Mầm Non Ban Mai

https://mnbanmai.pgddienbiendong.edu.vn


KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ - TỔ ẤM GIA ĐÌNH 3-4 TUỔI

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ - TỔ ẤM GIA ĐÌNH
(Thời gian thực hiện: 4 tuần, từ ngày 21/10/2024 đến ngày 15/11/2024)
STT ĐT Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục
Chung Riêng
1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
a, Phát triển vận động.
*Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
 
 
1
 
 
3
- Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. - Hô hấp: Thổi nơ
- Tay:  Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên.
- Bụng: Cúi người  về phía trước.
 
- Chân: Bước lên phía trước, bước sang ngang. *Hoạt động học:
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp: Thổi nơ
+ Tay:  Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên.
+ Bụng: Cúi người  về phía trước.
+ Chân: Đứng lần lượt từng chân co cao đầu gối.
- Thực hiện các động tác trong bài  tập phát triển chung.
 
 
 
2
 
 
 
4
- Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh - Chân: Đứng lần lượt từng chân co cao đầu gối.
 
* Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
3 3 - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
- Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát.
- Bật tại chỗ.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Đi trong đường hẹp.
- Bật tại chỗ.
 
*Hoạt động học:
- 3T: Bật tại chỗ.
- 4t: Bật liên tục về phía trước.
*Hoạt động chơi:
- TCM: Lộn cầu vồng.
4 4 - Biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
- Đi bằng gót chân.
- Bật liên tục về phía trước.
- Đi bằng gót chân.
- Bật liên tục về phía trước.
 
 
7 3 - Trẻ có thể  phối hợp tay-mắt trong vận động:
+ Ném xa = 2 tay theo khả năng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Ném xa bằng 2 tay theo khả năng
 
*Hoạt động học:
- 3T: Ném xa bằng 2 tay theo khả năng
- 4t: Ném xa bằng 2 tay.
*Hoạt động chơi:
- TCM: Về đúng nhà.
8 4 - Trẻ phối hợp tay - mắt trong vận động:
+ Ném xa = 2 tay.
- Ném xa bằng 2 tay.
 
10 4 - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập:
- Bò chui qua ống dài 1,2 x 0,6 m.
  - Bò chui qua ống dài 1,2 x 0,6 m. *Hoạt động học:
- 3T: Bò chui qua ống dài 1,2 x 0,6m theo khả năng.
- 4T: Bò chui qua ống dài 1,2 x 0,6m.
* Hoạt động chơi:
- TCM: Gia đình gấu; nhảy tiếp sức.
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt
11 3 Trẻ  thực hiện được các vận      động:
- Gập, đan ngón tay vào nhau
- Gập đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay.
 
  *Hoạt động học:
- Thể dục sáng
* HĐ chơi:
- Góc tạo hình: Xé dán, nặn chủ đề gia đình.
*Hoạt động lao động:
- Lao động tự phục vụ.
 
12 4 Trẻ thực hiện được các vận động:
- Gập, mở, các ngón tay.
 
13 3 Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động:
- Vẽ được hình theo mẫu.
- Tự cài cởi cúc
- Cài, cởi cúc.
- Tô vẽ nguệch ngoạc vẽ hình.
 
- Sử dụng kéo, bút. *Hoạt động lao động:
- Lao động vệ sinh cá nhân.
*Hoạt động chơi:
- Góc tạo hình:
Vẽ người thân trong gia đình (ĐT)
14 4 Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động:
- Vẽ hình người, nhà, cây.
- Tự cài, cởi cúc, buộc giây giầy..
- Lắp ghép hình
- Xâu, buộc dây
b, Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
15 3 - Trẻ có thể nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...) - Nhận biết  một số thực phẩm.
 
 
 
 
  * Hoạt động ăn:
- Kể tên được các thực phẩm  quen thuộc hàng ngày.
*Hoạt động chơi:
- Góc học tập: Xem tranh, ảnh, lô tô về một số thực phẩm quen thuộc.
- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng.
16 4 - Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm.
+ Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm.
+ Rau, quả chín có nhiều vitamin.
 
17 3 - Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, cá nướng, canh rau,.... - Nhận biết một số  món ăn quen thuộc.
 
 
 
 
 
 
* Hoạt động chơi:
- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng.
* Hoạt động ăn:
- Nói tên các món ăn quen thuộc và dạng chế biến đơn giản.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ chất.
 
18 4 Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt  có thể luộc, nướng, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo…  
19 3 Trẻ biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và chất
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)
 
20 4 Trẻ biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng.  
* Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
 21  
   3
 
Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn.
- Rửa tay, lau mặt, súc miệng.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Làm quen với cách đáng răng, lau mặt.
- Tập rửa tay bằng xà phòng.
* HĐ vệ sinh:
- Làm quen với cách đánh răng lau mặt
- Tập rửa tay  bằng xà phòng
 
 
22 4 Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở:
- Tự  rửa tay bằng xà phòng. Tự  lau mặt, đánh răng.
- Tự  thay quần, áo khi bị ướt, bẩn
- Tập đánh răng, lau mặt.
- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
* Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.
25 3 Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: 
uống nước đã đun sôi…
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
 
  *Hoạt động ăn:
- Nhắc trẻ mời cô mời bạn trước khi ăn không đùa nghịch trong khi ăn, không làm rơi vãi thức ăn, ăn hết xuất ăn.
26 4 Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống:
-  Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ.
- Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau…
- Không uống nước lã.
 
* Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh
35 3 - Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ:
- Biết tránh xa nhưng nơi nguy hiểm.
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu...

 
  *Hoạt động chơi:
- Trong giờ trả trẻ: Cho trẻ xem tranh ảnh, video về một số hành vi nguy hiểm.
36 4 Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ:
- Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu..
 
2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
a) Khám phá khoa học
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng
39 3 Trẻ quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát cái bàn hay đặt câu hỏi về cái bàn. -  Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng quen thuộc.
 
- Đặc điểm nổi bật, công dụng cách sử dụng đồ dùng. *Hoạt động học:
- KPKH: Khám phá cái ghế (5E)
*Hoạt động chơi:
- Chơi ở các góc:
+ Góc bán hàng: Bán đồ dùng trong gia đình bé.
+ Góc học tập: Xem tranh, ảnh, lô tô về một số đồ dùng trong gia đình.
+ Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây, lau lá, tưới cây.
 
 
 
40 4 Trẻ biết quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh gần gũi với trẻ với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng có. Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?.... - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng.
 
* Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
47 3 Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của các đối tượng được quan sát với sự gợi mở cuả cô giáo. - Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng đồ dùng.
 
 
 
 
 
 
 
 
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng. *Hoạt động học:
- KPKH: Khám phá một số đồ dùng trong gia đình (5E)
*Hoạt động chơi:
- Chơi ở góc: Góc học tập: Xem tranh, ảnh, lô tô về đồ dùng trong gia đình bé.
 
48 4 Trẻ có thể nhận xét, trò truyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát gần gũi với trẻ. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng.
49 3 Trẻ biết phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật.   - Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật. *Hoạt động học:
- KPKH: Khám phá một số đồ dùng trong gia đình (5E)
*Hoạt động chơi:
- Góc học tập: Phân loại lô tô đồ dùng trong gia đình.
50 4 Trẻ biết phân loại các đối tượng theo 1 hoặc 2 dấu hiệu. - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 -  2 dấu hiệu.
* Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản
55 3 Trẻ thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục của hoạt động vui chơi, âm nhạc, tạo hình….   *Hoạt động chơi:
+ Góc phân vai: Gia đình, bán hàng, bác sĩ, nấu ăn….
+ Góc xây dựng:
Xây khuôn viên nhà bé, xây khu vui chơi của bé, xây cửa hàng gia đình bé…
+ Góc tạo hình: Vẽ, tô màu, xé dán,…. về người thân, ngôi nhà, đồ dùng trong gia đình….
+ Góc học tập: Xem sách, tranh ảnh, lô tô về những người thân, ngôi nhà, đồ dùng gia đình, chơi với chữ cái, chữ số.
+ Góc âm nhạc: Hát múa các hát bài hát về những người thân trong gia đình, ngôi nhà của bé, đồ dùng trong gia đình bé, chơi với các dụng cụ âm nhạc.
+ Góc thiên nhiên:  Gieo hạt, xới đất, trồng cây, lau lá.
56 4 Trẻ thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình...  
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
* Nhận biết số đếm, số lượng
63 3 Trẻ biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. - Gộp hai  nhóm đối tượng và đếm. - Trẻ gộp và đếm khi cô yêu cầu. *Hoạt động học:
- 3+4T: Tách gộp nhóm có 2 đối tượng thành nhóm nhỏ, đếm và nói kết quả.
*Hoạt động chơi:
- Góc học tập: Toán: Đếm tách gộp nhóm có số lượng trong phạm vi 2.
 
64 4 - Trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. - Đếm sau khi gộp, trả lời kết quả sau khi đếm.
65 3 Trẻ biết tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm. - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.
 
Trẻ biết tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm.
66 4 - Trẻ biết tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn.
* Nhận biết hình dạng
75 3 Trẻ biết nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, tam giác. - Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
 
 
 
 
 
 
- Nhận biết, gọi tên các hình: tam giác, hình tròn và nhận dạng các hình đó trong thực tế. * HĐH:
- 3T: Nhận biết tên gọi hình tròn, hình tam giác.
- 4T: Nhận biết gọi tên hình tròn, hình tam giác và so sánh
* HĐ chơi:
- Góc học tập: Chơi với các hình học.
76 4 Trẻ có khả năng chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác) - So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình tam giác, hình tròn.
 
c. Khám phá xã hội
* Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng
83 3 Trẻ nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình. - Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình. Địa chỉ gia đình   * HĐ học:
- KPXH: Trò chuyện về gia đình của bé.
- Giờ đón trẻ: Trò chuyện với trẻ về họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình, địa chỉ của gia đình mình.
84 4 Trẻ nói được  họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.   
85 3 Trẻ nói được địa chỉ của gia đình  khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. - Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích (ăn uống, các hoạt động...) của các thành viên trong gia đình; qui mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình.   * HĐH
- KPXH: Trò cuyện về gia đình của bé.
*Hoạt động chơi:
- Góc học tập: Xem tranh, ảnh, lô tô, về chủ đề gia đình.
86 4 Trẻ nói được địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện.  
3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
* Nghe hiểu lời nói
99 3 Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ".  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
-  Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản. *Hoạt động chơi:
- Chơi ở các góc; chơi ngoài trời.
 
100 4 Trẻ có khả năng thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”. -   Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu.
101 3 Trẻ có khả năng hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: Bố, mẹ, em bé, ông, bà, cháu, cái quạt, tivi, máy tính, nấu cơm, đi làm, đi ngủ, đôi đũa, bát to, cái bàn, nhà sàn, mái ngói, cánh cửa,…   - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
 
 
 
 
*Hoạt động học::
- Tăng cường tiếng Việt
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
102 4 Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: Bố, mẹ, em bé, ông, bà, cháu, cái quạt, tivi, máy tính, nấu cơm, đi làm, đi ngủ, đôi đũa, bát to, cái bàn, Nhà sàn, mái ngói, cánh cửa,… - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm.
103 3 Trẻ biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, phù hợp với độ tuổi.
- Nghe kể chuyện đọc thơ ca dao, đồng dao phù hợp với lứa tuổi.
 
 
 
 
*Hoạt động học::
- Tăng cường tiếng việt.
- Thơ:
+ Em yêu nhà em.
+ Của chung.
+ Làm anh
- Truyện: Bàn tay có nụ hôn
- Đồng dao: Nu na nu nống
- Ca dao: Công cha như núi thái sơn
104 4 Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại.
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày
113 3 Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ: “Làm anh; Em yêu nhà em; Của chung”, ca dao Công cha như núi thái sơn, đồng dao “Nu na nu nống” - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè   * HĐ học:
- Thơ:
+ Em yêu nhà em
+ Của chung.
+ Làm anh
- Đồng dao: Nu na nu nống
- Ca dao: Công cha như núi thái sơn
*Hoạt động ngủ:
- Trước khi cho trẻ đọc bài thơ trong chủ đề.
114 4 Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ “Làm anh; Em yêu nhà em; Của chung”, ca dao Công cha như núi thái sơn, đồng dao “Nu na nu nống”  
115 3 Trẻ có khả năng kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn   - Kể lại một vài tình tiết của chuyện đã được nghe
 
* HĐ học:
- Truyện: Bàn tay có nụ hôn
* HĐ chơi:
- Góc học tập, góc sách truyện: Nghe kể truyện về chủ đề.
116 4 Trẻ biết cách kể chuyện có mở đầu, kết thúc. - Kể lại truyện đã được nghe
* Làm quen với việc đọc - viết
127 3 Trẻ thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc. - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:
- Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
  * HĐ chơi:
- Góc học tập, góc sách truyện: Xem tranh, ảnh, lô tô về chủ đề. Nhận dạng các chữ cái e, ê, u, ư.
- HĐ chiều: Thực hiện vở LQVT, TH, THVLQCC, tập tô,..
* HĐ vệ sinh:
- Nhắc trẻ đi vệ sinh đúng quy định, nhận biết ký hiệu thông thường nhà vệ sinh nam, nhà vệ sinh nữ, lối ra, nơi nguy hiểm.
128 4 Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”).  
129 4 Trẻ có thể nhận ra một vài kí hiệu thông thường trong cuộc sống. - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...)  
130 4 Trẻ có thể nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm.  
131 3 - Trẻ nhận biết hình dáng của các chữ cái trong tên của mình   *Hoạt động chơi:
- Góc học tập: Nhận dạng chữ cái o,ô,ơ.
 
132 4 - Trẻ sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. - Nhận dạng 1 số chữ cái.
 
4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM- KỸ NĂNG XÃ HỘI
* Thể hiện ý  thức về bản thân
133 3 Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. - Tên, tuổi, giới tính.
 - Sở thích.
 
  *Hoạt động học:
- KPXH: Trò chuyện về gia đình của bé.
- Giờ đón trả trẻ: Trò chuyện về tên tuổi giới tính, sở thích của người thân trong gia đình.
 
134 4 Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ.  
135 3 Nói được điều bé thích, không thích.  
 
 
- Những điều bé thích, không thích.
136 4 Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được. - Sở thích của bản thân.
139 3 Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao  (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi,...). - Biết một số quy định (để đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định).   *Hoạt động lao động:
- Lau dọn đồ chơi và sắp xếp đồ chơi trong các góc theo yêu cầu.
- Nhặt lá cây rụng vào thùng rác.
 
 
140 4 Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi).  
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
151 3 Trẻ có khả năng thực hiện được 1 số qui định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. - Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).
 
  *Hoạt động lao động:
- Lau dọn đồ chơi và sắp xếp đồ chơi trong các góc theo yêu cầu.
- Nhặt lá cây rụng vào thùng rác.
 
152 4 Trẻ có khả năng thực hiện được 1 số qui định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi vào nơi qui định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ. - Một số quy định nơi công cộng (trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường).
153 3 Trẻ biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở.   -  Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn).
- Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột.
*Hoạt động chơi:
- Trong giờ đón trả trẻ: Nhắc trẻ sử dụng các sử dụng cử chỉ, lời nói lễ phép.
 
154 4 Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.
155 3 Trẻ có khả năng chú ý nghe khi cô, bạn nói.   - Chú ý lắng nghe.
 
*Hoạt động học:
- Tăng cường tiếng việt.
- Thơ:
+ Em yêu nhà em.
+ Của chung.
+ Làm anh
- Truyện: Bàn tay có nụ hôn.
- Đồng dao: Nu na nu nống.
- Ca dao: Công cha như núi thái sơn.
156  
4
 
Trẻ có khả năng chú ý nghe khi cô, bạn nói. - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép.
157 3 Trẻ biết cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. - Chờ đến lượt, quan tâm giúp đỡ bạn
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Chơi hòa thuận với bạn.
- Chờ đến lượt.
*Hoạt động vệ sinh:
- Trẻ xếp hàng vệ sinh cá nhân.
*Hoạt động chơi:
- Chơi ngoài trời: Chơi ở các góc: Trẻ chờ đến lượt, tôn trọng, hợp tác, giúp đỡ, quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.
 
 
 
 
 
 
 
158 4 Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. - Chờ đến lượt, hợp tác.
 
159 3 Trẻ biết tham gia vào các hoạt động nhóm (chơi, cùng trực nhật...). - Tham gia vào các hoạt động nhóm.
 
 
160 4 Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...) - Quan tâm, giúp đỡ bạn
 
 
 
5. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
*Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật
169  
 
 
 
3
 
 
 
 
Trẻ vui  sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng.  
 
 
 
 
 
 
 
 
  - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên và các tác phẩm nghệ thuật. * HĐ học:
- Nghe hát: Ba ngọn nến lung linh; Mẹ yêu không nào; chổi ngoan; Ngôi nhà của em.
*Hoạt động chơi:
 - Góc âm nhạc: Hát các bài hát trong chủ đề.
- Chơi ngoài trời:
Dạo chơi sân trường.
170 4 Trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.  - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.
171 3 Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đồng dao, ca dao,.. - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca;)
 
  *Hoạt động học:
- RKNVĐ: Cháu yêu bà.
- Thơ:
+ Em yêu nhà em.
+ Của chung.
+ Làm anh
- Đồng dao: Nu na nu nống.
- Ca dao: Công cha như núi thái sơn.
*Hoạt động chơi:
- Góc âm nhạc: Hát, vận động các bài hát trong chủ đề.
172  
 
4
 
 
Trẻ chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đồng dao, ca dao,... - Nhận ra các  loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca)
173 3 Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn  và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình.(EDF) - Ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật về màu sắc, hình dáng…của các tác phẩm tạo hình.   * HĐ học:
- Tạo hình:
+ Vẽ người thân trng gia đình (ĐT)
+ Xé dán ngôi nhà (ĐT)
+ Trang trí khung ảnh gia đình (M)
+ Làm một số đồ dùng trong gia đình (EDF)
* HĐ chơi:
- Góc tạo hình: Vẽ, xé, dán, nặn về chủ đề.
174 4 Trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ  và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình(EDF).  
* Một số kĩ năng  trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình
175 3 Trẻ có khả năng hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
 
  * Hoạt động học:
- DH: Cả nhà thương nhau; Nhà của tôi; Đồ dùng bé yêu.
* Hoạt động chơi:
- Góc âm nhạc: Hát các bài hát trong chủ đề.
176 4 Trẻ có khả năng hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ... - Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
177 3 Trẻ có khả năng vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ). - Vận động theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc đơn giản; (4 tuổi vận động nhịp nhàng)
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
 


 
* HĐ học
- RKNVĐ: Cháu yêu bà.
*Hoạt động chơi:
- Góc âm nhạc: Vận động các bài hát trong chủ đề.
178 4 Trẻ có thể vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ).  
181 3 Trẻ có kỹ năng vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản - Sử dụng một số kĩ năng vẽ để tạo ra  sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét)
 
  * HĐ học:
- Tạo hình: Vẽ những người thân trong gia đình (ĐT)
- Vẽ ngôi nhà của bé (M)
* HĐ chơi:
- Góc tạo hình: Vẽ về chủ đề gia đình
182 4 Trẻ có kỹ năng vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục.  
183 3 Trẻ có kỹ năng xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. - Sử dụng một số kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét)  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
* HĐ học
- Trang trí khung ảnh gia đình (ĐT)
* HĐ chơi:
- Xé dán về chủ đề
 
184 4 Trẻ có kỹ năng xé, cắt theo đường thẳng, đường cong...và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục
185 3 Trẻ có kỹ năng lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối(EDF) - Sử dụng một số kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét)   * HĐ chơi:
 - Góc học tập: Nặn một số đồ dùng trong gia đình.
186 4 Trẻ có kỹ năng làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn thành các sản phẩm có nhiều chi tiết.(EDF)
187 3 Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản - Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét)   * HĐ chơi:
- Góc xây dựng:  Xây dựng khuôn viên nhà của bé.
 
188 4 Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau.  
189 3 Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình(EDF) - Nhận xét sản phẩm tạo hình (4t về màu sắc, hình dáng/ đường nét)
 
  * HĐH:
- Tạo hình:
+ Vẽ những người thân trong gia đinh (ĐT)
+ Vẽ  ngôi nhà của bé (M)
- Trang trí khung ảnh gia đình (M)
+ Làm một số đồ dùng trong gia đình  (EDF)
* HĐ chơi:
- Góc tạo hình: Vẽ, nặn, xé dán về  chủ đề.
190
 
 
4
 
 
Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng(EDF)  
191 3 Trẻ có khả năng vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc.   - Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. * HĐ học:
- RKNVĐ: Cháu yêu bà.
* HĐC: Góc âm nhạc: Vận động các bài hát trong chủ đề gia đình.
 
 
 
192 4 Trẻ có thể lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc.
 
 
- Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc
- Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát.
193 3 Trẻ biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu bài hát cùng với cô   - Vận động minh họa cùng với cô.
194 4 Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát.
                 
 GV CHỦ NHIỆM                                               P. HIỆU TRƯỞNG KÝ DUYỆT
 
 
 
 
 
  Phạm Thị Giang                                                            Tòng Thị Soa
 
 
 
 
 
                                        
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  
 
 
 
 
 

 

Tác giả bài viết: Cô giáo: Phạm Thị Giang

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây