KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỘ TUỔI 3 TUỔI

Thứ sáu - 30/08/2024 10:19
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỘ TUỔI  3 TUỔI
TT Mục tiêu Nội dung giáo dục Chủ đề ĐC
BS
1. Phát triển thể chất
a. Phát triển vận động
* Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
- Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.
 
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, dang ngang.
+ Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao.
+ Hai cánh tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
+ Hai tay đánh chéo nhau về phía trước và ra sau.
+ Từng tay đưa lên cao, hai tay dang ngang.
- Lưng, bụng, lườn.
+ Cúi về phía trước.
+ Đứng nghiêng người sang hai bên.
+ Đứng quay người sang bên.
+ Đứng cúi về trước, ngả người ra sau.
+ Đứng nghiêng người sang bên, kết hợp tay đưa cao hoặc đặt sau gáy.
- Chân:
+ Đứng, khuỵu gối.
+ Bật tách-chụm chân tại chỗ.
+ Từng chân đưa lên trước, ra sau, sang ngang.
+ Đứng nâng cao chân, gập gối.
+ Bật lên trước, lùi lại, sang bên.
1->10
 
1,7
 
2,6
 
3,8
 
4,9
 
5,10
 
 
1,7
2,6
 
3,8
 
4,9
 
5,10
 
 
        1,7
2,6
3,8
 
4,9
 
5,10
 
* Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
 
 
 
2
- Trẻ có thể giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
+ Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0.2m)
+ Đi kiễng gót liên tục 3m.
- Đi trong đường hẹp. (2.2)
- Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát. (7.1)
- Đi kiễng gót 3m - 5m. (1.1) (4.4)
 
2
 
6
1
 
 
 
 
 
3
- Trẻ kiểm soát được vận động.
+ Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh.
+ Chạy liên tục trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài.
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. (3.4)
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. (5.4)
- Đi theo đường dích dắc. (8.2)
- Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc. (8.1)
 
3
 
5
 
10
 
4
 
 
 
 
 
 
4
- Trẻ biết phối hợp tay-mắt trong vận động:
 + Tung bắt bóng với cô: bắt được bóng 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5m)
+ Tự đập - bắt bóng được 3 lần liền (Đường kính bóng 18 cm)
- Lăn bóng với cô (1.3)
- Tung bóng cho cô (9.2)
- Tung bắt bóng với cô
- Bắt và tung bóng với cô bằng hai tay. (7.3)
- Tung bóng lên cao bằng hai tay.(8.3)
- Tập đập và bắt bóng với cô. (6.2)
- Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang, hàng dọc. (5.2)
1
7
10
 
8
 
9
6
 
 
5
 
 
 
 
 
 
 
 
5
- Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
+ Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng.
+ Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m) không chệch ra ngoài
+ Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m)
+ Bật xa 20 – 25cm.
- Bò theo hướng thẳng. (1.2) (8.2)
- Trườn về phía trước. (6.1)
- Trườn theo hướng thẳng. (3.1)
- Trườn theo hướng dích dắc (9.1)
- Chạy 15m liên tục theo hướng thẳng (10.1)
- Bò theo đường dích dắc. (4.1)
- Bò chui dưới dây.
- Bò chui qua cổng.(5.1)
- Bò trong đường hẹp (10.2)
- Trườn chui dưới cổng. (7.2)
- Bước lên (xuống bục cao 30cm) (6.3)
- Ném xa bằng 1 tay. (3.2) (9.3)
- Ném xa bằng 2 tay
- Ném trúng đích đứng bằng 1 tay. (4.2)
- Bật tại chỗ. (4.3) (5.3)
- Bật tiến về phía trước (2.1)
- Bật về phía trước
- Bật xa 20-25cm. (3.3) (8.4)
1
 
8
6
 
9
 
 
8
2
 
10
3
9
7
 
5
3, 9
 
7
 
4
4
5
2
3
 
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt và sử dụng một số đồ dùng dụng cụ.
 
 
6
- Trẻ thực hiện được các vận động:
+ Xoay tròn cổ tay
+ Gập, đan ngón tay vào nhau
- Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay.
- Đan, tết.
 
 
1->10
 
 
 
 
 
7
- Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động:
+ Vẽ được hình tròn theo mẫu.
+ Cắt thẳng được một đoạn 10cm.
+ Xếp chồng 8-10 khối không đổi.
+ Tự cài, cởi cúc.
- Tô vẽ ngệch ngoạc.
 
- Xé, dán giấy.
- Sử dụng kéo, bút.
- Xếp chồng các hình khối khác nhau.
- Cài cởi cúc.
 
 
 
 
 1->10
 
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.
-  Trẻ có cân nặng chiều cao, cân nặng bình thường theo lứa tuổi.
 
 
 
 
 
8
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi:
Trẻ trai: Cân nặng 12,7-21,2 kg.
 + Chiều cao 94,9-111,7cm.
Trẻ gái: Cân nặng 12,3-21,5kg.
 Chiều cao 94,1-111,3cm.
- Ăn đầy đủ chất dinh dưỡng.
- Tập các bài tập thể dục thường xuyện.
- Vệ sinh trong ăn uống và vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Khám sức khỏe định kỳ.
- Nhân biết béo phì và suy dinh dưỡng, nguyên nhân của béo phì và suy dinh dưỡng.
 
 
 
 
 
1->10
 
9 - Trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vào vật thật hoặc tranh ảnh (Thịt, cá, trứng, sữa, rau...) - Nhận biết một số thực phẩm quen thuộc.
 
1,2,3,4,5,6,7  
10 - Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: Trứng rán, cá kho, canh rau... - Nhận biết một số món ăn quen thuộc hàng ngày: Trứng rán, cá kho, thịt lợn xào giá đỗ, canh rau…..
- Nhu cầu của bản thân sử dụng thực phẩm vừa đủ, tránh lãng phí.
 
 
1,2,3,4,5,6,7
 
 
 
11
 - Trẻ biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng...)
 
 
1,2,3
 
* Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.  
 
 
 
 
12
 - Trẻ biết thực hiện một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn:
+ Rửa tay, lau mặt, súc miệng.
+ Tháo tất, cởi quần, áo...
- Trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
- Làm quen cách đánh răng, lau mặt.
- Tập rửa tay bằng xà phòng.
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
- Biết chờ đến lượt, tiết kiệm nước, giữ vệ sinh môi trường.
 
 
 
 
 
1,2,3,9
 
 
 
 
 
 
 
13
- Trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. - Sử dụng cầm thìa bằng tay phải, cầm bát bằng tay trái, cầm cốc ở quai đúng ký hiệu.  
1-10
 
*  Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe  
 
 
 
14
- Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi... - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
- Hành vi văn minh trong ăn uống, sinh hoạt hàng ngày (uống nước đã đun sôi, rót vừa lượng nước để uống, tự uống nước khi khát).
- Ăn hết khẩu phần ăn, không kén chọn thức ăn.
 
 
 
1,2,3,7
 
 
 
 
 
15
- Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:
+ Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học.
+ Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.
- Nhận biết trang phục theo thời tiết.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm.
 
 
 
 
2,3,9,10
 
 
 
 
 
 
 
 
* Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh
 
 
16
- Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (Bàn là, bếp đang đun...) khi được nhắc nhở. - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.  
 
1,3,4,5,8,9
 
 
 
 
 
 
 
 
17
- Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm
 (Hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi...) khi được nhắc nhở
- Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở:
+ Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.
+ Không tự lấy thuốc uống.
+ Không leo trèo bàn ghế, lan can.
+ Không nghịch các vật sắc nhọn.
+ Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp.
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ: Gọi người lớn cứu khi xảy ra thiên tai (mưa đá, lũ, sạt lở đất).
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, tính mạng.
+ Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.
+ Không tự lấy thuốc uống.
+ Không leo trèo bàn ghế lan can.
+ Không nghịch các vật sắc nhọn.
+ Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp.
 
 
 
 
 
 
 
 
1,4,5,8,9
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2. Phát triển nhận thức
a. Khám phá khoa học                            
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật hiện tượng.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
18
- Trẻ quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng, hay đặt câu hỏi về đối tượng.
 
- Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh trái đất nóng lên và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ
- Các loại thiên tai thường xảy ra ở địa phương (lũ quét, sạt lở đất, động đất…) hậu quả và cách ứng xử đơn giản khi có thiên tai.
- Thời tiết khắc nghiệt ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hằng ngày.
- Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây.
- Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hằng ngày.
- Một vài đặc điểm tính chất của đất, đá, sỏi.
 
9
 
 
 
 
9
 
 
 
9
 
 
 
 
 
5,6,7,9
 
 
9
 
5,7, 9
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
19
- Trẻ biết sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ...để nhận ra đặc điểm nội bật của đối tượng. - Chức năng các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. (5E)
- Sự khác biệt và đặc điểm của giới.
 
2
 
 
 
 
20
- Trẻ biết làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi. - Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi
- Chong chóng gió; thổi bóng xà phòng.
 
 
 
9
 
 
 
 
21
- Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng. - Làm một số thí nghiệm đơn giản
- Xem sách, tranh ảnh và trò chuyện
 
9
 
10
 
 
 
 
 
22
- Trẻ biết phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật. -  Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Thực hiện 1 số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy đinh).
- Tên, đặc điểm, công dụng của 1 số PTGT quen thuộc.  (5E)
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
 
1,3
 
 
1,3
 
           8
 
5,7
 
* Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản.
 
 
23
- Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi. - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng.
- Biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến môi trường sống của cây, hoa, con vật.
5,7
 
 
9
 
* Trẻ thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
 
 
24
- Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng quan sát với sự gợi mở của cô giáo.
- Đặc điểm, hoạt động của phương tiện giao thông đường bộ. (5E).
- Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng đồ dùng đồ chơi.
- Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông.
- Đặc điểm và ích lợi của con vật cây hoa quả quen thuộc.
- Cách chăm sóc bảo vệ con vật, cây cối gần gũi.
- Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình...
- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng.
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi.
       1,3, 10
 
     
           8
 
5,7
 
        5,7
 
1->10
 
 
 
25
- Trẻ biết thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình...
- Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi
b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
* Nhận biết số đếm, số lượng
 
 
26
- Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.
- 1 và nhiều.
 
4,6,7,9
 
1
 
 
27
- Trẻ biết đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5.  
 
 
 
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.
 
 
 
 
4,6,7,9
 
 
 
 
 
 
 
 
28
- Trẻ biết so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
 
29
- Trẻ biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.  
 
- Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm.
    
 
5,7,8,10
 
 
 
30
- Trẻ biết tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm. - Tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn..
* Sắp xếp theo quy tắc.
 
31
- Trẻ có khả năng nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi.
- Xếp xen kẽ.
 
3
 
6
 
 
* So sánh hai đối tượng.
 
 
 
32
- Trẻ biết so sánh 2 đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/nhỏ hơn; dài hơn/ngắn hơn; cao hơn/thấp hơn; bằng nhau. - So sánh 2 đối tượng về kích thước:
+ So sánh chiều dài của 2 đối tượng.
+ So sánh chiều cao của 2 đối tượng.
+ So sánh kích thước của 2 đối tượng.
+ So sánh 2 đối tượng về kích thước (to hơn, nhỏ hơn)
 
 
4
 
5
 
8
 
 
8
 
* Nhận biết hình dạng
 
 
33
- Trẻ nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. - Nhận biết, gọi tên các hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế.
- Sử dụng các hình học để chắp ghép.
 
1,3
 
 
 
10
 
* Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian.
 
 
34
- Trẻ sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. - Nhận biết phía trên-phía dưới, phía trước-phía sau, tay phải-tay trái của bản thân.  
2,3
 
c. Khám phá xã hội
* Nhận biêt bản thân, gia đình, trường mầm non và cộng đồng.
 
35
- Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện(5E) - Tên, tuổi, giới tính của bản thân (5 E)  
2
 
 
 
36
- Trẻ nói được tên của bố, mẹ và các thành viên trong gia đình. - Tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình.
- Yêu mến bố mẹ, anh chị em.
- Phòng chống tai nạn xảy ra với gia đình.
 
3
 
37 - Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. - Địa chỉ gia đình.
- Chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi.
3  
 
 
 
38
- Trẻ nói được tên trường/lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. - Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo.
- Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường.
 
 
 
1
 
*Biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thồng ở địa phương.
 
39
- Trẻ kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng,  nghề dịch vụ, nghề giáo viên...khi được hỏi, xem tranh. - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của  một số nghề phổ biến: nghề xây dựng, nghề nông, nghề dịch vụ, nghề giáo viên…
- Các nghề tham gia vào công tác phòng chống thiên tai: Cứu hộ cứu nạn, công nhân vệ sinh môi trường...
4  
* Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh.
 
 
 
40
- Trẻ biết kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu, một số lễ hội của địa phương: Hội ném pao (dân tộc Mông), lễ hội Hoa Ban qua trò chuyện, tranh ảnh. - Ngày lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu…
- Biết được các hoạt động của Hội pao và ý nghĩa của ngày hội…
- Sự thay đổi bất thường về thời tiết mùa xuân.
- Giữ vệ sinh môi trường.
1,4,5,6,7,9, 10
 
6
 
           6
 
 
 
 
 
 
41
- Trẻ biết kể tên  một vài  danh lam,  thắng cảnh  ở  địa phương.
 
- Cờ Tổ quốc, tên của di tích lịch sử, kể tên một số danh lam, thắng cảnh ở địa phương như: Hang Mường Tỉnh…..
- Có ý thức bảo vệ môi trường, cảnh quang thiên nhiên và cảnh giác khi có hiện tượng thiên nhiên có thể xảy ra.
 
 
 
10
 
3. Phát triển ngôn ngữ
* Nghe hiểu lời nói.
 
 
42
- Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: "Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ". - Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.
- Thực hiện 1 số quy định cất đồ chơi đúng chỗ.
- Chơi hòa thuận với bạn.
 
 
1,2,3
 
43 - Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả, tắt điện, tắt quạt, tắt ti vi… - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi, đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. 1,2,3  
 
44
- Trẻ lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. - Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Khi nào?  
1->10
 
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày
 
45
- Trẻ nói rõ các tiếng - Phát âm các tiếng của tiếng việt.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè phù hợp với độ tuổi.
 
1->10
 
 
46
- Trẻ sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm... - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.  
1->10
 
 
 
47
- Trẻ sử dụng được câu đơn, câu ghép. - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
 
 
1->10
 
 
 
 
 
48
- Trẻ có khả năng kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: đi thăm ông bà, đi chơi, xem phim... - Kể lại sự việc
- Mô tả, sự vật tranh ảnh có sự giúp đỡ.
- Yêu quý kính trọng ông bà, bố mẹ anh chị em.
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
 
 
3
 
 
49
- Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.  
1->10
 
 
 
50
- Trẻ có khả năng kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. - Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe.
- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.
 
 
1->10
 
 
51
- Trẻ có thể bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện. - Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên.  
10
 
 
52
- Trẻ biết sử dụng các từ: “Vâng ạ”, “Dạ”; “Thưa”... trong giao tiếp. - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép.  
1,2,3,4
 
53 Trẻ biết nói đủ nghe, không lí nhí. - Phát âm các tiếng của tiếng Việt. 1->10  
*Làm quen với việc đọc – viết
 
 
 
54
- Trẻ có thể đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Tiếp xúc với chữ, sách, truyện.
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện.
- Giữ gìn sách.
- Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ.
 
 
 
1->10
 
 
 
55
- Trẻ nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. - Làm quen với kí hiệu thông thường trong cuộc sống (Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ)  
 
1,3,8
 
 
 
 
56
- Trẻ thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc. - Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt.
+ Hướng dẫn đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
 
 
 
1->10
 
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
a. Phát triển tình cảm
* Thể hiện ý thức về bản thân
 
57
- Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. - Tên, tuổi, giới tính.
 
 
2
 
58 - Trẻ nói được điều bé thích, không thích. - Những điều bé thích, không thích.
- Nhận biết hành vi đúng-sai, tốt-xấu.
2  
* Thể hiện sự tự tin, tự lực.
 
59
- Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. - Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến .  
1->10
 
 
 
60
- Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi...) - Cố gắng thực hiện công việc được giao: chia cơm cho bạn, chia sách bút cho bạn.
- Chơi đoàn kết với bạn
 
 
1->10
 
* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật xung quanh.
 
 
61
- Trẻ nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, qua nét  mặt, giọng nói, qua tranh ảnh. - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.  
 
2
 
 
 
 
62
- Trẻ biết biểu lộ cảm xúc, vui, buồn, sợ hãi, tức giận.
+ Trẻ biết biểu hiện thái độ với những hàng vi đúng sai khi sử dụng điện nước.
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động.
- Tiết kiệm điện, nước.
1->10
 
 
       9
 
 
 
63
- Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ.
- Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ.
- Kính yêu Bác Hồ.
- Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi.
- Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ.
10
10
 
10
 
b. Phát triển kỹ năng xã hội
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội.
 
 
64
- Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: sau khi chơi, biết xếp, cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. - Một số quy đinh ở lớp và gia đình (để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ)
- Yêu bố mẹ, anh chị em.
 
 
1,3
 
65 - Trẻ biết chào hỏi và nói lời cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở... - Cử chỉ lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn)
- Nhận biết hành vi “đúng-sai”, “tốt-xấu”
1,3,4
 
8,9
 
 
66
- Trẻ có khả năng chú ý nghe khi cô, bạn  nói. - Chờ đến lượt.
- Lắng nghe cô và bạn nói.
1,2  
 
67
- Trẻ biết cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. - Chơi hòa thuận với bạn.
- Nhận biết hành vi  “đúng”- ”sai” “tốt” –  “xấu”.
3
8,9
 
* Quan tâm đến môi trường
 
 
68
- Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. - Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối.
- Biến đổi khí hậu và thiên tai ảnh hưởng đến cảnh vật thiên nhiên và cây cối.
5,7
 
 
9
 
69 - Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. - Giữ gìn vệ sinh môi trường
- Tiết kiệm điện nước.
1,3,9,10  
5. Phát triển thẩm mĩ
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.
 
 
 
70
- Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1->10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
71 - Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhẩy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc, thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, nghe kể câu chuyện.
 
 
 
72
- Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng...) của các tác phẩm tạo hình.
* Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình
73 - Trẻ biết hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.  
1->10
 
 
 
 
74
- Trẻ biết vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vố tay theo phách, nhịp, vận động minh họa). - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
 
 
2,3,5,6,7,10
 
 
 
75
- Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.
Sử dụng các nguyên vật liệu, phối hợp hài hòa các chi tiết để làm ô tô tải. (EDF)
- Sử dụng các nguyên vật liệu: như lá cây, rơm rạ, sỏi, len…tạo hình để tạo ra các sản phẩm.  
1->10
 
 
 
76
- Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. - Sử dụng một số kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm đơn giản.  
1->10
 
 
 
77
- Trẻ biết xé theo dải, xé vụi và dán thành sản phẩm đơn giản. - Sử dụng một số kỹ năng xé dán để tạo ra sản phẩm đơn giản. 3,4,6,8,9,10  
 
 
78
- Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. - Sử dụng một số kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm đơn giản.  
 
1,2,3,5,8
 
 
79 - Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. - Sử dụng một số kỹ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản.  
1->10
 
 
80 - Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình.
 
- Nhận xét sản phẩm tạo hình.
- Vẽ bàn tay (EDF)
- Làm ô tô tải từ các nguyên vật liệu (EDF).
1->10  
 
81
- Trẻ vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. - Vận động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc.  
2,3,5,6,7,10
 
 
 
82
- Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
 
 
1->10
 
83 - Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. - Đặt tên cho sản phẩm của mình.
- Có khả năng sáng tạo trong quá trình thực hiện nhiệm vụ (tạo ra các sản phẩm, đặt tên cho sản phẩm..) sáng tạo, sửa chữa, thiết kế để tạo ra sản phẩm (STEAM)
1->10  
Dự án:
+ Vẽ bàn tay
+ Làm ô tô. (Sử dụng bìa cát tông để cắt ghép các chi tiết bộ phận của ô tô)
   
DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
  Các chủ đề trong năm Thời gian thực hiện Ngày Lễ/ hội ĐCBX
Chủ đề nhánh ST Thời gian dự kiến    
Ngày 6/9/2024 đón trẻ rèn nền nếp, lễ giáo
1 Trường MN - Tết trung thu
 (3tuần)
Trường mầm non của bé 01 09/09 -13/09/2024    
Bé vui trung thu 01 16/09 - 20/09/2024    
Lớp học của bé 01 23/09 – 27/09/2024    
2 Bé biết gì về bản thân
(3 tuần)
Bé giới thiệu về mình 01 30/9 – 04/10/2024    
Cơ thể diệu kỳ của bé 01 07/10 – 11/10/2024    
Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh. 01 14/10 - 18/10/2024    
3 Tổ ấm gia đình
(4 tuần)
Những người thân yêu của bé 02 21/10 - 01/11/2024    
Ngôi nhà của bé 01 04/11 – 08/11/2024    
Đồ dùng trong gia đình 01 11/11 – 15/11/2024    
4 Một số nghề gần gũi ở địa phương
(4 tuần )
Bé tìm hiểu nghề giáo viên              01 18/11 – 22/11/2024 20/11  
Bé tìm hiểu nghề nông nghiệp  01 25/11 – 29/11/2024    
Bé tìm hiểu nghề y              01 02/12 – 06/12/2024    
Đồ dùng một số nghề 01 09/12 – 13/12/2024    
5 Thế giới thực vật quanh bé (4 tuần ) Cây xanh và môi trường sống 01 16/12 – 20/12/2024    
Một số loại hoa 01 23/12– 27/12/2024    
Một số loại quả 01 30/12 - 3/01/2025    
Một số loại rau 01 06/01 – 10/01/2025    
Soạn ôn 01 13/01 – 17/01/2025    
6 Tết và mùa xuân
(3 tuần)
Tết Nguyên Đán -                            Mùa xuân trên bản làng  02 20/01 – 07/02/2025    
Nghỉ tết âm lịch từ ngày 27/01/2025 (28/12 âm lịch) – 02/02/2025 (05/01 âm lịch)
Trò chơi ngày Tết 01 10/02-14/02/2025    
7 Những con vật xung quanh bé (4 tuần ) Bé tìm hiểu một số con vật nuôi trong gia đình 01 17/02 – 21/02/2025    
Bé tìm hiểu một số con vật sống trong rừng 01 24/02 – 28/02/2025    
Bé tìm hiểu một số con vật sống dưới nước. 01 03/03 – 07/03/2025    
Bé tìm hiểu một số con côn trùng 01 10/03-14/03/2025    
8 Phương tiện và quy định giao thông
(4 tuần )
Bé tìm hiểu một số PTGT đường bộ 01 17/3 – 21/3/2025    
Bé tìm hiểu một số PTGT thủy 01 24/03 – 28/03/2025    
Bé tìm hiểu một số PTGT đường hàng không 01 31/03 – 04/04/2025    
Bé tìm hiểu một số quy định giao thông 01 07/04 – 11/04/2025    
9 Nước và các HT tự nhiên (3 tuần ) Bé tìm hiểu về nước 01 14/4/-18/4/2025    
Bé tìm hiểu về các hiện tượng tự nhiên 01 21/4-25/4/2025    
Các mùa trong năm 01 28/04 – 02/05/2025    
10 Quê hương - Đất nước - Bác Hồ - Tết thiếu nhi
(3 tuần )
Đất nước Việt Nam mếm yêu 01 05/05 – 09/05/2025    
Bác Hồ kính yêu của bé 01 12/05 – 17/05/2025    
Tết thiếu nhi của bé 01 19/05 –23/05/2025    
35 tuần thực học  
                
 

 

Tác giả bài viết: Trường Mầm non Ban Mai

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập20
  • Hôm nay995
  • Tháng hiện tại9,063
  • Tổng lượt truy cập230,777
headerleft
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính