
||
83 | 4 | Trẻ nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/mặn hơn” | |||||
84 | 5 | Trẻ nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc có những giọt nước do nước nóng bốc hơi”. | |||||
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán | |||||||
* Nhận biết số đếm, số lượng | |||||||
88 | 3 | Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... | * 3,4,5 tuổi: - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục của hoạt động vui chơi, âm nhạc, tạo hình. |
*HĐ chơi: - Chơi ở các góc chơi: + Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn, bác sĩ,… + Góc xây dựng: Xây công viên cây xanh, xây vườn hoa của bé, xây vườn cây ăn quả, xây vườn rau của bé… + Góc tạo hình: Vẽ, tô màu, xé dán,…. về cây xanh, một số loài hoa, loại quả, một số loại rau…. + Góc học tập: Xem sách, tranh ảnh, lô tô về một số loài hoa, loại quả, một số loại rau, chơi với chữ cái, chữ số. + Góc âm nhạc: Hát múa các bài hát về cây xanh các loài hoa, quả, rau, chơi với các dụng cụ âm nhạc. + Góc thiên nhiên: Gieo hạt, xới đất, trồng cây, lau lá. |
|||
89 | 4 | Thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình... | |||||
90 | 5 | Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình... | |||||
100 | 3 | Trẻ biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 3. | - 3+4T: Tách gộp nhóm có 3 đối tượng thành nhóm nhỏ, đếm và nói kết quả |
* HĐH: - 3+4T: Tách gộp nhóm có 3 đối tượng thành nhóm nhỏ, đếm và nói kết quả - 5T: Tách gộp nhóm có 7 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau * Hđ chơi: - Góc học tập: + Đếm tranh ảnh về 1 số loại rau củ quả chơi lô tô chữ cái chữ số. - Thực hiện vở LQVT |
|||
101 | 4 | - Trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 3, đếm và nói kết quả. | |||||
102 | 5 | Trẻ biết gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 7 và đếm. | 5T: Tách gộp nhóm có 7 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau | ||||
103 | 3 | Trẻ biết tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 3 thành hai nhóm. | |||||
104 | 4 |
- Trẻ biết tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn. | |||||
105 | 5 | Trẻ biết tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 7 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. | Tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm | ||||
106 | 3 | Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 3 | * 3,4,5 tuổi - Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà,...). - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi (3; 7) |
* Hđ chơi: - Góc học tập: - Đếm tranh ảnh về 1 số loại rau củ quả chơi lô tô chữ cái chữ số. - Thực hiện vở LQVT |
|||
107 | 4 | Trẻ biết sử dụng các số từ 1-2 để chỉ số lượng, số thứ tự. |
- Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 3 | ||||
108 | 5 | Trẻ nhận biết các số từ 3-7và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. | - Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 7 | ||||
109 | 3 | Trẻ có khả năng nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. | |||||
110 | 4 | Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. | |||||
111 | 5 | Trẻ nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. | |||||
* sắp xếp theo quy tắc | |||||||
112 | 3 | Trẻ có khả năng nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. | * 3,4,5 tuổi - So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc. |
- Xếp xen kẽ. |
* HĐ học: - 3T: xếp xen kẽ - 4+5T: xắp xếp theo quy tắc * HĐ chơi: - Góc học tập: + Đếm tranh ảnh về 1 số loại rau củ quả chơi lô tô chữ cái chữ số, sắp xếp các đồ vật theo quy tắc. - Thực hiện vở LQVT |
||
113 | 4 |
Trẻ biết nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại. | |||||
114 | 5 | -Trẻ biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu | |||||
115 | 3 | Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp các đồ vật xung quanh. | |||||
116 | 4 | Trẻ biết tìm quy tắc sắp xếp của các vật dụng hàng ngày. | |||||
117 | 5 | Trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. | Xếp theo mẫu cô đã có sẵn. | ||||
118 | 3 | Trẻ biết phân loại tạo thành nhóm đối tượng theo đặc điểm hay dấu hiệu nào đó. | |||||
119 | 4 | Trẻ biết phân loại tạo thành nhóm các đối tượng theo đặc hay dấu hiệu nào đó như màu sắc, hình dạng, kích thước. | |||||
120 | 5 | Trẻ biết sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp. | - Tạo ra quy tắc xắp xếp. | ||||
3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | |||||||
* Nghe hiểu lời nói | |||||||
166 | 3 | Trẻ có khả năng hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: Cây nhãn, cây chuối, cây dừa, hoa cúc, hoa hồng, hoa huệ, quả cà chua, quả chuối, quả xoài, rau ngót, rau cải ngồng, rau cần,… | - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. | *HĐH: - Tăng cường tiếng việt |
|||
167 | 4 | Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: Cây nhãn, cây chuối, cây dừa, hoa cúc, hoa hồng, hoa huệ, quả cà chua, quả chuối, quả xoài, rau ngót, rau cải ngồng, rau cần,… | - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. | ||||
168 | 5 | Trẻ có khả năng hiểu nghĩa từ khái quát: Cây nhãn, cây chuối, cây dừa, hoa cúc, hoa hồng, hoa huệ, quả cà chua, quả chuối, quả xoài, rau ngót, rau cải ngồng, rau cần,… | - Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa. | ||||
169 | 3 | Trẻ biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. | 3,4,5 tuổi: - Nghe đọc thơ, đồng dao phù hợp với lứa tuổi - Trẻ có khả năng nghe và phát âm Tiếng Việt khi trả lời câu hỏi của cô và giao tiếp với bạn |
* HĐ học: - Thơ: Hoa kết trái - LQBM: Trồng và chăm sóc cây - Làm quen với 1 số loài hoa - Làm quen với 1 số loại quả - Làm quen với 1 số loại rau - Đồng dao: Nu na nu nống * HĐ chơi: - Chơi ở các góc trao đổi thỏa thuận vai chơi + Góc học tập: đọc thơ, đồng dao về chủ đề vườn cây nhà bé |
|||
170 | 4 | Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. | |||||
171 | 5 | Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. |
|||||
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày | |||||||
172 |
3 | Trẻ nói rõ các tiếng của tiếng việt | 4,5 tuổi: - Nói rõ ràng để người nghe có thể hiểu đc bằng tiếng việt - Diễn đạt ý tưởng trả lời được câu hỏi bằng tiếng việt |
- Phát âm các tiếng của tiếng Việt. | * HĐ học: - Nghe và trả lời các câu hỏi của cô giáo trong các tiết học. - Nghe hiểu nghĩa của các từ và tiếng trong TCTV trong chủ đề Cây nhãn, cây chuối, cây dừa, hoa cúc, hoa hồng hoa huệ, rau ngót, rau cải ngồng, rau cần, quả cà chua, quả cà, quả xoài. * HĐ chơi: - Góc học tập: + Đọc thơ, đồng dao, ca dao về chủ đề. |
||
173 | 4 | Trẻ nói rõ bằng tiếng việt để người nghe có thể hiểu được. | - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó | ||||
174 | 5 | - Trẻ kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được bằng tiếng việt. | - Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. | ||||
184 | 3 | Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ: Hoa kết trái, đồng dao: Nu na nu nống | 3,4,5 tuổi: - Đọc thơ, đồng dao, bằng tiếng việt |
* HĐ học: - Thơ: hoa kết trái * Hoạt động chơi: + Góc học tập, góc sách truyện: Đọc thơ, đồng dao, trong chủ đề Thế giới thực vật quanh em. |
|||
185 | 4 | Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ: Hoa kết trái, đồng dao: Nu na nu nống | |||||
186 | 5 | Trẻ biết đọc biểu cảm bài thơ: Hoa kết trái, đồng dao: Nu na nu nống | |||||
187 | 3 | Trẻ có khả năng kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. | 3,4,5 tuổi: - Kể chuyện về một số hiện tượng thiên nhiên, các thiên tai xảy ra nơi trẻ sinh sống. |
- Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe. |
*HĐ học: - Truyện: Nhổ củ cải * HĐ chơi: + Góc học tập, góc sách truyện: kể chuyện trong chủ đề “Thế giới thực vật quanh em” |
||
188 | 4 | Trẻ biết cách kể chuyện có mở đầu, kết thúc. | - Kể lại truyện đã được nghe. | ||||
189 | 5 | Trẻ có khả năng kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện. | - Kể lại sự việc theo trình tự. | ||||
* Làm quen với việc đọc - viết | |||||||
199 | 3 | Trẻ có thể đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. |
* 3,4,5 tuổi - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. - Giữ gìn sách (4,5T: Bảo vệ sách) * 4,5 tuổi: - Phân biệt phần mở đầu kết thúc của sách) |
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện. - Cầm sách đúng chiều, mở sách. |
* HĐ chơi: - Góc học tập, góc sách truyện: Trẻ xem sách, tranh ảnh, thơ truyện trong chủ đề ‘Thế giới thực vật quanh em” |
||
200 | 4 | Trẻ biết chọn sách để xem. | |||||
201 | 5 | Trẻ biết chọn sách để “đọc” và xem | |||||
205 | 3 | Trẻ thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoặc. | * 3,4,5 tuổi: - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: + Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. + Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu. |
* HĐ chơi: - Góc học tập, góc sách truyện: Trẻ xem sách, tranh ảnh, thơ truyện trong chủ đề ‘Thế giới thực vật quanh em ” |
|||
206 | 4 | Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). |
|||||
207 | 5 | Trẻ biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. | |||||
211 | 3 | Trẻ nhận biết hình dáng của các chữ cái trong tên của mình | * 3, 4,5 tuổi: - Tập tô, tập đồ các nét chữ. *3,4 tuổi - Nhận dạng một số chữ cái. |
* Hoạt động học - LQCC: L,m,n - Tập tô: tập chữ cái l, m, n. * HĐ Chơi: - Góc học tập: Nhận biết chữ cái: l, m, n - Thực hiện vở tập tô chữ cái |
|||
212 | 4 | Trẻ sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. | |||||
213 | 5 | Trẻ nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. | - Nhận dạng các chữ cái. - Làm quen với chữ viết. |
||||
214 | 3 | Trẻ biết sử dụng bút và giữ giấy khi tô, vẽ. | sử dụng bút và giữ giấy khi tô vẽ.. | ||||
215 | 4 | Trẻ biết cầm bút và giữ giấy khi tô, vẽ. | cầm bút và giữ giấy khi tô vẽ | ||||
216 | 5 | Trẻ biết tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. | - Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. | ||||
4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM- KỸ NĂNG XÃ HỘI | |||||||
* Thể hiện sự tự tin tự lực | |||||||
235 | 3 | Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi,...). | *3,4,5 tuổi: - Biết một số quy định (để đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định) |
- Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác. |
* HĐ lao động vệ sinh - Cô nhắc trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định, tự giác thực hiện 1 số công việc hàng ngày vừa sức với trẻ |
||
236 | 4 | Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). | |||||
237 | 5 |
Trẻ cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. | - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động. - Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến. |
||||
* Hành vi quy tắc ứng xử xã hội | |||||||
265 | 3 | Trẻ biết cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. | - Chơi hòa thuận với bạn. - Chờ đến lượt. |
* HĐ chơi: - Chơi ngoài trời: Trẻ thỏa thuận khi chơi * HĐ lao động vệ sinh - Trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định - Trẻ hoàn thành công việc được giao |
|||
266 | 4 | Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. | - Chờ đến lượt, hợp tác. | ||||
267 | 5 | Trẻ biết chờ đến lượt. | - Tôn trọng, hợp tác, giúp đỡ. | ||||
268 | 3 | Trẻ biết tham gia vào các hoạt động nhóm (chơi, cùng trực nhật ...). | Tham gia vào các hoạt động nhóm | ||||
269 | 4 | Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...) | - Quan tâm, giúp đỡ bạn. | ||||
270 | 5 | Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. | - Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn. | ||||
271 | 3 | Trẻ biết hình thành và phát triển các hành vi và quy tắc ứng xử xã hội đơn giản. | Hình thành và phát triển các hành vi và quy tắc ứng xử xã hội đơn giản | ||||
272 | 4 | Trẻ biết hình thành và phát triển các hành vi và quy tắc ứng xử đúng mực. | Hình thành và phát triển các hành vi và quy tắc ứng xử đúng mực | ||||
273 | 5 | Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn). | - Biết chơi hòa đồng với bạn. | ||||
*Quan tâm đến môi trường | |||||||
274 | 3 | Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. | 3, 4, 5 tuổi: - Bảo vệ chăm sóc cây cối. |
|
* HĐC: - Chơi ngoài trời + Trẻ quan sát cây, chăm sóc bảo vệ cây + Trẻ giữ gìn vệ sinh môi trường, bỏ rác đúng nơi quy định - Chơi ở góc thiên nhiên: Trồng và chăm sóc cây, lau lá, nhổ cỏ, tưới cây… |
||
275 | 4 | Trẻ thích chăm sóc cây thân thuộc. | |||||
276 | 5 | Trẻ thích chăm sóc cây thân thuộc. | |||||
277 | 3 | Trẻ quan sát công việc của bác lao công khi bác thu dọn sân trường hoặc chăm sóc cây. | |||||
278 | 4 | Trẻ biết không bẻ cành, bứt hoa. | |||||
279 | 5 | Trẻ biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...). | |||||
5. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ | |||||||
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật | |||||||
289 | 3 | Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | 3-4T : Ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật về màu sắc, hình dáng…của các tác phẩm tạo hình | * HĐ chơi: - Góc tạo hình: Vẽ, tô màu, nặn cây, rau, củ, quả, hoa. |
|||
290 | 4 |
Trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | |||||
291 | 5 | Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình. | Biết bố cục tranh khi vẽ |
||||
292 | 3 | Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện. | * 3,4,5 tuổi - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca; 5t nhạc cổ điển). * 4,5 tuổi - Nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca). (5T nhạc cổ điển) |
* HĐ học: + NH: Lí cây bông + NH: hoa trong vườn - NH: Vườn cây của ba * HĐ chơi: - Góc âm nhạc: Nghe hát một số bài hát về chủ đề - Góc học tập: đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ và kể chuyện về chủ đề |
|||
293 | 4 | Trẻ chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện.. |
|||||
294 | 5 | Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện. | - Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc. | ||||
* Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình | |||||||
295 | 3 | Trẻ có khả năng hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. | * 3,4,5 tuổi - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. * 4,5 tuổi - Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. |
* HĐ học: - DH: Màu hoa - DH: Qủa * HĐ chơi: - Góc âm nhạc: Hát một số bài hát về chủ đề |
|||
296 | 4 | Trẻ có khả năng hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ... |
|
||||
297 |
5 |
Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ… | |||||
298 | 3 | Trẻ có khả năng vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ). | * 3,4,5 tuổi -Vận động theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc (đơn giản; 4,5 tuổi nhịp nhàng) - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. (4,5t theo tiết tấu) |
* HĐ học: - RKNVĐ: Em yêu cây xanh - Biểu diễn âm nhạc + NH: Em ra vườn rau + TC: Tai ai tinh * HĐ chơi: - Góc âm nhạc: Vận động các bài hát về chủ đề. |
|||
299 | 4 | Trẻ có thể vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ). | |||||
300 | 5 | Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). | Thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát, bản nhạc | ||||
301 | 3 | Trẻ có khả năng sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. | - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm. | * HĐ chơi: - Góc tạo hình: Tô, vẽ: cây, hoa, rau, củ, quả - Làm album Thế giới thực vật quanh em. *HĐH: - Vẽ hàng cây xanh (ĐT) - Vẽ bông hoa (M) |
|||
302 | 4 | Trẻ có thể phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. | - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. | ||||
303 | 5 | Trẻ biết phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. | - Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. | ||||
304 | 3 | Trẻ có kỹ năng vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. | * 3,4 tuổi - Sử dụng một số kĩ năng vẽ để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) |
* HĐ học: - Vẽ hàng cây xanh (ĐT) - Vẽ bông hoa (M) *HĐC: - Góc tạo hình: Vẽ cây, hoa, củ quả.. |
|||
305 | 4 | Trẻ có kỹ năng vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. | |||||
306 | 5 | Trẻ phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. |
- Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục. | ||||
316 | 3 | Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình. | * 3,4,5 tuổi - Nhận xét sản phẩm tạo hình (4t về màu sắc, hình dáng/ đường nét; 5t bố cục) |
* HĐ học: Vẽ hàng cây xanh (ĐT) - Vẽ bông hoa (M) * HĐ chơi: - Góc tạo hình: vẽ vườn cây nhà bé.... |
|||
317 | 4 | Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. | |||||
318 | 5 | Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. | |||||
*Thể hiện sự sang tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật | |||||||
319 | 3 | Trẻ có khả năng vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | |
- Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc | * HĐ học: - RKNVĐ: Em yêu cây xanh - Biểu diễn âm nhạc * HĐ chơi: - Góc âm nhạc: Hát các bài hát về chủ đề. |
||
320 | 4 | Trẻ có thể lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. | - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát | ||||
321 | 5 | Trẻ biết tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích | - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. | ||||
322 | 3 | Trẻ biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu bài hát cùng với cô | - vận động minh họa cùng với cô | * HĐ học: - RKNVĐ: Em yêu cây xanh - Biểu diễn âm nhạc * HĐ chơi: - Góc âm nhạc: Vận động các bài hát về chủ đề, chơi với các dụng cụ âm nhạc |
|||
323 | 4 | Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. | - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát | ||||
324 | 5 | Trẻ có khả năng gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. | - Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (Một câu hoặc một đoạn) | ||||
325 | 3 | Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích dưới sự gợi ý của cô giáo. | * 4,5 tuổi - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình |
- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. | * HĐ học: Vẽ hàng cây xanh (ĐT) - Vẽ bông hoa (M) * HĐ chơi: - Góc tạo hình: vẽ, nặn, xé dán, cắt dán, vườn cây nhà bé.... |
||
326 | 4 | Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | |||||
327 | 5 | Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | |||||
GVCN | P. HIỆU TRƯỞNG KÝ DUYỆT |
Vũ Thị Hương |
Tòng Thị Soa |