KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON – TẾT TRUNG THU 4-5 tuổi

Thứ tư - 11/09/2024 20:27
                                KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON – TẾT TRUNG THU
                                       (Thời gian thực hiện 3 tuần: Từ ngày 9/9/2024 đến 27/9/2024)
 TT  ĐT        Mục tiêu Nội dung Hoạt động
Chung Riêng
1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
a. Phát triển vận động
* Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
1 4 - Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh. - Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước sang 2 bên.
 
- Lưng:
+ Cúi người về phía trước ngửa ra sau
 - Chân: Ngồi xổm, đứng lên
*Hoạt động học:
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp: Hít vào, thở ra.
+ Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước sang 2 bên.
+ Lưng: Cúi người về phía trước, ngửa ra sau
+ Chân: Ngồi xổm, đứng lên
- Tập các động tác trong bài tập phát triển chung.
2 5 - Trẻ thực hiện đúng, đủ, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp - Lưng: Ngửa người ra sau, kết hợ tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái
- Chân: Đưa ra phía trước đưa sang ngang đưa về phía sau
* Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
3 4 - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
- Đi khụy gối.
- Đi khụy gối.
 
  *HĐ học:
- 4+5t: Đi khụy gối.
4 5 - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
- Đi khụy gối.
7 4 - Biết phối hợp tay - mắt trong vận động:
- Ném xa bằng 1 tay.
- Ném xa bằng 1 tay.
 
 
 
 
  *HĐ học:
- Ném xa bằng 1 tay.
 
 
 
 
 
8
 
 
5
- Biết  phối hợp tay - mắt trong vận động:
- Ném xa bằng 1 tay.
 
 
 
 
9
 
 
 
4
- Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập:
+ Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4 m.
  - Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4 m.
 
*HĐ học:
- 4T: Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4 m.
- 5T: Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5 m.
 
 
10
 
 
5
- Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập:
+ Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5 m.
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5 m.
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt.
11 4 Trẻ thực hiện được các vận động:
- Cuộn - xoay tròn cổ tay.
- Gập mở các ngón tay
  - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuôt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối.... *HĐ chơi:
- Góc xây dựng: Xây trường mầm non, xây lớp học của bé,..
- Góc tạo hình:
+ Vẽ tranh về trường mầm non lớp hoc của bé
 + Vẽ nặn các đồ dùng, đồ chơi hoa quả ngày tết trung thu
- Hoạt động theo ý thích: Nặn đồ chơi
*Hoạt động học:
Thực hiện các động tác trong thể dục sáng và bài tập phát triển chung.
12 5 Trẻ thực hiện được các vận động:
- Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay.
- Gập mở lần lượt  các ngón tay
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay.
13 4 Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động:
- Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối.
- Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày.
- Cài, cởi cúc.
 
 
 
 
- Lắp ghép hình. *HĐ chơi:
- Góc xây dựng: Xây trường mầm non, xây lớp học của bé,..
- Chơi ngoài trời ở: Vẽ trường mầm non bằng phấn trên sân trường
+  Vẽ đồ dùng đồ chơi của lớp
- Chơi trong giờ đón trả trẻ. Chơi với khối hình
*
- vệ sinh cá nhân:
- Trẻ tự cài cởi cúc áo, xâu dây giày, cài quai dép, kéo khóa….
14 5 Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động:
- Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu.                                   
- Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, kéo khóa (Phéc mơ tuya)
- Lắp ráp.
- Kéo khóa (Phéc mơ tuya), luồn.
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
* Biết một số món ăn thực phẩm thông thường, và lợi ích của chúng đối với sức khỏe
15 4 - Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm.
+ Thịt, cá,...có nhiều chất đạm.
+ Rau, quả chín có nhiều vitamin.
- Nhận biết  một số thực phẩm.
 
  *HĐ ăn:
- Kể tên được các thực phẩm  quen thuộc hàng ngày.
- Phân loại được một số thực phẩm quen thuộc.
*HĐ chơi:
- Góc học tập: Xem tranh ảnh, lô tô, video, trò chuyện về một số thực phẩm quen thuộc.
- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng một số thực phẩm: Cá, thịt, rau, củ, quả.
16 5 - Trẻ biết lựa chọn được một số thực phẩm Khi được gọi tên nhóm:
+ Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá...
+ Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả…
- Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
 
19 4 Trẻ ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và chất
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)
  * HĐ chơi:
- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng, bác sĩ.
* HĐ ăn:
- Nói tên các món ăn quen thuộc và dạng chế biến đơn giản.
Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ chất.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng để phòng chống dịch bệnh
20 5 Trẻ biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống  nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có ga, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe.
 
 
 
 
 
 
 
 
* Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
21 4 Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở:
- Tự  rửa tay bằng xà phòng. Tự  lau mặt, đánh răng.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Tập đánh răng, lau mặt.
- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.
* HĐ: Vệ sinh cá nhân:
-  Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng.
 
 
 
 
 
22 5 Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản:
- Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng.
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong dội/ giật nước cho sạch.
- Tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng.
- Tập luyện kỹ năng: Đánh răng, lau mặt.
 
* Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.
25 4 Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống:
-  Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ.
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  *HĐ ăn:
- Kể tên các món ăn quen thuộc hàng ngày, rèn một số thói quen tốt khi ăn uống.
- Cô nhắc trẻ mời cô mời bạn trước khi ăn, và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, không uống nước lã, không đùa nghịch làm đổ vãi thức ăn.
26 5 Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống:
- Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn.
- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
 
27 4 Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:
- Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép giầy khi đi học.
- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt....
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
-  Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản.
 
 
 
 
 
*HĐ Vệ sinh:
- Trò chuyện với trẻ về cách tự vệ sinh cá nhân vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, đi dép, giầy khi đi học. Nói khi gặp trường hợp bị thương cần người lớn giúp đỡ, nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản.
* HĐC
- Chơi hoạt động ở các góc: Góc phân vai: Bán hạng nấu ăn, bác sĩ
- HĐ đón trả trẻ: Trao đổi hỗ trợ với phụ huynh nhắc nhở hỗ trợ trẻ đánh răng xúc miệng sau khi ăn, trước khi ngủ dậy
28 5 Trẻ có một số hành vi  và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh:
- Vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy.
- Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh.
- Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc  sốt....
- Che miệng khi ho, hắt hơi.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.
29 4 Trẻ nhận ra: Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng, liềm, dao, kéo, rựa….là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật  sắc nhọn không nên nghịch. - Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng: bàn là, liềm, cuốc, xẻng, dao, kéo, rựa, bếp đang đun, phích nước nóng ...
 
 
 
  *HĐ chơi:
- Chơi trong giờ đón trả trẻ: Xem tranh ảnh:
- Trò chuyện nhận biết và phòng tránh các vật dụng nguy hiểm đến tính mạng
- Góc học tập:
Xem tranh ảnh, lô tô về các về vật dụng nguy hiểm và trò chuyện cách phòng tránh các vật dụng đó.
30 5 Trẻ biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng, liềm, dao, rựa…là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch.các vật  sắc, nhọn.  
2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
a. Khám phá khoa học
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng
 43   4 Trẻ biết quan tâm đến những đồ dùng đồ chơi gần gũi với trẻ với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những đồ dùng đồ chơi có ở trong lớp - Đặc điểm nổi bật, công dụng cách sử dụng đồ dùng.
+ Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng quen thuộc.
 
 
 
 
 
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng đồ chơi.
 
*HĐ học:
- Làm quen với 1 số đồ dùng, đồ chơi trong lớp.
*HĐ chơi: Chơi ngoài trời
- Quan sát trò truyện về đồ dùng, đồ chơi trong trường.
- Góc học tập: Xem tranh ảnh, lô tô về trường lớp mầm non, đồ dùng đồ chơi trong lớp mầm non.
 
  44   5 Trẻ tò mò tìm tòi, khám phá các những đồ dùng đồ chơi gần gũi với trẻ với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những đồ dùng đồ chơi có ở trong lớp - So sánh sự khác nhau và giống nhau của  đồ dùng đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
* Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
 51  4 Trẻ có thể nhận xét, trò truyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát gần gũi với trẻ. - Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng đồ dùng đồ chơi.
 
 
 
 
 
 
 
 
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 – 3 đồ dùng đồ chơi.
 
 
* HĐ học
- Làm quen với 1 số đồ dùng, đồ chơi trong lớp.
*HĐ chơi: Chơi ngoài trời
- Quan sát đồ dùng, đồ chơi
 trong trường.
- Góc học tập: Xem tranh ảnh, lô tô về trường lớp mầm non, đồ dùng đồ chơi trong lớp
 
 
 
 
 52
 
 
 
 
  5
Trẻ có thể nhận xét thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau về các đối tượng được quan sát về đối tượng gần gũi với trẻ. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của  đồ dùng đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
 53  4 Trẻ biết phân loại các đối tượng theo 1 hoặc 2 dấu hiệu.   - Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1 – 2 dấu hiệu. * HĐ học:
- Làm quen với 1 số đồ dùng, đồ chơi trong lớp.
* HĐC: Chơi  ngoài trời:
- Quan sát, trò chuyện đồ dùng, đồ chơi trong trường mầm non
 54  5 Trẻ biết phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau. - Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu
b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
* Nhận biết số đếm, số lượng
 61   4   Trẻ biết quan tâm đến chữ số,  số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?...  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Đếm các vật xung quanh, đếm khi cô yêu cầu. *HĐH:
- 4T : Nhận biết 1 và nhiều
- 4T: Xếp tương ứng 1:1 ghép đôi
- 5T: Ghép thành cặp những đối tượng liên quan
*HĐ chơi:
- Góc học tập: Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 1,5.
 62
 
  5
 
Trẻ biết quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?.. - Thích đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?... đếm số lượng đồ vật.
 63
 
 
  4
 
 
Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 2
 
 
 
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 2 và đếm theo khả năng.
- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi.
*HĐ học:
- 4T : Nhận biết 1 và nhiều
- 4T:Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi.
- 5T: Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.
* HĐ chơi:
- Chơi ở các góc: NB số thứ tự trong phạm vi 2,5.
- Chơi ngoài trời: Đếm đồ dùng đồ chơi trong lớp của bé.



 
 
 
 
 
 64
 
 
 
 
 
  5
 
 
 
 
 
Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 6 và đếm theo khả năng.
 
 
 
 
- Đếm trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.
- Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.
 65   4 Trẻ biết so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 2 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Đếm và so sánh các nhóm đồ vật.
 
 66   5 Trẻ biết so sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 6 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. - Sử dụng được chính xác các từ: bằng nhau, nhiều hơn, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất
 
 
 
 
 
71 4 Trẻ biết sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. -  Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..).
- Chữ số, số lượng và số thứ tự  trong phạm vi 
- Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5 *HĐ học:
- 4T : Nhận biết 1 và nhiều
* HĐ chơi
- Góc học tập: Tập đếm và tạo nhóm có số lượng 2-3 đối tượng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
72 5 Trẻ nhận biết các số từ 1 - 6 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. - Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5.
73 4 Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.  
74 5 Trẻ nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày  
c. Khám phá xã hội
* Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng
97 4 Trẻ nói được tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện - Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo.
- Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường mầm non .
  *HĐ học:
- Trò chuyện trường mầm non của bé
- Làm quen với 1 số đồ dùng, đồ chơi trong lớp.
* HĐ chơi: Giờ đón trả trẻ:
- Trò chuyện với trẻ về tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo
- Tên các bạn sở thích của các bạn trong lớp, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường mầm non
- Chơi ngoài trời + Quan sát đồ chơi ngoài sân
+ Quan sát một số công việc của các cô, các bác trong trường
98 5 Trẻ nói được tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện  
99  4 - Trẻ nói tên, công việc của cô giáo khi được hỏi, trò chuyện.  
 
 
 
 
 
 
- Tên và công việc của cô giáo ở trường.
100  5 - Trẻ nói tên, công
 việc của cô giáo khi được hỏi, trò chuyện
- Công việc của các cô, bác trong trường.
101  4 - Trẻ nói được tên của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. - Họ tên và các hoạt động của trẻ ở trường.
102
 
 
 
 
 5
 
 
 
 
- Trẻ nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi
 được hỏi, trò chuyện.
- Đặc điểm, sở thích của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường.
* Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh
105  4 Trẻ biết kể tên và nói đặc điểm của  ngày khai giảng, Tết Trung thu.
 
- Kể tên ngày khai giảng, Tết Trung thu…
 
  * HĐ học:
- Trò chuyện về tết trung thu
* HĐ chơi:
Tham gia lễ hội  khải giảng
- Trò chuyện, xem tranh ảnh, video về tết trung thu
106  5 - Trẻ kể tên 1 số hoạt động nổi bật của ngày khai giảng, Tết trung thu.  
3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
* Nghe hiểu lời nói
111   4 Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: quần áo, đồ chơi…   - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. *HĐH:
- Thơ: Gà học chữ.
 *HĐC:
- Trò chuyện, xem tranh ảnh, kể về trường, lớp mầm non.
112   5 Trẻ có khả năng hiểu nghĩa từ khái quát: (đồ dùng học tập,..). - Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa.
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày
123  4 Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao.   - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
  *HĐH:
- Thơ: Gà học chữ.
* HĐC:
- Góc học tập, góc sách truyện: Đọc thơ, ca dao,…đồng dao trong chủ đề chủ đề trường mầm- Tết trung thu.
124   5 Trẻ biết đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao.  
125   4 Trẻ biết cách kể chuyện có mở đầu, kết thúc. - Kể chuyện về một số hiện tượng thiên nhiên, các thiên tai xảy ra nơi trẻ sinh sống. - Kể lại truyện đã được nghe. * HĐC:
- Góc học tập, góc sách truyện: Kể truyện trong chủ đề chủ đề trường mầm non- Tết trung thu.
- Chơi ngoài trời: Góc thư viện: Đọc truyện trong chủ đề trường mầm non - Tết trung thu
126
 
 
 
 
 
  5
 
 
 
 
 
Trẻ có khả năng kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện
 
 
- Kể lại sự việc theo trình tự.
* Làm quen với việc đọc - viết
139 4 Trẻ có thể nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm,.. - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm,...)   *HĐ vệ sinh:
- Trẻ đi vệ sinh đúng quy định (Nhà vệ sinh nam, nhà vệ sinh nữ).
140 5 Trẻ có khả năng nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông…  
141 4 Trẻ sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. - Tập tô, tập đồ các nét chữ.
 
 
 
- Nhận dạng một số chữ cái
 
 
* HĐH:
- LQCC: o,ô,ơ.
- Tập tô: o,ô,ơ.
*HĐC:
- Góc học tập: Nhận dạng chữ cái o,ô,ơ, tô đồ chữ cái o,ô,ơ.
- Tạo chữ cái bằng các nguyên liệu: hột hạt..
142 5 Trẻ nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. - Nhận dạng các chữ cái. 
- Làm quen với chữ viết.
143 4 Trẻ biết cầm bút và giữ giấy khi tô, vẽ. Cầm bút và giữ giấy khi tô vẽ
144
 
5
 
Trẻ biết tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. - Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.
 
4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM- KỸ NĂNG XÃ HỘI
* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
 159   4 Trẻ có thể nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh.
 
 
 
 
 
 
- Nhận xét thái độ, hành vi tốt, xấu. Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh. * HĐ chơi:
- Đón trả trẻ: Trò chuyện xem tranh ảnh về một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên)
-Nhận biết 1 số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giân) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói qua tranh ảnh.
- Góc học tập: Xem tranh ảnh, lô tô về bức tranh vui, buồn,  sợ hãi, tức giận…
 
 
 
 
 
160 5 Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên,  xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên,  xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc
161 4 Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động.
 
 
 
- Biểu lộ tình cảm qua vẽ, nặn, xếp hình.
162 5 Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. - Bày tỏ tình cảm phù hợp với  trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
 
 171
 
  4
Trẻ có khả năng thực hiện được 1 số qui định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi vào nơi qui định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ. - Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).
- Một số quy định nơi công cộng (trật tự khi ăn, khi ngủ).
  * HĐC:
- Chơi ở các góc: Cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định sau khi kết thúc giờ chơi.
- Vâng lời cô giáo chú ý nghe giảng trong các hoạt động.
- Thực hiện một số quy định ở lớp (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).
- Một số quy định nơi công cộng (trật tự khi ăn, khi ngủ).
 
 
 172   5 Trẻ có khả năng thực hiện được 1 số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi qui định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị em, muốn đi chơi phải xin phép.  
177 4 Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở.   - Chờ đến lượt, hợp tác.
 
* HĐC:
- Chơi ngoài trời, chơi ở các góc: Hợp tác với bạn, khi tham gia chơi ở các góc: Chờ đến lượt, tôn trọng, hợp tác, giúp đỡ, quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn, biết chơi hòa đồng với bạn, hành vi ứng sử đứng đắn, chơi hòa đồng với bạn.
 
 
 
178 5 Trẻ biết chờ đến lượt. - Tôn trọng, hợp tác, giúp đỡ.
179 4 Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...) - Quan tâm, giúp đỡ bạn.
180 5 Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. - Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.
 
 
 
181 4 Trẻ biết hình thành và phát triển các hành vi và quy tắc ứng xử đúng mực. Hình thành và phát triển các hành vi và quy tắc ứng xử đúng mực
182 5 Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn). - Biết chơi hòa đồng với bạn.
5. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật
191 4 Trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi.
 
 
* HĐH:
 - DH: Trường chúng cháu là trường mầm non.
+ NH: Ngày đầu tiên đi học
+ TC: Ai nhanh nhất.
- VĐ: Đu quay
+ NH: Đi học
+ TC: Ai nhanh nhất.
- DH: Đêm trung thu.
+ NH: Rước đèn ông sao.
+ TC: Ai nhanh nhất.
* HĐC:
- Góc âm nhạc: Nghe, hát, múa một số bài hát về trường mầm non - Tết trung thu
192 5 - Trẻ biết tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. - Thể hiện thái độ khi nghe âm   thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.
193
 
 
 
 
4
 
 
 
 
- Trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình.   - Ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật về màu sắc, hình dáng…của các tác phẩm tạo hình. *HĐH:
- Nặn bánh trung thu (Đt)
*HĐC:
- Góc tạo hình:
Vẽ, nặn về chủ đề trường mầm non
- Tết trung thu.
194 5 Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình. - Biết bố cục tranh khi vẽ.
 
 195  
  4
 
Trẻ chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện.. - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca; 5t nhạc cổ điển).
- Nhận ra các  loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca) (5T nhạc cổ điển)
 
 
 
 
 
 
 
  * HĐH:
 - DH: Trường chúng cháu là trường mầm non.
+ NH: Ngày đầu tiên đi học
+ TC: Ai nhanh nhất.
- VĐ: Đu quay
+ NH: Đi học
+ TC: Ai nhanh nhất.
- DH: Đêm trung thu.
+ NH: Rước đèn ông sao.
+ TC: Ai nhanh nhất.
* HĐ chơi
- Góc âm nhạc: Hát múa, các bài hát trong chủ đề trường mầm non - Tết trung thu
- Góc tạo hình: Đọc thơ, ca đồng dao, tục ngữ về chủ đề.
196   5 Trẻ chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện.. - Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc.
* Một số kĩ năng  trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình
 
197
 
 
 
  4
 
 
Trẻ có khả năng hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ... - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
- Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
  * HĐH:
 - DH: Trường chúng cháu là trường mầm non.
+ NH: Ngày đầu tiên đi học
+ TC: Ai nhanh nhất.
- VĐ: Đu quay
+ NH: Đi học
+ TC: Ai nhanh nhất.
- DH: Đêm trung thu.
+ NH: Rước đèn ông sao.
 + TC: Ai nhanh nhất
* HĐ chơi
Góc âm nhạc: Hát múa về chủ đề trường mầm non –Tết trung thu
198
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình  cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ…  
199
 
  4
 
Trẻ có thể vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ). - Vận động  nhịp nhàng theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
 - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm  theo tiết tấu.
 
 


 
* HĐ học:
- VĐ : Đu quay
+ NH: Đi học
+ TC: Ai nhanh nhất.
* HĐ chơi
- Góc âm nhạc: Hát múa  về chủ đề.
200   5 Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). - Thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát, bản nhạc.
201
 
 
  4
 
 
Trẻ có thể phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.  
 
 
 
 
 
- Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. *HĐH:
- Nặn bánh trung thu (ĐT)
* HĐC:
- Góc tạo hình:
- Vẽ, tô màu, nặn, xé dán, nặn về chủ đề
202    5 Trẻ biết phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. - Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm
207   4 Trẻ có kỹ năng làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn thành các sản phẩm có nhiều chi tiết.   - Sử dụng một số kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét * HĐH:
- Nặn bánh trung thu (Đt)
* HĐC:
- Góc tạo hình:
Nặn  một số đồ dùng đồ chơi trong lớp, bánh kẹo , hoa quả trong  ngày tết trung thu.
208
 
5
 
Trẻ biết phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối.
 
- Phối hợp các kĩ năng nặn  để tạo ra sản phẩm  có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.
209
 
  4
 
Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau.  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 - Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét * HĐC:
+ Góc xây dựng:
Xây trường mầm non,  lớp học của bé.
 
 
210
 
   5
 
Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. - Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm  có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.
211    4 Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. - Nhận xét sản phẩm tạo hình (4t về màu sắc, hình dáng/ đường nét; 5t bố cục)
 
  *HĐH:
-TH: Nặn bánh trung thu (ĐT)
*HĐH: Góc tạo hình.
-Vẽ, nặn xé dán về chủ đề…
 
 
 
 212
 
 
   5
Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục.
             
 
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM                                          BGH KÝ DUYỆT
 
 
        Vàng Thị Công                                                          Tòng Thị Soa
 

Tác giả bài viết: Cô giáo: Vàng Thị Công

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập17
  • Hôm nay600
  • Tháng hiện tại7,421
  • Tổng lượt truy cập283,963
headerleft
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính