KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 LỚP MẪU GIÁO GHÉP 3+4 TUỔI
- Thứ sáu - 30/08/2024 10:35
- In ra
- Đóng cửa sổ này
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025
LỚP MẪU GIÁO GHÉP 3+4 TUỔI
LỚP MẪU GIÁO GHÉP 3+4 TUỔI
TT | ĐT | Mục tiêu | Nội dung | Chủ đề | ĐCBS | |||||||||
Chung | Riêng | |||||||||||||
1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | ||||||||||||||
a. Phát triển vận động. | ||||||||||||||
*Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | ||||||||||||||
1 | 3 | - Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. | - Hô hấp: Hít vào thở ra. - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên. + Co duỗi tay. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. |
- Tay: + Bắt chéo hai tay trước ngực. - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang. + Co duỗi chân |
1->10 | |||||||||
2 | 4 | - Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh | - Tay: Co duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (trước, sau, trên đầu) - Lưng, bụng, lườn: + Ngửa người ra sau - Chân: + Nhún chân. + Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối. |
|||||||||||
* Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động | ||||||||||||||
3 | 3 | - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: + Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m). + Đi kiễng gót liên tục 3m. |
|
- Đi kiễng gót (1.1) - Đi trong đường hẹp (2.2) - Bật tại chỗ (3.2) - Bật xa 20-25 cm. (2.1) - Bật liên tiếp về phía trước. (5.1) - Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát. (3.3) |
1,2,3,4,5,6,7,9,10 |
|
||||||||
4 | 4 | - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: + Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn. + Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m. |
- Đi bằng gót chân.(3.3) - Đi trên ghế thể dục.(9.3) - Đi bước lùi.(2.2) - Đi trên vạch kẻ trên sàn.(7.3) - Đi trên ghế TD đầu đội túi cát.(10.3) - Đi khụy gối.(1.1) - Đi bước dồn trước.(4.3) - Bật xa 35-40cm. - Bật liên tục về phía trước.(3.2) - Bật nhảy từ trên cao xuống 30-35 cm. (2.10) - Bật tách, khép chân qua 5 ô.(5.1) - Bật qua vật cản cao 10 - 15 cm.(4.2) - Nhảy lò cò 3m.(6.1) |
|||||||||||
5 | 3 | - Trẻ có thể kiểm soát được vận động: + Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh. - Chạy liên tục trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài. |
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. (8.2) - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. (6.3) |
- Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc.(5.2) - Đi theo đường dích dắc.(8.4) |
5,6,7, 8,10 |
|
||||||||
6 | 4 | Trẻ có thể kiểm soát được vận động: - Đi/ chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 - 5 vật chuẩn đặt dích dắc |
- Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn. (5.2) - Đi thay đổi hướng (dích dắc) theo vật chuẩn.(8.4) - Chạy 15m trong khoảng 10 giây.(10.2) - Chạy chậm 60 -80m. (7.2) |
|||||||||||
7 | 3 | - Trẻ có thể phối hợp tay - mắt trong vận động: + Tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5 m). + Tự đập - bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm). |
- Ném xa bằng 1 tay. (1.3)(8.3) - Ném trúng đích bằng 1 tay.(7.1) |
- Lăn bóng với cô.(5.4) - Đập bắt bóng với cô (6.2) - Tung bắt bóng với cô.(4.4) - Tung bóng lên cao bằng 2 tay. (8.3) - Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng dọc. (8.1) - Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang. (9.2) |
1,3,4, 5,6,7, 8,9 |
|
||||||||
8 | 4 | - Trẻ phối hợp tay - mắt trong vận động: + Tung bắt bóng với người đối diện (cô/ bạn): bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 3 m). + Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao 1,2 m). - Tự đập bắt bóng được 4-5 lần liên tiếp. |
- Tung bắt bóng với người đối diện. (4.4) - Đập và bắt bóng tại chỗ.(5.4) - Ném xa bằng 2 tay.(3.1) - Tung bóng lên cao và bắt bóng.(4.1) - Chuyền bắt bóng qua đầu. (8.1) - Chuyền bắt bóng qua chân. (9.2) - Đập bóng xuống sàn và bắt bóng.(6.2) |
|||||||||||
9 | 3 | - Trẻ biết thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: + Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng. + Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m) + Bò trong đường hẹp (3 m x 0,4 m) không chệch ra ngoài. |
- Bò chui qua cổng. (5.3) - Trườn theo hướng thẳng. (10.1) |
- Bò theo hướng thẳng. (1.2) (8.3) - Bò theo hướng díc dắc (2.3) - Trườn về phía trước. (9.1) - Bước lên, xuống bục cao 30 cm.(7.4) |
1,2,3,5,7,8,9,10 |
|
||||||||
10 | 4 | - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: + Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây. + Ném trúng đích ngang (xa 2 m). + Bò trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài. |
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4 m. (1.2) (8.3) - Bò chui qua ống dài 1,2 x 0,6 m.(3.4) - Bò dích dắc qua 5 điểm. (2.3) - Trèo qua ghế dài 1,5x30 cm. (9.1) - Trèo lên xuống 5 gióng thang.(7.4) |
|||||||||||
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt | ||||||||||||||
11 | 3 | Trẻ thực hiện được các vận động: - Xoay tròn cổ tay. - Gập, đan ngón tay vào nhau. |
- Gập đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay. - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối ... |
- Đan tết. | 1->7 | |||||||||
12 | 4 | Trẻ thực hiện được các vận động: - Cuộn - xoay tròn cổ tay. - Gập, mở, các ngón tay. |
||||||||||||
13 | 3 | Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động. - Vẽ được hình tròn theo mẫu. - Cắt thẳng được một đoạn 10cm. - Xếp chồng 8-10 khối không đổ. - Tự cài, cởi cúc. |
- Cài, cởi cúc. - Xé, cắt (đường thẳng, đường vòng cung) - Tô vẽ nguệch ngoạc, vẽ hình. |
- Xếp chồng các hình khối khác nhau. - Dán giấy. - Sử dụng kéo, bút |
1->10 |
|
||||||||
14 | 4 | Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động: - Vẽ hình người, nhà, cây. - Cắt thành thạo theo đường thẳng. - Xây dựng lắp ráp với 10 - 12 khối. - Biết tết sợi đôi. - Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày. |
- Lắp ghép hình - Gập giấy - Xâu, buộc dây |
|||||||||||
b, Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | ||||||||||||||
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe | ||||||||||||||
15 | 3 | - Trẻ có thể nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...) | - Nhận biết một số thực phẩm. |
2,3,5,7 |
|
|||||||||
16 | 4 | - Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm. + Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm. + Rau, quả chín có nhiều vitamin. |
||||||||||||
17 | 3 | - Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, cá nướng, canh rau,.... | - Nhận biết một số món ăn quen thuộc. |
3,6 |
||||||||||
18 | 4 | Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, nướng, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo… | - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. | |||||||||||
19 | 3 | Trẻ biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. | - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và chất - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...) |
2,3,4 |
||||||||||
20 | 4 | Trẻ biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. | ||||||||||||
* Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt | ||||||||||||||
21 | 3 |
Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn. - Rửa tay, lau mặt, súc miệng. - Tháo tất, cởi quần, áo. |
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định. |
- Làm quen với cách đáng răng, lau mặt. - Tập rửa tay bằng xà phòng. - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. |
1 ->4 |
|||||||||
22 | 4 | Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: - Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. |
- Tập đánh răng, lau mặt. - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. |
|||||||||||
23 | 3 | Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. | - Sử dụng bát thìa, cốc đúng cách | 1,2 | ||||||||||
24 | 4 |
Trẻ biết tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. | - Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng không rơi vãi, đổ thức ăn. | |||||||||||
* Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe. | ||||||||||||||
25 | 3 | Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi… |
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. |
1->4 |
|
|||||||||
26 | 4 | Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ. - Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau… - Không uống nước lã. |
||||||||||||
27 | 3 | Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. |
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. |
- Nhận biết trang phục theo thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. |
4, 5 |
|||||||||
28 | 4 | Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép giầy khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.... - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bỏ rác đúng nơi qui định. |
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phụcphù hợp với thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. |
|||||||||||
29 | 3 | Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm: bàn là, liềm, dao, kéo, rựa, bếp đang đun, phích nước nóng ...khi được nhắc nhở. | - Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng: bàn là, liềm, cuốc, xẻng, dao, kéo, rựa, bếp đang đun, phích nước nóng ... |
4,5 |
||||||||||
30 | 4 | Trẻ nhận ra: bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng, liềm, dao, kéo, rựa...là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch. | ||||||||||||
* Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh | ||||||||||||||
31 | 3 | Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (Sông, suối, ao, hồ, mương bể chứa nước, giếng, vũng nước… khi được nhắc nhở. | - Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn nguy hiểm đến tính mạng: (Sông, suối, ao, hồ, mương bể chứa nước, giếng, vũng nước…) |
|
5->10 |
|
||||||||
32 | 4 | Trẻ nhận ra những nơi như: Sông, suối, ao, mương nước, suối, bể chứa nước…là nơi nguy hiểm, không được chơi gần. | - Nhận biết trang phục theo thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. |
|||||||||||
33 | 3 | Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... - Không tự lấy thuốc uống. - Không leo trèo bàn ghế, lan can. - Không nghịch các vật sắc nhọn. -Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm đến tính mạng. không tự lấy thuốc uống, không leo trèo bàn ghế, cửa sổ, lan can. không nghịch các vật sắc nhọn, không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp, không tắm sông, suối, không vui chơi, nô nghịch dưới lòng đường…… |
4,5 | ||||||||||
34 | 4 | Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... - Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn. - Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo. |
||||||||||||
35 | 3 | Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: - Biết tránh xa nhưng nơi nguy hiểm. - Không tự mình đến trường hoặc về nhà khi không được phép của người thân. |
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu... - Không đi theo, không nhận qùa của người lạ khi chưa được người thân cho phép. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. Kêu cứu khi người lạ sờ vào người, sờ vào bộ phận sinh dục, kêu cứu khi bị bắt cóc dọa nạt... - Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người thân, cô giáo. - Biết được địa chỉ nơi ở của gia đình, số điện thoại của bố mẹ và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ. |
1->4 |
|
|||||||||
36 | 4 | Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: - Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu. - Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết. |
|
|||||||||||
37 | 3 | - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường. | - Cân nặng của trẻ: Trai: 12,7- 21,2kg; gái: 12,3 - 21,5kg. - Chiều cao của trẻ: Trai 94,9- 111,7cm; trẻ gái: 94,1 - 111,3cm. |
10 | ||||||||||
38 | 4 | - Trẻ khoẻ mạnh cânnặng, chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. |
- Cân nặng bình thường của trẻ trai: 14,1-24,2kg; trẻ gái: 13,7- 24,9kg - Chiều cao bình thường của trẻ trai: 100,7- 119,2cm Trẻ gái: 99,9 - 118,9cm. |
|||||||||||
2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC | ||||||||||||||
a. Khám phá khoa học | ||||||||||||||
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng | ||||||||||||||
39 | 3 | Trẻ biết quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng (động vật, thực vật, hiện tượng tự nhiên…); hay đặt câu hỏi về đối tượng. | - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng (5E), đồ chơi quen thuộc. |
- Đặc điểm nổi bật, công dụng cách sử dụng đồ dùng (5E) đồ chơi. | 1->10 |
|
||||||||
40 | 4 | Trẻ biết quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh gần gũi với trẻ với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng có. Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?.... | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng (5E) đồ chơi. |
|||||||||||
41 | 3 | Trẻ biết sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. | - Chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. - Sự khác biệt và đặc điểm của giới tính. |
- Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. | 2,4,6, 7,8 |
|||||||||
42 | 4 | Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm...để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. | ||||||||||||
43 | 3 | Trẻ biết làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi. | - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vât, cây với môi trường sống. - Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến cuộc sống của cây con vật và đời sống - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. |
- Mối quan hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. | 5,6,7,9 |
|
||||||||
44 | 4 | Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh. | ||||||||||||
45 | 3 | Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng gần gũi với trẻ. | - Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm. - Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày. - Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày. |
9 | ||||||||||
46 | 4 | Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện về đối tượng gần gũi với trẻ. | - Sự khác nhau giữa ngày và đêm. - Các nguồn nước trong môi trường sống. - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây. - Một số đặc điểm tính chất của nước. - Một số hiện tượng thời tiết: Mưa, giông sét, sạt lở.. |
|||||||||||
* Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau | ||||||||||||||
47 | 3 | Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của các đối tượng được quan sát với sự gợi mở cuả cô giáo. | - Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng đồ dùng đồ chơi. |
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng (5E) đồ chơi. - Tên, đặc điểm công dụng của 1 số PTGT quen thuộc. (5E) - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật: cây, hoa, quả quen thuộc. |
1,3,5, 6,7,8 |
|
||||||||
48 | 4 | Trẻ có thể nhận xét, trò truyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát gần gũi với trẻ. | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2- 3 đồ dùng (5E) đồ chơi. - Đặc điểm công dụng của 1 số pt giao thông và phân loại theo 1-2 dấu hiệu. (5E) - Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây hoa, quả gần gũi, ích lợi, tác hại đối với con người. - So sánh sự giống và khác nhau của 2 con vật, cây, hoa |
|||||||||||
49 | 3 | Trẻ biết phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật. | |
- Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật. - Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm. |
1,3,5, 6,7,9 |
|
||||||||
50 | 4 | Trẻ biết phân loại các đối tượng theo 1 hoặc 2 dấu hiệu. | - Phân loại đồ dùng (5E), đồ chơi theo 1 - 2 dấu hiệu. - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1 - 2 dấu hiệu. - Sự khác nhau giữa ngày và đêm. |
|||||||||||
* Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản | ||||||||||||||
51 | 3 | Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi, quen thuộc khi được hỏi. | Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác. | - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. |
6,7,9 |
|
||||||||
52 | 4 | Trẻ nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi với trẻ. Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/mặn hơn” | - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc | |||||||||||
53 | 3 | Trẻ biết quan tâm đến môi trường xung quanh. | - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác | |||||||||||
54 |
4 | Trẻ biết sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. | ||||||||||||
55 | 3 | Trẻ thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... | - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục của hoạt động vui chơi, âm nhạc, tạo hình. | 1->10 | ||||||||||
56 | 4 | Trẻ thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình... | ||||||||||||
b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán | ||||||||||||||
* Nhận biết số đếm, số lượng | ||||||||||||||
57 | 3 | Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. | |
- Đếm theo cô và anh chị. | 1,2,4, 6,7,8 |
|
||||||||
58 | 4 | Trẻ biết quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?... | - Đếm các vật xung quanh, đếm khi cô yêu cầu. | |||||||||||
59 | 3 | Trẻ có khả năng đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5. | - Xếp tương ứng 1 – 1, ghép đôi. |
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng. | ||||||||||
60 | 4 | Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 5. |
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng. | |||||||||||
61 | 3 | Trẻ biết so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. | |
- 1 và nhiều. | ||||||||||
62 | 4 | Trẻ biết so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. | - Đếm và so sánh các nhóm đồ vật. | |||||||||||
63 | 3 | Trẻ biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. | - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. | - Trẻ gộp và đếm khi cô yêu cầu. | 3,5, 7,10 |
|
||||||||
64 | 4 | - Trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. | - Đếm sau khi gộp, trả lời kết quả sau khi đếm. | |||||||||||
65 | 3 | Trẻ biết tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm. | - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. |
|||||||||||
66 | 4 |
- Trẻ biết tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn. | ||||||||||||
67 | 3 | Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 | Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hang ngày: Số nhà, biển số xe. | 1,2,4, 6,7,8, 9,10 |
|
|||||||||
68 | 4 | Trẻ biết sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. | - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. | |||||||||||
69 | 3 | Trẻ có khả năng nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. | ||||||||||||
70 | 4 | Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. | ||||||||||||
* Sắp xếp theo quy tắc | ||||||||||||||
71 | 3 | Trẻ có khả năng nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. | |
- Xếp xen kẽ |
6 |
|
||||||||
72 | 4 | Trẻ biết nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại | - So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc. | |||||||||||
* So sánh hai đối tượng | ||||||||||||||
73 | 3 | Trẻ có khả năng so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. | |
- So sánh 2 đối tượng về kích thước. | 5,9 |
|
||||||||
74 | 4 | Trẻ biết sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. | - Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo; - Đo dung tích một vật bằng một đơn vị đo. |
|||||||||||
* Nhận biết hình dạng | ||||||||||||||
75 | 3 | Trẻ biết nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. | - Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. |
- Nhận biết, gọi tên các hình: vuông, tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. | 3,4 |
|
||||||||
76 | 4 | Trẻ có khả năng chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ nhật,...) | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật. | |||||||||||
* Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian | ||||||||||||||
77 | 3 | Trẻ có khả năng sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. | - Nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân. | 2 |
|
|||||||||
78 | 4 | Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác. | - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác | |||||||||||
79 | 3 | Trẻ nhận biết các khoảng thời gian khác nhau trong ngày. | - Nhận biết các khoảng thời gian khác nhau trong ngày. | 9 |
||||||||||
80 | 4 | Trẻ biết mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày. | - Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối. | |||||||||||
c. Khám phá xã hội | ||||||||||||||
* Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng | ||||||||||||||
81 | 3 | Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. | - Tên, tuổi, giới tính của bản thân (giáo dục giới và giới tính, bình đẳng giới, công bằng giới...) | Tên, tuổi, giới tính của bản thân | 2 | |||||||||
82 | 4 | Trẻ nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện | - Họ, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân. | |||||||||||
83 | 3 | Trẻ nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình. | - Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình. Địa chỉ gia đình | 3 | |
|||||||||
84 | 4 | Trẻ nói được họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | ||||||||||||
85 | 3 | Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình, | - Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích (ăn uống, các hoạt động...) của các thành viên trong gia đình; qui mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình. | 3 | ||||||||||
86 | 4 | Trẻ nói được địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện. |
||||||||||||
87 | 3 | Trẻ nói được tên trường/lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. | - Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo. - Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường mầm non. |
1 |
|
|||||||||
88 | 4 | Trẻ nói được tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện | |
|||||||||||
89 | 3 | Trẻ biết được công việc của cô giáo, các dụng cụ đồ dùng cần thiết trong trường dưới sự gợi mở của cô giáo. | ||||||||||||
90 | 4 | - Trẻ nói được tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. | - Tên và công việc của cô giáo ở trường. | |||||||||||
91 | 3 | - Trẻ biết kể tên một số bạn trong lớp khi được hỏi trò chuyện | ||||||||||||
92 | 4 | - Trẻ nói được tên của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. | - Họ tên và các hoạt động của trẻ ở trường. | |||||||||||
* Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống của địa phương | ||||||||||||||
93 | 3 | Trẻ kể được tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh. |
- Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến ở địa phương: Nghề giáo viên, nghề bộ đội, nghề nông, nghề y… | 4 | ||||||||||
94 | 4 | Trẻ kể được tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi... của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện. |
- Tên gọi, công cụ, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống ở địa phương: Nghề giáo viên, nghề bộ đội, nghề nông, nghề y, nghề dệt thổ cẩm, đan lát... | |||||||||||
* Nhân biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh | ||||||||||||||
95 | 3 | Trẻ biết kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết trung thu, tết dân tộc Mông,… qua trò chuyện, tranh ảnh. | - Kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu… - Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví dụ nói: “Tết mông giã bánh dày, trung thu được rước đèn..”. |
1,4,7,10 |
||||||||||
96 | 4 | Trẻ biết kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu, Tết dân tộc Mông... | ||||||||||||
97 | 3 | Trẻ biết kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương: Hang Mường Tỉnh .... | - 1 số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước. | Cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương. | 10 |
|
||||||||
98 | 4 | Trẻ biết kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp: Hang Mường Tỉnh... di tích lịch sử: Tượng đài chiến thắng, hầm Đờ Cát, đồi A1... ở địa phương | ||||||||||||
3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | ||||||||||||||
* Nghe hiểu lời nói | ||||||||||||||
99 | 3 | Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ". | |
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản. | 3,4 |
|||||||||
100 | 4 | Trẻ có khả năng thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”. | - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu. | |||||||||||
101 | 3 | Trẻ có khả năng hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả… | - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. | 1->10 |
||||||||||
102 | 4 | Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ… | - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. | |||||||||||
103 | 3 | Trẻ biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. | - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi - Nghe kể chuyện đọc thơ ca dao, đồng dao phù hợp với lứa tuổi. - Trẻ có khả năng nghe và phát âm Tiếng Việt khi trả lời câu hỏi của cô và giao tiếp với bạn. |
1->10 |
|
|||||||||
104 | 4 | Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. | ||||||||||||
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày | ||||||||||||||
105 | 3 | Trẻ nói rõ các tiếng. | - Nói rõ ràng để người nghe có thể hiểu được bằng tiếng việt. - Diễn đạt ý tưởng trả lời được câu hỏi bằng tiếng việt. |
- Phát âm các tiếng. | 4,6 | |||||||||
106 | 4 | Trẻ nói rõ để người nghe có thể hiểu được. | - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó. | |||||||||||
107 | 3 | Trẻ sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm… | - Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? | 4,6 | ||||||||||
108 | 4 | Trẻ sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm… | - Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? để làm gì?. | |||||||||||
109 | 3 | Trẻ sử dụng được câu đơn, câu ghép. | |
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng. - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng. |
7->10 | |||||||||
110 | 4 | Trẻ sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định bằng tiếng việt.. | - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép (bằng tiếng việt). | |||||||||||
111 | 3 | Trẻ có thể kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: thăm ông bà, đi chơi, xem phim,.. | |
- Kể lại sự việc. | 8,9,10 |
|
||||||||
112 | 4 | Trẻ có khả năng kể lại sự việc theo trình tự. | - Kể lại sự việc có nhiều tình tiết. | |||||||||||
113 | 3 | Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao. | - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. | 1->10 |
|
|||||||||
114 | 4 | Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao. | ||||||||||||
115 | 3 | Trẻ có khả năng kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. | - Kể chuyện về một số hiện tượng thiên nhiên, các thiên tai xảy ra nơi trẻ sinh sống. | - Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe. |
1->10 |
|||||||||
116 | 4 | Trẻ biết cách kể chuyện có mở đầu, kết thúc. | - Kể lại truyện đã được nghe. | |||||||||||
117 | 3 | Trẻ có thể bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện. | - Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên. | 7->10 | ||||||||||
118 | 4 | Trẻ có thể bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện. | - Đóng kịch. | |||||||||||
119 | 3 | Trẻ biết sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa,… trong giao tiếp. | - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép bằng tiếng việt. |
7->10 | ||||||||||
120 | 4 | Trẻ biết sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp. | ||||||||||||
121 | 3 | Trẻ biết nói đủ nghe, không nói lí nhí. | - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. | 5,8,9,10 |
|
|||||||||
122 | 4 | Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. | ||||||||||||
* Làm quen với việc đọc - viết | ||||||||||||||
123 | 3 | Trẻ có thể đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. | - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. - Giữ gìn sách. |
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện. - Cầm sách đúng chiều, mở sách. |
5,7 |
|||||||||
124 | 4 | Trẻ biết chọn sách để xem. | - Bảo vệ sách. - Phân biệt phần mở đầu kết thúc của sách. |
|||||||||||
125 | 3 | Trẻ có thể nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. | - Xem tranh và “đọc” truyện. |
|
5,7,8 |
|
||||||||
126 | 4 | Trẻ biết mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. | ||||||||||||
127 | 3 | Trẻ thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc. | - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: - Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. |
1->10 |
||||||||||
128 | 4 | Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). | ||||||||||||
129 | 3 | Trẻ có thể nhận ra một vài kí hiệu thông thường trong cuộc sống. | - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...) | 1,2,3 |
|
|||||||||
130 | 4 | Trẻ có thể nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm. | ||||||||||||
131 | 3 | Trẻ nhận biết hình dáng của các chữ cái trong tên của mình | 1->10 | |||||||||||
132 | 4 | Trẻ sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. | - Nhận dạng 1 số chữ cái - Tập tô, tập đồ các nét chữ |
|||||||||||
4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM- KỸ NĂNG XÃ HỘI | ||||||||||||||
* Thể hiện ý thức về bản thân | ||||||||||||||
133 | 3 | Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. | - Tên, tuổi, giới tính - Sở thích. |
2,3 |
|
|||||||||
134 | 4 | Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ. | ||||||||||||
135 | 3 | Nói được điều bé thích, không thích. | |
- Những điều bé thích, không thích. | ||||||||||
136 | 4 | Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được. | - Sở thích của bản thân. | |||||||||||
137 | 3 | Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. | - Trẻ mạnh dạn khi hoạt động, làm một số việc đơn giản hàng ngày. | |
4,6,7 |
|||||||||
138 | 4 | Trẻ biết tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. | ||||||||||||
139 | 3 | Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi,...). | - Biết một số quy định (để đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định). | - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác. |
3,4,6,7 | |||||||||
140 | 4 | Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). | - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác. |
|||||||||||
* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. | ||||||||||||||
141 | 3 | Trẻ có thể nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh. | - Nhận biết 1 số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói. |
4,6,7 | ||||||||||
142 | 4 | Trẻ có thể nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. | Nhận biết 1 số trạng thái cảm xúc (qua tranh ảnh) | |||||||||||
143 | 3 | Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận. | - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động. |
|
6,7 |
|
||||||||
144 | 4 | Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. | - Biểu lộ tình cảm qua vẽ, nặn, xếp hình | |||||||||||
145 | 3 | Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ. | - Kính yêu Bác Hồ. Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương. Đất nước. |
10 | |
|||||||||
146 | 4 | Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. | ||||||||||||
147 | 3 | Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. | Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước | |||||||||||
148 | 4 | Trẻ biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác | Biết yêu quý kính trọng Bác Hồ | |||||||||||
149 | 3 | Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. | ||||||||||||
150 | 4 | Trẻ biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của địa phương, quê hương, đất nước. | ||||||||||||
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội | ||||||||||||||
151 | 3 | Trẻ có khả năng thực hiện được 1 số qui định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. | - Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ). |
1,2,3 |
|
|||||||||
152 | 4 | Trẻ có khả năng thực hiện được 1 số qui định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi vào nơi qui định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ. | - Một số quy định nơi công cộng (trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường). | |||||||||||
153 | 3 | Trẻ biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở. |
|
- Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn). - Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột. |
1,3,4,6 |
|
||||||||
154 | 4 | Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. | - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. | |||||||||||
155 | 3 | Trẻ có khả năng chú ý nghe khi cô, bạn nói. | |
- Chú ý lắng nghe. | ||||||||||
156 | 4 |
Trẻ có khả năng chú ý nghe khi cô, bạn nói. | - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép. | |||||||||||
157 | 3 | Trẻ biết cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. | - Chờ đến lượt, quan tâm giúp đỡ bạn |
- Chơi hòa thuận với bạn. - Chờ đến lượt. |
1->10 |
|||||||||
158 | 4 | Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. | - Chờ đến lượt, hợp tác. | |||||||||||
159 | 3 | Trẻ biết tham gia vào các hoạt động nhóm (chơi, cùng trực nhật...). | - Tham gia vào các hoạt động nhóm | |||||||||||
160 | 4 | Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...). | - Quan tâm, giúp đỡ bạn. | |||||||||||
* Quan tâm đến môi trường | ||||||||||||||
161 | 3 | Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. | - Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối. |
- Nhận biết hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”. | 6,7 |
|
||||||||
162 | 4 |
Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. | |
|||||||||||
163 | 3 | Trẻ quan sát công việc của bác lao công khi bác thu dọn sân trường hoặc chăm sóc cây. | |
|||||||||||
164 | 4 | Trẻ biết không bẻ cành, bứt hoa. | - Phân biệt hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” - “xấu”. | |||||||||||
165 | 3 | Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. | - Giữ gìn vệ sinh môi trường. - Tiết kiệm điện, nước. |
4,6,9 |
|
|||||||||
166 | 4 | Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. | ||||||||||||
167 | 3 | Trẻ có thái độ và hành vi thể hiện quan tâm bảo vệ môi trường: tiết kiệm điện nước | ||||||||||||
168 | 4 | Trẻ biết không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng. | ||||||||||||
5. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ | ||||||||||||||
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật | ||||||||||||||
169 | 3 |
Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. | |
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên và các tác phẩm nghệ thuật. | 1->10 |
|
||||||||
170 | 4 | Trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. | - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. | |||||||||||
171 |
3 |
Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện. | - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca;) |
1->10 |
|
|||||||||
172 | 4 |
Trẻ chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện. | - Nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca) | |||||||||||
173 | 3 | Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | - Ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật về màu sắc, hình dáng…của các tác phẩm tạo hình. | 1->5 |
||||||||||
174 | 4 | Trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | ||||||||||||
* Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình | ||||||||||||||
175 | 3 | Trẻ có khả năng hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. | - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. |
1->10 |
|
|||||||||
176 | 4 | Trẻ có khả năng hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ... | - Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. | |||||||||||
177 | 3 | Trẻ có khả năng vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ). | - Vận động theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc đơn giản; (4 tuổi vận động nhịp nhàng) - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. |
1->10 |
||||||||||
178 | 4 | Trẻ có thể vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ). | ||||||||||||
179 | 3 | Trẻ có khả năng sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. Trẻ có khả năng sử dụng các nguyên vật liệu, phối hợp hài hòa các chi tiết để làm cái ghế, làm ô tô tải. (EDF) |
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm. (EDF) | 4->10 |
|
|||||||||
180 | 4 | Trẻ có thể phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. Trẻ có thể sử dụng các nguyên vật liệu, phối hợp hài hòa các chi tiết để làm cái ghế, làm ô tô tải. (EDF) |
- Phối hợp các vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. (EDF) | |||||||||||
181 | 3 | Trẻ có kỹ năng vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. | - Sử dụng một số kĩ năng vẽ để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) (EDF) |
1->10 |
|
|||||||||
182 | 4 | Trẻ có kỹ năng vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. | ||||||||||||
183 | 3 | Trẻ có kỹ năng xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. | - Sử dụng một số kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) | 1->10 |
||||||||||
184 | 4 | Trẻ có kỹ năng xé, cắt theo đường thẳng, đường cong...và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục | ||||||||||||
185 | 3 | Trẻ có kỹ năng lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. | - Sử dụng một số kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) |
1->10 | ||||||||||
186 | 4 | Trẻ có kỹ năng làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn thành các sản phẩm có nhiều chi tiết. | ||||||||||||
187 | 3 | Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản | - Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) | 1->10 | |
|||||||||
188 | 4 | Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. | ||||||||||||
189 | 3 | Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình. | - Nhận xét sản phẩm tạo hình (4t về màu sắc, hình dáng/ đường nét) |
1->10 | ||||||||||
190 | 4 | Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. | ||||||||||||
191 | 3 | Trẻ có khả năng vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | |
- Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | 1->10 |
|
||||||||
192 | 4 | Trẻ có thể lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. | - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc | |||||||||||
193 | 3 | Trẻ biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu bài hát cùng với cô. | - Vận động minh họa cùng với cô | |||||||||||
194 | 4 | Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. | - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát. | |||||||||||
195 | 3 | Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. | 4->10 | ||||||||||
196 | 4 | Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. | |||||||||||
197 | 3 | Trẻ có khả năng đặt tên cho sản phẩm tạo hình. | - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
4->10 | ||||||||||
198 | 4 | Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. | ||||||||||||
TT | Các chủ đề trong năm | Thời gian thực hiện | Lễ/ hội | ĐCBS |
||
Chủ đề | Chủ đề nhánh | ST | Dự kiến TG | |||
Ngày 6/9/2024 rèn nền nếp | ||||||
1 | Trường MN - Tết trung thu (3 tuần ) |
Trường MN của bé | 1 | 9/9 - 13/9/2024 | ||
Bé vui trung thu | 1 | 16/9 - 20/9/2024 | Tết TT | |||
Đồ dùng đồ chơi trong lớp | 1 | 23/9 - 27/9/2024 | ||||
2 | Bé biết gì về bản thân (3 tuần) |
Bé giới thiệu về mình | 1 | 30/9 - 04/10/2024 | ||
Cơ thể diệu kỳ của bé | 1 | 07/10 - 11/10/2024 | ||||
Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh | 1 | 14/10 - 18/10/2024 | ||||
3 | Tổ ấm gia đình (4 tuần) |
Những người thân yêu của bé | 2 | 21/10 - 01/11/2024 | ||
Ngôi nhà của bé | 1 | 04/11 - 08/11/2024 | ||||
Đồ dùng trong gia đình (Dự án Stem/Steam) | 1 | 11/11 - 15/11/2024 | ||||
4 | p | Bé tìm hiểu nghề giáo viên | 1 | 18/11 - 22/11/2024 | 20/11 | |
Bé tìm hiểu nghề nông | 1 | 25/11 - 29/11/2024 | ||||
Bé tìm hiểu nghề y | 1 | 02/12 - 06/12/2024 | ||||
Đồ dùng một số nghề | 1 | 09/12 - 13/12/2024 | ||||
5 | Thế giới thực vật quanh bé (4 tuần ) |
Cây xanh và môi trường sống | 1 | 16/12 - 20/12/2024 | ||
Một số loại hoa | 1 | 23/12 - 27/12/2024 | ||||
Một số loại quả | 1 | 30/12 - 03/01/2025 | ||||
Một số loại rau | 1 | 06/01 - 10/01/2025 | ||||
Soạn ôn | 1 | 13/01 - 17/01/2025 | ||||
6 | Tết và mùa xuân (3 tuần) |
Tết Nguyên Đán - Mùa xuân trên bản làng | 2 | 20/01 - 07/02/2025 | ||
Nghỉ tết âm lịch từ ngày 27/01/2025 (29/12 âm lịch) - 02/02/2025 (5/01 âm lịch) | ||||||
Trò chơi ngày Tết | 1 | 10/02 - 14/02/2025 | ||||
7 | Những con vật xung quanh bé (4 tuần ) |
Bé tìm hiểu một số con vật nuôi trong GĐ | 1 | 17/02 - 21/02/2025 | ||
Bé tìm hiểu một số con vật sống trong rừng | 1 | 24/02 - 28/02/2025 | ||||
Bé tìm hiểu một số con vật sống dưới nước | 1 | 03/03 - 07/3/2025 | 8/3 | |||
Bé tìm hiểu một số loài côn trùng | 1 | 10/03 - 14/3/2025 | ||||
8 | Phương tiện và quy định giao thông (4 tuần) |
Bé tìm hiểu một số PTGT đường bộ (Dự án Stem/Steam) | 1 | 17/03 - 21/3/2025 | ||
Bé tìm hiểu một số PTGT thủy | 1 | 24/03 - 28/3/2025 | ||||
Bé tìm hiểu một số PTGT đường hàng không | 1 | 31/03 - 04/4/2025 | ||||
Bé tìm hiểu một số quy định giao thông | 1 | 07/4 - 11/4/2025 | ||||
9 | Nước và các HT tự nhiên (3 tuần) | Bé tìm hiểu về nước | 1 | 14/4 - 18/4/2025 | ||
Các hiện tượng tự nhiên | 1 | 21/4 - 25/4/2025 | ||||
Các mùa trong năm | 1 | 28/4 - 02/5/2025 | ||||
10 | Quê hương - ĐN - Bác Hồ - Tết TN (3 tuần ) |
Quê hương đất nước | 1 | 05/5 - 9/5/2025 | ||
Bác Hồ kính yêu | 1 | 12/5 - 16/5/2025 | ||||
Tết thiếu nhi | 1 | 19 - 23/5/2025 | Tết TN | |||
35 tuần thực học |