KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025                                                            LỚP MẪU GIÁO GHÉP 4+5 TUỔI

Thứ sáu - 30/08/2024 10:58
                                                            KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025
                                                                    LỚP MẪU GIÁO GHÉP 4+5 TUỔI
 
TT ĐT Mục tiêu Nội dung Chủ đề ĐCBS
Chung Riêng      
1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT  
a. Phát triển vận động  
* Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp  
1 4 - Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh. - Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước sang 2 bên.
+ Co và duỗi tay.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Tay: 
+ Co duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía rước, phía sau, trên đầu)
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi người về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang phải, sang trái.
-  Chân:
+ Nhún chân.
+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1->10 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   
2 5 - Trẻ thực hiện đúng, đủ, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. - Tay:
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn tước ngực, đưa lên cao.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay giang sang, chân bước sang phải, sang trái.
 - Chân:
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về phía sau.
 
* Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động  
3 4  - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
+ Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
+ Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m.
- Đi khụy gối. (1.1)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Đi bằng gót chân. (3.3)
- Đi trên ghế thể dục.(10.3)
- Đi bước lùi. (2.2)
- Đi trên vạch kẻ trên sàn. (8.2)
- Bật xa 35-40cm. (2.1)
- Bật liên tục về phía trước. (3.2)
- Bật nhảy từ trên cao xuống 30-35 cm. (4.1)
- Bật tách, khép chân qua 5 ô. (5.2)
- Bật qua vật cản cao 10 - 15 cm. (4.3)
- Nhảy lò cò 3m. (6.3)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1,2,3,4
5,6,8,10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
4 5 - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
+ Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m.
+ Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục.
+ Bật xa tối thiểu 40-50cm.
+ Bật nhảy từ trên cao xuống 40-45 cm.
- Đi bằng mép ngoài bàn chân.  (3.3)
- Đi trên dây, dây đặt trên sàn. (8.2)
- Đi nối bàn chân tiến lùi. (2.2)
- Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát. (10.3)
- Đi trên vấn kê dốc. (5.3)
- Bật xa 40-50 cm. (2.1)
- Bật liên tục vào vòng. (3.2)
- Bật nhảy từ trên cao xuống 40-45 cm. (4.1)
- Bật tách, khép chân qua 7 ô. (5.2)
- Bật qua vật cản cao 15-20cm. (4.3)
- Nhảy lò cò 5m. (6.3)
 
5 4 Trẻ có thể kiểm soát được vận động:
- Đi/ chạy thay đổi  hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn  (4 - 5  vật chuẩn đặt dích dắc).
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. (7.3)
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. (7.1)
- Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc. (9.2)



 
 
- Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn. (6.1)
- Chạy 15m trong khoảng 10 giây. (9.1)
­- Chạy chậm 60-80m. (4.4)
4,6,7,8,
9,10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
6 5 - Trẻ có thể kiểm soát được vận động:
+ Đi/ chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần).
- Đi, chạy thay đổi hướng dích dắc (đổi hướng) theo hiệu lệnh. (6.1)
- Chạy 18m trong khoảng 10 giây. (10.1)
- Chạy chậm 100-120m. (4.4)
 
7 4 - Trẻ biết phối hợp tay - mắt trong vận động:
+ Tung bắt bóng với người đối diện (cô/ bạn):
bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 3 m).
+ Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao 1,2 m).
- Tự đập bắt bóng được 4-5 lần liên tiếp.
- Ném xa bằng 1 tay. (1.3)
- Ném trúng đích bằng 1 tay. (3.1)
- Đập và bắt bóng tại chỗ. (6.2)
- Ném xa bằng 2 tay. (3.4)
- Tung bóng lên cao và bắt.  (4.2)
- Chuyền bắt bóng qua đầu. (8.1)
- Chuyền bắt bóng qua chân. (9.3)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Tung bắt bóng với người đối diện. (8.4)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1,2,3,4,
5,7,
8,9
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
8 5 - Trẻ biết phối hợp tay - mắt trong vận động:
+ Bắt và ném bóng với người đối diện (khoảng cách 4 m).
+ Ném trúng đích đứng (xa 2 m x cao 1,5 m)
+ Đi, đập và bắt được bóng nảy 4-5 lần liên tiếp.
- Ném trúng đích bằng 2 tay. (7.4)
- Tung, đập bắt bóng tại chỗ. (5.1) (9.1)
- Ném bắt bóng với người đối diện, khoảng cách 4 m. (8.4)
 
 
9 4 - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
+ Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây.
+ Ném trúng đích ngang (xa 2 m).
+ Bò trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Bò chui qua cổng. (5.4)
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4 m. (1.2)
- Bò chui qua ống dài 1,2 x 0,6 m.  (7.2)
- Bò dích dắc qua 5 điểm. (2.3)
- Trèo qua ghế dài 1,5x30 cm.  (10.2)
- Trèo lên xuống 5 gióng thang. (8.3)
1,2,4,5,8,10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
10 5 - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
+ Chạy liên tục theo hướng thẳng 18 m trong 7-8 giây.
+ Ném trúng đích đứng (xa 2 m x cao 1,5 m)
+ Bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu.
- Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5 m x 30 cm. (10.2)
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5 m. (1.2)
- Bò dích dắc qua 7 điểm. (2.3)
- Bò chui qua ống dài 1,5 x 0,6 m. (7.2)
- Trèo lên xuống 7 gióng thang. (8.3)
- Nhảy xuống từ độ cao 40cm. (5.4)
 
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt.  
11 4 Trẻ thực hiện được các vận động:
- Cuộn - xoay tròn cổ tay.
- Gập, mở, các ngón tay.
 
 
- Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuôt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối....
- Gập giấy.
1->6  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
12 5 Trẻ thực hiện được các vận động:
- Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay.
- Gập, mở lần lượt từng ngón tay.
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay.
- Bẻ nắn.
 
13 4 Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động:
 - Vẽ hình người, nhà, cây.
- Cắt thành thạo theo đường thẳng.
- Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối.
- Biết tết sợi đôi.
- Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày.
- Cài, cởi cúc.
- Xé, tô.
- Xâu, buộc dây.
 
 
 
 
 
 
 
 
- Lắp ghép hình.
- Cắt đường thẳng.
- Vẽ hình.
1->10  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
14 5 Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động:
- Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số.
- Cắt được theo đường viền của hình vẽ.
- Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu.                                    -  Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu
- Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, kéo khóa (Phéc mơ tuya)
- Lắp ráp.
- Cắt đường vòng cung.
- Đồ theo nét.
- Kéo khóa (Phéc mơ tuya), luồn.
 
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe  
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.  
15 4 - Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm.
+ Thịt, cá,...có nhiều chất đạm.
+ Rau, quả chín có nhiều vitamin.
- Nhận biết  một số thực phẩm.
 
  1,2,3,5,6
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
16 5 - Trẻ biết lựa chọn được một số thực phẩm Khi được gọi tên nhóm:
+ Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá...
+ Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả…
- Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
 
 
17 4 Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt  có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo… - Nhận biết  một số  món ăn quen thuộc.
 
 
 
 
 
- Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. 2,3,5,6
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
18 5 Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt  có thể luộc, rán, kho; gạo đồ xôi, nấu cơm, nấu cháo… - Làm quen với một số thao tác đơn giản  trong chế biến một số món ăn, thức uống.  
19 4 Trẻ biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và chất
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)
   
1,2,3
   
20 5 Trẻ biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống  nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có ga, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe.    
* Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt  
21 4 Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở:
- Tự  rửa tay bằng xà phòng. Tự  lau mặt, đánh răng.
- Tự  thay quần, áo khi bị ướt, bẩn.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Tập đánh răng, lau mặt.
- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.
 
 
 
 
 
 
1->5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
22 5 Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản:
- Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng.
- Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định.
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong dội/ giật nước cho sạch.
- Tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng.
- Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt.
- Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
 
 
 
 
23
 
 
 
4
 
Trẻ biết tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn.  
 
 
 
 
 
 
 
 
- Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng không rơi vãi, đổ thức ăn. 4,5    
24 5 Trẻ biết sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. - Sử dụng đồ dùng ăn uống thành thạo.  
* Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.  
25 4 Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống:
-  Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ.
- Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau…
- Không uống nước lã.
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   
 
 
 
1->4
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
26 5 Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống:
- Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn.
- Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn.
- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
- Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường.
   
27 4 Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:
- Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép giầy khi đi học.
- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt....
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Bỏ rác đúng nơi qui định.
-  Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết.
- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản.
 
 
 
 
1,2,4,9
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
28 5 Trẻ có một số hành vi  và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh:
- Vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy.
- Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh.
- Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc  sốt....
- Che miệng khi ho, hắt hơi.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Bỏ rác đúng nơi qui định; không nhổ bậy ra lớp.
- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.
- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.
 
 
29 4 Trẻ nhận ra: bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng, liềm, dao, kéo, rựa….là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật  sắc nhọn không nên nghịch. - Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng: bàn là, liềm, cuốc, xẻng, dao, kéo, rựa, bếp đang đun, phích nước nóng ...
 
 
   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1->3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
30 5 Trẻ biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng, liềm, dao, rựa…là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch.các vật  sắc, nhọn.    
* Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh  
31 4 Trẻ nhận ra những nơi như: Sông, suối, ao, mương nước,  suối, bể chứa nước…là nơi nguy hiểm, không được chơi gần.  - Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn nguy hiểm đến tính mạng: (Sông, suối, ao, hồ, mương bể chứa nước, giếng, vũng nước …)
 
 
   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3,4,5,
9,10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
32 5 Trẻ biết những nơi như: Sông, suối, ao, mương nước, suối, bể chứa nước, giếng,  bụi rậm…là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần.    
33 4 Trẻ biết một số hành động nguy hiểm  và phòng tránh khi được nhắc nhở:
- Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt....
- Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà phê;  không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn.
- Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo.
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm đến tính mạng, không tự lấy thuốc uống, không leo trèo  bàn ghế, cửa sổ, lan can, không nghịch các vật sắc nhọn, không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp, không tắm sông, suối, không vui chơi, nô nghịch dưới lòng đường….
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3,4,5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
34 5 Trẻ nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh:
- Biết cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc,....
- Biết không tự ý uống thuốc.
- Biết ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ  dễ bị ngộ độc; uống  rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khoẻ.
   
35 4 Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ:
- Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu.
- Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc.
 Nói được tên, địa chỉ gia đình,  số điện thoại người thân khi cần thiết.
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp  và gọi người giúp đỡ: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu ...không đi theo, không nhận qùa của người lạ khi chưa được người thân cho phép. Biết kêu
cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. Kêu cứu khi người lạ sờ vào người, sờ vào bộ phận sinh dục, kêu cứu khi bị bắt cóc dọa nạt...
 - Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người thân, cô giáo.
- Biết được địa chỉ nơi ở của gia đình, số điện thoại của bố mẹ và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ.
   
 
 
 
 
 
3,8,
9,10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
36
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Trẻ nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ.
- Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu ...
- Biết tránh một số trường hợp không an toàn:
+ Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi.
+ Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo.
- Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ.
   
 
 
 
 
 
 
 
 
37
 
 
 
 
 
 
 
 
4
Trẻ thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn:
- Không được về cùng với người lạ khi không được phép của cô giáo.
- Biết đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy.
- Không leo trèo cây, ban công, tường rào…
- Một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn.    
 
 
 
 
 
 
 
7,8
   
38 5 Trẻ thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn:
- Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi.
- Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy.
- Không leo trèo cây, ban công, tường rào…
   
39 4 Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. - Tập luyện kĩ năng: Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.   2    
40 5 Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.    
41 4 - Trẻ khoẻ mạnh cân nặng, chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
 
 
 
 
 
- Cân nặng:
+ Trẻ trai 14,1-24,2 kg.
+  Trẻ gái 13,7 - 24,9 kg.
- Chiều cao:
+ Trẻ trai 100,7-119,2 cm.
+ Trẻ gái 99,9-118,9cm.
10
 
 
 
 
   
42 5 - Trẻ khỏe mạnh cân nặng, chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Cân nặng:
+ Trẻ trai 15,9 - 27,1kg.
+ Trẻ gái: 15,3 - 27,8kg.
- Chiều cao:
+ Trẻ trai 106,1-125,8cm.
+ Trẻ gái 104,9-125,4cm.
 
2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC  
a. Khám phá khoa học  
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng  
43 4 Trẻ biết quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh gần gũi với trẻ với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng có. Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?.... - Đặc điểm nổi bật, công dụng cách sử dụng đồ dùng đồ chơi.
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
 
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng đồ chơi.
 
 
 
 
1->10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
44 5 Trẻ tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng (động vật, thực vật, hiện tượng tự nhiên….) như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: Tại sao có mưa?... - So sánh sự khác nhau và giống nhau của  đồ dùng đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
45 4 Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng  - Chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.
- Sự khác biệt và đặc điểm của giới tính.
 
   
2,5,7,8
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
46 5 Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng.
 
- Phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng (Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông ...)
47 4 Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vât, cây với môi trường sống;
  • Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và thiên tai đối với con người và tự nhiên, đối với động vật, thực vật các hoạt động PTGT và ngày tết.
- Một vài đặc điểm tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
 
   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
6,7,9
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
48 5 Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới,  theo dõi và so sánh sự phát triển.  
 
 
49
 
 
4
Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện. - Các nguồn nước trong môi trường sống.
- Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây.
- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây.
-  Một số đặc điểm tính chất của nước.
-  Một số hiện tượng thời tiết: Mưa, giông sét, sạt lở.
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm.
 
5,6,7,9
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
50 5 Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận.
 
 
 
 
 
 
 
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời và mặt trăng.
* Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau  
51 4 Trẻ có thể nhận xét, trò truyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát gần gũi với trẻ. - Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng đồ dùng đồ chơi.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 – 3 đồ dùng đồ chơi.
- Đặc điểm công dụng của 1 số pt giao thông và phân loại theo 1-2 dấu hiệu. (5E)
- Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây hoa, quả gần gũi, ích lợi, tác hại đối với con người.
- So sánh sự giống và khác nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả.
1,3,5,
7,8
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
52 5 Trẻ có thể nhận xét thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau về các đối tượng được quan sát về đối tượng gần gũi với trẻ. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của  đồ dùng đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
- Đặc điểm công dụng của 1 số pt giao thông và phân loại theo  2-3 dấu hiệu. (5E)
- Đặc điểm ích lợi, tác hại của con vật, cây, hoa, quả.
- So sánh sự giống và khác nhau của 1 số con vật, cây, hoa, quả.
53 4 Trẻ biết phân loại các đối tượng theo 1 hoặc 2 dấu hiệu.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu.
- Phân loại cây, hoa quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu.
1,3,5,7
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
54 5 Trẻ biết phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau. - Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu.
Phân loại cây, hoa quả, con vật theo 1-2 - 3 dấu hiệu.
* Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản  
55 4 Trẻ nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi với trẻ. Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/mặn hơn” - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống có ở địa phương.
   
9,10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
56 5 Trẻ nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi với trẻ. Ví dụ: “Nắp cốc có những  giọt nước do nước nóng bốc hơi”.  
57 4 Trẻ sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác.
 
 
 
 
   
8
 
 
 
 
 
 
 
58 5 Trẻ biết giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau.  
59 4 Trẻ thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình... - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục của hoạt động vui chơi, âm nhạc, tạo hình.
 
 
   
 
 
1->10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
60 5 Trẻ thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và  tạo hình...  
b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán  
* Nhận biết số đếm, số lượng  
61 4   Trẻ biết quan tâm đến chữ số,  số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?...  
 
 
 
 
 
- Đếm các vật xung quanh, đếm khi cô yêu cầu.  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1,3,4,6,8,9
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
62 5    Trẻ biết quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?... - Thích đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?... đếm số lượng đồ vật.  
63 4 Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10


 
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi (5 ; 10) và đếm theo khả năng.
 
 
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi.
 
64 5 Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
 
- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.
 
65 4 Trẻ biết so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.  
 
 
 
- Đếm và so sánh các nhóm đồ vật.  
66 5  Trẻ biết so sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. - Sử dụng được chính xác các từ: bằng nhau, nhiều hơn, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất  
67 4 - Trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. - Gộp hai  nhóm đối tượng và đếm; tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn (5 tuổi: gộp/ tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm)
 
 
 
 
 
 
 
 
- Đếm sau khi gộp, trả lời kết quả sau khi đếm.  
 
 
3,5,6,
8,10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
68 5 Trẻ biết gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm. - Gộp các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm.  
69 4 - Trẻ biết tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn.    
70 5 Trẻ biết tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm  bằng các cách khác nhau. - Tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm.  
71 4 Trẻ biết sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. -  Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..).
- Chữ số, số lượng và số thứ tự  trong phạm vi (5, 10)
- Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5 1->10    
72 5 Trẻ nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. - Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.  
73 4 Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.    
74 5 Trẻ nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.    
* Sắp xếp theo quy tắc  
75 4  Trẻ biết nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại. - So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
76 5 Trẻ biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu.  
 
 
77 4 Trẻ biết tìm quy tắc sắp xếp của các vật dụng hàng ngày.    
78 5  Trẻ biết nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. - Xếp theo mẫu cô đã có sẵn.  
79 4 Trẻ biết phân loại tạo thành nhóm các nhóm đối tượng theo đặc điểm, dấu hiệu nào đó như màu sắc, hình dáng kích thước.    
80 5 Trẻ biết sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp. - Tạo ra quy tắc xắp xếp.  
* So sánh hai đối tượng  
81 4 Trẻ biết sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. - Đo độ dài một vật (4T một đơn vị đo; 5T các đơn vị đo khác nhau)
- Đo dung tích (4T bằng một đơn vị đo; 5T các vật và so sánh diễn đạt kết quả đo)
   
7,9
   
82 5 Trẻ biết sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả. - Đo độ dài các vật, so sánh diễn đạt kết quả đo.  
* Nhận biết hình dạng  
83 4 Trẻ có khả năng chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ nhật,....) - Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3,4,10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
84 5 Trẻ biết gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai  khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật.


 
- Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế.
- Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau.
 
85 4  Trẻ biết sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản.
 
   
86 5 Trẻ lấy hoặc chỉ được một số vật quen thuộc có hình dạng, hình học theo yêu cầu.
 
   
* Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian  
87 4 Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác. - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước - phía sau;   phía trên - phía dưới; phía phải -  phía trái). (5T với một vật nào đó làm chuẩn.)   2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
88 5 Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn.    
89 4 Trẻ biết mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày.   - Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối. 9    
90 5 Trẻ gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm. - Nhận biết hôm nay, hôm qua, ngày mai.
- Gọi tên các thứ trong tuần
 
c. Khám phá xã hội  
* Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng  
91 4 Trẻ nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện - Nhận biết được giới tính của bản thân, sự khác biệt về giới và bình đẳng giới. -  Họ tên, tuổi, giới tính,  đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân. 2    
92 5 Trẻ nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. -  Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình.  
93 4 Trẻ nói được  họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.    - Họ tên, công việc của bố mẹ và công việc của họ. Một số nhu cầu của gia đình.  
 
 
 
 
 
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
94 5 Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. - Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố mẹ, sở thích của bố mẹ. Quy mô gia đình: Gia đình nhỏ, gia đình lớn.  
95 4 Trẻ nói được địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện. - Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích (ăn uống, các hoạt động...) của các thành viên trong gia đình; qui mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình.
 
  3    
96 5 Trẻ nói được địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm), số điện thoại của người thân (nếu có)…khi được hỏi, trò chuyện.    
97 4 Trẻ nói được tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. - Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo.
- Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường mầm non.
 
 
 
 
 
 
1
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
98 5 Trẻ nói được tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện.    
99 4 - Trẻ nói tên, công việc của cô giáo khi được hỏi, trò chuyện.   - Tên và công việc của cô giáo ở trường.  
100 5 - Trẻ nói tên, công việc của cô giáo khi được hỏi, trò chuyện - Công việc của các cô, Bác trong trường.  
101 4 - Trẻ nói được tên của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.   - Họ Tên và các hoạt động của trẻ ở trường.  
102 5 - Trẻ Nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. - Đặc điểm, sở thích của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường.  
* Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống của địa phương  
103 4 Trẻ kể được tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi... của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện. - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của  một số nghề phổ biến ở địa phương: Nghề giáo viên, nghề bộ đội, nghề nông, nghề y,….công cụ, các hoạt động, nghề phổ biến: Nghề giáo viên, nghề bộ đội, nghề nông, nghề y...Nghề truyền thống: Nghề dệt thổ cẩm, đan lát... của địa phương    
 
 
4
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
104 5 Trẻ nói được đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề. Ví dụ: nói “Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới ...”    
* Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh  
105 4 Trẻ biết kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội: Ngày khai giảng, Tết trung thu,  Tết dân tộc Mông ... - Kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu…
- Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví dụ nói: “Tết Mông giã bánh dày, trung thu được rước đèn..”.
  1,4,6,7    
106 5 - Trẻ kể tên 1 số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. VD: Tết Mông giã bánh dày, trung thu được rước đèn…    
107 4 Trẻ biết kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp:  Hang Mường Tỉnh... di tích lịch sử:  Tượng đài chiến thắng, hầm Đờ Cát, đồi A1... ở  địa phương - Một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước.   10
 
   
108 5 Trẻ biết kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh:  Hang mường tỉnh, di tích lịch sử:  Tượng đài chiến thắng, hầm Đờ Cát, đồi A1…. của quê hương, đất nước.    
3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ  
a. Nghe hiểu lời nói  
109 4 Trẻ có khả năng thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”.  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
-   Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu.  
 
 
 
 
 
4,5,6
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
          
 
 
 
 
 
 
110 5 Trẻ thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng 1 H đứng sang bên trái” - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp.  
111 4 Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ…   - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. 1->10    
112 5 Trẻ có khả năng hiểu nghĩa từ khái quát: phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập,..). - Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa.  
113 4 Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. - Nghe hiểu nội dung truyện kể, tryện đọc phù hợp với độ tuổi.                                                                             - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
- Nghe kể chuyện đọc thơ ca dao, đồng dao phù hợp với lứa tuổi.
- Trẻ có khả năng nghe và phát âm Tiếng Việt khi trả lời câu hỏi của cô và giao tiếp với  bạn.
  7->10    
114 5 Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại.    
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày  
115 4 Trẻ nói để người nghe có thể hiểu được. - Nói rõ ràng để người nghe có thể hiểu được.
- Diễn đạt ý tưởng trả lời được câu hỏi bằng tiếng việt
 
- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó. 6->10    
116 5 Trẻ kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. - Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu.  
117 4 Trẻ sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm bằng tiếng việt.   - Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? để làm gì?.  
 
 
7->10
   
118 5 Trẻ sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,…  -  Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: tại sao? có gì giống nhau? có gì khác nhau? do đâu mà có?     
 -  Đặt các câu hỏi: tại sao? như thế nào? làm bằng gì?
 
119 4 Trẻ sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định.  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép.  
 
 
 
 
 
8,9,10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   
120 5 Trẻ dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh….. - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau.
- Lễ phép, chủ động và tự tin trong giao tiếp.
 
121 4 Trẻ có khả năng kể lại sự việc theo trình tự.  
 
 
 
 
 
 
 
 
- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết.  
 
6,7,8,
9,10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
122 5 Trẻ có thể miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái,...của nhân vật. - Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự.  
123 4 Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao.
 
  - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
  1->10    
124 5 Trẻ biết đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao.
 
   
125 4 Trẻ biết cách kể chuyện có mở đầu, kết thúc. - Kể chuyện về một số hiện tượng thiên nhiên, các thiên tai xảy ra nơi trẻ sinh sống. - Kể lại truyện đã được nghe. 1->10  
 
 
 
 
 
 
 
 
126 5 Trẻ có khả năng kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện. - Kể lại sự việc theo trình tự.  
127 4 Trẻ có thể bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện. - Đóng kịch.
 
 
 
 
 
 
 
  7,8,9,10  
 
 
 
 
 
128 5 Trẻ có khả năng đóng được vai của nhân vật trong truyện.    
129 4 Trẻ  biết sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp. - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép bằng tiếng Việt.
 
  5,6,7,
8,9,10
   
130 5 Trẻ biết sử dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi. xin phép, thưa, dạ, vâng… phù hợp với tình huống. - Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng.  
131 4 Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.   7,8,9,10    
132 5 Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh.    
c. Làm quen với việc đọc - viết  
133 4 Trẻ biết chọn sách để xem. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Giữ gìn sách (bảo vệ sách)
- Phân biệt phần mở đầu kết thúc của sách)
  5,6,7
 
 
 
 
 
 
134 5 Trẻ biết chọn sách để “đọc” và xem.    
135 4 Trẻ biết mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. - “Đọc” truyện qua các tranh vẽ.    
 
7,8,9
   
136 5 Trẻ biết kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.    
137 4 Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
  5->10    
138 5 Trẻ biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách.    
139 4 Trẻ có thể nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm,.. - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...)   1,2,3,8
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
140 5 Trẻ có khả năng nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông…    
141 4 Trẻ biết sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. - Tập tô, tập đồ các nét chữ. - Nhận dạng một số chữ cái.  
1->10
   
142 5 Trẻ nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. - Nhận dạng các chữ cái. 
- Làm quen với chữ viết.
 
143 4 Trẻ biết cầm bút và giữ giấy khi tô, vẽ. Cầm bút và giữ giấy khi tô vẽ  
144 5 Trẻ biết tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. - Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.  
4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM- KỸ NĂNG XÃ HỘI  
* Thể hiện ý  thức về bản thân  
145 4 Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ. - Quan tâm, chia sẻ giúp đỡ bạn.
- Biết một số quy định ở gia đình và nơi công cộng .
 
- Tên, tuổi, giới tính.  
 
 
 
2,3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
146 5 Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại. - Nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại.  
147 4 Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được.  - Tôn trọng, hợp tác chấp nhận
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Sở thích của bản thân.
 
 
148 5 Trẻ nói được  điều bé thích, không thích, những việc bé làm được  và  việc gì  bé không làm được. - Sở thích, khả năng của bản thân
Mạnh dạn, tự tin khi bày tỏ ý kiến.
 
149 4 Trẻ nhận biết một số đặc điểm dáng vẻ bên ngoài (béo, gầy, cao, thấp…) - Biết một số đặc điểm của bản thân.   2    
150 5 Trẻ nói được mình có điểm giống và khác  (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích, khả năng). - Điểm giống và khác nhau của mình với người khác.  
151 4 Trẻ biết mình là con/cháu/anh/chị/em trong gia đình dưới sự gợi mở của cô giáo. - Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học.    
2,3
   
152 5 Trẻ biết mình là con/cháu/anh/chị/em trong gia đình.    
153 4 Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo một số công việc đơn giản.    
154 5 Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức.    
* Thể hiện sự tự tin tự lực  
155 4 Trẻ biết tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.
 
 
 - Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến.
- Bảo vệ môi trường.
 
 
 
 
- Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác.
 
4,5,6,7
 
 
 
 
 
 
 
 
156 5 Trẻ biết tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi...). - Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi...).    
157 4 Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi).  - Biết một số quy định (để đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định). - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác.
 
4,5,6,7    
158 5 Trẻ cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động.
- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến.
 
* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh  
159 4 Trẻ có thể nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh.
 
- Nhận xét thái độ, hành vi tốt, xấu. Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh. 1,2,4,
5,6,7
   
160 5 Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên,  xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên,  xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc  
161 4 Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động.
 
 
 
- Biểu lộ tình cảm qua vẽ, nặn, xếp hình. 1,2,5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
162 5 Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. - Bày tỏ tình cảm phù hợp với  trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.  
163 4 Trẻ biết chia sẻ, hợp tác với bạn , biết chấp nhận và thực hiện quy tắc, trong sinh hoạt hàng ngày. Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình.   3,4,5    
164 5 Trẻ biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. - Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.  
165 4 Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. - Quan tâm đến di tích lịch sử Tượng đài chiến thắng, hầm Đờ Cát, đồi A1...của địa phương  quê hương, đất nước.
- Trẻ biết Bác Hồ rất yêu quý các cháu thiếu nhi, ngày 19-5 là ngày sinh nhật Bác.
 
 
 
 
   
 
 
 
 
 
 
10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
166  
5
 
Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...)    
167 4 Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.    
168 5 Trẻ thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.    
169 4 Trẻ biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của địa phương, quê hương, đất nước.    
170 5 Trẻ biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của địa phương, quê hương, đất nước.    
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội  
171 4 Trẻ có khả năng thực hiện được 1 số qui định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi vào nơi qui định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ. - Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).
- Một số quy định nơi công cộng (trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường).
 
 
 
 
 
 
   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1,2,3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
172 5 Trẻ có khả năng thực hiện được 1 số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi qui định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị em, muốn đi chơi phải xin phép.    
173 4 Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. - Biết chia sẻ với các bạn nhỏ trong vùng bị thiên tai.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.  
 
 
 
 
 
3,4
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
174 5 Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự  
175 4 Trẻ có khả năng chú ý nghe khi cô, bạn nói. - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép.  
176 5 Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời ngườikhác. - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự.  
177 4 Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở.   - Chờ đến lượt, hợp tác. 1->5    
178 5 Trẻ biết chờ đến lượt. - Tôn trọng, hợp tác, giúp đỡ.  
179 4 Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...). - Quan tâm, giúp đỡ bạn.  
180 5 Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. - Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.  
181 4 Trẻ biết hình thành và phát triển các hành vi và quy tắc ứng xử đúng mực. Hình thành và phát triển các hành vi và quy tắc ứng xử đúng mực  
182 5 Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn). - Biết chơi hòa đồng với bạn.  
*  Quan tâm đến môi trường  
183 4 Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. - Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối. 
 
 
 
 
 
 
 
 
   
 
 
 
6,7
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
184 5 Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.    
185 4 Trẻ biết không bẻ cành, bứt hoa.    
186 5 Trẻ biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...).    
187 4 Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. - Giữ gìn vệ sinh môi trường.
-Tiết kiệm điện, nước
  10    
188 5 Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định.    
189 4 Trẻ biết không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng.   2,3,9    
190 5 Trẻ biết tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khoá vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn.    
5. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ  
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật  
191 4 Trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng  
 
 
 
 
 
 
 
 
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1->10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
192 5 Trẻ biết tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. - Thể hiện thái độ khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.  
193 4 Trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ  và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình.   - Ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật về màu sắc, hình dáng…của các tác phẩm tạo hình.  
194 5 Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình. - Biết bố cục tranh khi vẽ.
 
 
195 4 Trẻ chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện.. - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca; 5t nhạc cổ điển).
- Nhận ra các  loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca) (5T nhạc cổ điển)
 
 
 
 
 
 
 
  1->10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
196 5 Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện. - Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc.  
* Một số kĩ năng  trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình  
197 4 Trẻ có khả năng hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ... - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
- Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
  1->10    
198 5 Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình  cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ…    
199 4 Trẻ có thể vận động nhịp nhng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ). - Vận động  nhịp nhàng theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
 - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm  theo tiết tấu.
 


 
1->10
 
 
 
 
 
 
 
 
200 5 Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). - Thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát, bản nhạc.  
201 4 Trẻ có thể phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
Trẻ có thể sử dụng các nguyên vật liệu, phối hợp hài hòa các chi tiết để làm ô tô tải. (EDF)
  - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. (EDF) 1->10    
202 5 Trẻ biết phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm.
- Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu, phối hợp hài hòa các chi tiết để làm ô tô tải. (EDF)
- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. (EDF)  
203 4 Trẻ có kỹ năng vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục.   - Sử dụng một số kĩ năng vẽ để tạo ra  sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) (EDF)  
 
2,3,4,
5,7,
8,9,10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
204 5 Trẻ phối hợp các kĩ năng vẽ để  tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.
 
- Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo ra sản phẩm  có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục. (EDF)  
205 4 Trẻ có kỹ năng xé, cắt theo đường thẳng, đường cong...và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.   - Sử dụng một số kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét)  
6,7,8
 
 
 
 
 
 
 
206 5 Trẻ có kỹ năng xé, cắt theo đường thẳng, đường cong... và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục cân đối. - Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm  có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.  
207 4 Trẻ có kỹ năng làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn thành các sản phẩm có nhiều chi tiết.  
 
 
- Sử dụng một số kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét. 1,3,4,7  
 
 
 
 
 
 
 
 
208 5 Trẻ biết phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. - Phối hợp các kĩ năng nặn  để tạo ra sản phẩm  có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.  
209 4 Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau.  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét)  
 
 
1->10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
210 5 Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. - Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm  có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.  
211 4 Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. - Nhận xét sản phẩm tạo hình (4t về màu sắc, hình dáng/ đường nét; 5t bố cục)
 
 
 
   
 
 
1->10
   
212 5 Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục.    
213 4 Trẻ có thể lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc.   - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát.  
 
 
 
 
7->10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
214 5 Trẻ biết tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích. - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích.  
215 4 Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát  
 
 
 
 
- Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát.  
216 5 Trẻ có khả năng gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. - Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (Một câu hoặc một đoạn)  
217 4 Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.   5->10    
218 5 Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.    
219 4 Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
 
  5->10  
 
 
 
220 5 Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình.    
                 
 






































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































  DỰ KIẾN VÀ THỜpI GIAN THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ
TT Các chủ đề trong năm Thời gian thực hiện Lễ hội ĐCBS
Chủ đề lớn Chủ đề nhánh ST Dự kiến TG    
Ngày 6/9 rèn nền nếp
1 Trường MN - Tết TT
 (3 tuần)
Trường MN của bé 01 9/9 - 13/9/2024    
Bé vui trung thu 01 16/9 - 20/9/2024 Tết TT  
Lớp học của bé 01 23/9 - 27/9/2024    
2 Bé biết gì về bản thân
(3 tuần)
Bé giới thiệu về mình 01 30/9 - 04/10/2024    
Cơ thể diệu kỳ của bé 01 07/10 -11/10/2024    
Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh. 01 14/10 - 18/10/2024    
3 Tổ ấm gia đình
(4 tuần)
Những người thân yêu của bé 02 21/10 - 01/11/2024    
Ngôi nhà của bé 01 04/11 - 08/11/2024    
Đồ dùng trong gia đình 01 11/11 - 15/11/2024    
4 Một số nghề gần gũi ở địa phương
 (4 tuần )
Bé tìm hiểu nghề giáo viên             01 18/11 - 22/11/2024 20/11  
Bé tìm hiểu nghề nông nghiệp   01 25/11 - 29/11/2024    
Bé tìm hiểu nghề y              01 02/12 - 06/12/2024    
Đồ dùng một số nghề 01 09/12 - 13/12/2024    
5 Thế giới thực vật quanh bé
(4 tuần )
Cây xanh và môi trường sống 01 16/12 - 20/12/2024    
Một số loại hoa 01 23/12 - 27/12/2024    
Một số loại quả 01 30/12 - 03/01/2025    
Một số loại rau 01 06/01 - 10/01/2025    
Soạn ôn 01 13/01 - 17/01/2025    
6 Tết và mùa xuân
(3 tuần)
Tết Nguyên Đán - Mùa xuân trên bản làng                                02 20/01 - 07/02/2025    
Nghỉ tết âm lịch từ ngày  27/01/2025 (28/12 âm lịch) - 02/02/2025 (5/01 âm lịch)
Trò chơi ngày Tết 01 10/02 - 14/02/2025    
7 Những con vật xung quanh bé
(4 tuần )
Bé tìm hiểu một số con vật nuôi trong GĐ 01 17/02 - 21/02/2025    
Bé tìm hiểu một số con vật sống trong rừng 01 24/02 - 28/02/2025    
Bé tìm hiểu một số con vật sống dưới nước. 01 03/03 - 07/3/2025 8/3  
Bé tìm hiểu một số con côn trùng 01 10/03 - 14/3/2025    
8 Phương tiện và quy định giao thông
(4 tuần )
Bé tìm hiểu một số PTGT đường bộ 01 17/03 - 21/3/2025    
Bé tìm hiểu một số PTGT thủy 01 24/03 - 28/3/2025    
Bé tìm hiểu một số PTGT đường hàng không 01 31/03 - 04/4/2025    
Bé tìm hiểu một số quy định giao thông 01 07/4 - 11/4/2025    
9 Nước và các HT tự nhiên (3 tuần ) Bé tìm hiểu về nước 01 14/4 - 18/4/2025    
Các hiện tượng tự nhiên 01 21/4 - 25/4/2025    
Các mùa trong năm 01 28/4 - 02/5/2025    
10 Quê hương - ĐN - Bác Hồ - Trường tiểu học
(3 tuần )
Đất nước Việt Nam mến yêu 01 05/5 - 09/5/2025    
Bác Hồ kính yêu của bé 01 12/5 – 16/5/2025    
Tìm hiểu về trường tiểu học 01 19/5 – 23/5/2025    
35 tuần thực học
 
                       
 
 
 
 

 

Tác giả bài viết: Trường Mầm non Ban Mai

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập18
  • Hôm nay1,000
  • Tháng hiện tại9,068
  • Tổng lượt truy cập230,782
headerleft
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính