TT | Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục | Hoạt động giáo dục | |||||||||
1. Phát triển thể chất | ||||||||||||
a. Phát triển vận động. | ||||||||||||
* Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. | ||||||||||||
1 |
- Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn |
- Hô hấp: Hít vào, thở ra. - Tay: Hai cánh tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao - Bụng: Đứng quay người sang hai bên. - Chân: Từng chân đưa lên trước, ra sau, sang ngang. |
*HĐ học: - Thể dục sáng: + Hô hấp: Hít vào, thở ra + Tay: Hai cánh tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao + Lưng: Đứng quay người sang hai bên. + Chân: Từng chân đưa lên trước, ra sau, sang ngang - Thực hiện các động tác trong bài tập phát triển chung. |
|||||||||
* Thực hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động. | ||||||||||||
3 | - Trẻ kiểm soát được vận động Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh |
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh | * HĐ học: - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh |
|||||||||
5 | - Trẻ thể hiện nhanh mạnh khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh - Ném xa bằng 1 tay - Bật xa 20 -25cm - Bò chui qua cổng |
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh - Ném xa bằng 1 tay - Bật xa 20 -25cm - Bò chui qua cổng |
* HĐ học: - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh - Ném xa bằng 1 tay - Bật xa 20 -25cm. - Bò chui qua cổng |
|||||||||
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt và sử dụng một số đồ dùng dụng cụ. | ||||||||||||
6 | - Trẻ thực hiện được các vận động: - Xoay tròn cổ tay. - Gập, đan ngón tay vào nhau. |
- Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay. |
* HĐ học: - Tập các động tác thể dục. * Hoạt động chơi: - Chơi, hoạt động ở các góc: + Góc xây dựng: Xây ngôi nhà, hàng rào + Góc phân vai: Chăm sóc em bé, bác sỹ, nấu ăn |
|||||||||
7 | - Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động: + Xếp chồng 8-10 khối không đổi. + Tự cài, cởi cúc. |
- Xếp chồng các hình khối khác nhau - Cài, cởi cúc. |
* HĐ học: - Tập các động tác thể dục. * Hoạt động chơi: - Chơi, hoạt động ở các góc: + Góc xây dựng: Xây ngôi nhà, hàng rào + Góc phân vai: Chăm sóc em bé, bác sỹ, nấu ăn |
|||||||||
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | ||||||||||||
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. | ||||||||||||
- Trẻ có cân nặng chiều cao, cân nặng bình thường theo lứa tuổi |
||||||||||||
8 | - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. + Trẻ trai: Cân nặng 12,7- 21,2kg + Chiều cao 94,9-111,7cm -Trẻ gái: Cân nặng 12,3- 21,5kg + Chiều cao: 94,1-111,3cm |
- Ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. - Tập các bài tập thể dục thường xuyện. - Vệ sinh trong ăn uống và vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Khám sức khỏe định kỳ. - Nhận biết béo phì và suy dinh dưỡng, nguyên nhân của béo phì và suy dinh dưỡng. |
*HĐ ăn, vệ sinh cá nhân: - Ăn bữa trưa, ăn quà chiều. - Vệ sinh trước và sau khi ăn. - Chấm biểu đồ tăng trưởng |
|||||||||
9 | - Trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vào vật thật hoặc tranh ảnh (Thịt, cá, trứng, sữa, rau...) | - Nhận biết một số thực phẩm quen thuộc. |
*HĐ chơi: - Góc học tập: Xem lô tô, tìm các món ăn bé thích. - Góc phân vai: bán hàng bán thực phẩm, nấu ăn. |
|||||||||
10 | - Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: Trứng rán, cá kho, canh rau.. |
- Nhận biết một số món ăn quen thuộc hàng ngày: Trứng rán, cá kho, thịt lợn xào giá đỗ, canh rau….. - Nhu cầu của bản thân sử dụng thực phẩm vừa đủ, tránh lãng phí. |
*HĐ ăn: - Trò chuyện về bữa ăn hàng ngày. *HĐ chơi: - Xem lô tô, tìm các món ăn bé thích. - Góc phân vai:Trò chơi bán hàng bán thực phẩm, nấu ăn. |
|||||||||
11 | - Trẻ biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. |
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng...) |
*HĐ ăn: - Nhắc nhở, động viên trẻ ăn hết suất, ăn nhiều loại thức ăn khác ăn, uống đủ nước. *HĐ chơi: + Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn, Bác sỹ |
|||||||||
*Thực hiện một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt | ||||||||||||
12 | - Trẻ biết thực hiện một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn: + Rửa tay, lau mặt, súc miệng. - Trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. |
- Làm quen cách đánh răng, lau mặt. - Tập rửa tay bằng xà phòng. - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. |
*HĐ chơi: - Đón trả trẻ, trò chuyện *HĐ ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Ăn bữa trưa, quà chiều. - Hoạt động vệ sinh trước và sau khi ăn. |
|||||||||
13 | - Trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. |
- Sử dụng cầm thìa bằng tay phải, cầm bát bằng tay trái, cầm cốc ở quai đúng ký hiệu. |
*HĐ ăn: - Ăn bữa chính, ăn quà chiều: Hướng dẫn trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách, hợp vệ sinh. - Trò chuyện về cách sử dụng một số đồ dùng cá nhân mang kí hiệu (Bát, thìa cốc) |
|||||||||
* Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe | ||||||||||||
14 | - Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi.. |
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. - Hành vi văn minh trong ăn uống, sinh hoạt hàng ngày (uống nước đã đun sôi, rót vừa lượng nước để uống, tự uống nước khi khát). - Ăn hết khẩu phần ăn, không kén chọn thức ăn. |
* HĐ ăn: - Ăn bữa trưa. - Uống nước. - Ăn bữa phụ buổi chiều |
|||||||||
15 | -Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh phòng bệnh khi được nhắc nhở + Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học. + Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu |
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. |
- HĐ: Rửa chân tay trước và sau bữa ăn, trước và sau khi đi vệ sinh. |
|||||||||
* Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh | ||||||||||||
16 | - Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (Bàn là, bếp đang đun...) khi được nhắc nhở. |
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng |
* HĐ chơi: - Trò chuyện nhắc nhở trẻ không được đến những nơi không an toàn như ao, hồ, sông, suối những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng |
|||||||||
2. Phát triển nhận thức | ||||||||||||
a. Khám phá khoa học | ||||||||||||
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng | ||||||||||||
22 |
- Trẻ biết phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật |
- Đặc điểm nổi bật, công dụng sử dụng cách sử dụng đồ dùng trong gia đình. - Thực hiện một số nội quy ở lớp và gia đình(để đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định). + Dự án: Trò chuyện về đồ dung trong gia đình (5E). |
* HĐH : - KPKH: Trò chuyện về những người thân trong gia đình - KPKH: Trò chuyện về đồ dùng trong gia đình * HĐC: Góc phân vai: bác sỹ, bán hàng, cô giáo |
|||||||||
* Trẻ thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau | ||||||||||||
24 |
- Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của một số đồ dùng trong gia đình với sự gợi mở của cô giáo. |
- Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng đồ dùng gia đình. - Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... + Dự án: Trò chuyện về đồ dung trong gia đình (EDP) |
*HĐ học: - KPKH: Trò chuyện về những người thân trong gia đình - KPKH: Trò chuyện về đồ dùng trong gia đình * HĐC : - Chơi góc thiên nhiên, trải nghiệm. - Góc học tập : Trò chuyện xem tranh ảnh, lô tô về chủ đề. - Góc âm nhạc : Hát các bài hát về chủ đề. Góc tạo hình : Vẽ các bức tranh về những người thân yêu trong gia đình. |
|||||||||
25 |
- Trẻ biết thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình… | |||||||||||
b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán | ||||||||||||
* Sắp xếp theo quy tắc. | ||||||||||||
31 |
- Trẻ có khả năng nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. | - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. | * HĐH: - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. |
|||||||||
* Nhận biết hình dạng | ||||||||||||
c. Khám phá xã hội |
||||||||||||
33 |
- Trẻ nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, tam giác. | - Nhận biết, gọi tên hình tròn, tam giác, và nhận dạng các hình đó trong thực tế. | * HĐ học: Nhận biết, gọi tên hình tròn, chữ nhật *HĐ chơi: - Góc học tập: Nhận biết hình tròn, hình tam giác |
|||||||||
34 | - Trẻ sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. | - Nhận biết phía trên-phía dưới, phía trước-phía sau, tay phải-tay trái của bản thân. |
HĐH: - Toán: Nhận biết phía trước – phía sau của bản thân |
|||||||||
* Nhận biết bản thân, gia đình, trường mầm non và cộng đồng | ||||||||||||
36 |
- Trẻ nói được tên tên của bố, mẹ và các thành viên trong gia đình |
- Tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình - Yêu mến bố mẹ, anh chị em - Phòng chống thiên tai xảy ra với gia đình |
* HĐH : Trò chuyện về những người thân trong gia đình * HĐ chơi: - Góc tạo hình : Vẽ, tô màu về những người thân trong gia đình của bé. - Góc học tập: Xem tranh ảnh, lô tô, trò chuyện về những người thân trong gia đình. |
|||||||||
37 |
-Trẻ nói được được địa chỉ cua gia đình khi được hỏi trò chuyện, xem ảnh về gia đình |
- Địa chỉ gia đình - Chào hỏi cảm ơn xin lỗi |
* HĐH : Trò chuyện về những người thân trong gia đình * HĐC: Đón trả trẻ cô trò chuyện với trẻ tên địa chỉ gia đình -Trẻ biết chào hỏi cảm ơn xin lỗi |
|||||||||
* Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh. | ||||||||||||
3. Phát triển ngôn ngữ |
||||||||||||
*Nghe hiểu lời nói | ||||||||||||
42 | - Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: "Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ". |
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản. - Thực hiện 1 số quy định cất đồ chơi đúng chỗ. - Chơi hòa thuận với bạn. |
* HĐ chơi: - Yêu cầu trẻ thực hiện một số công việc đơn giản. * Các hoạt động trong ngày. - Cô yêu cầu trẻ làm một số yêu cầu trong các hoạt động học. |
|||||||||
43 | - Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả, tắt điện, tắt quạt, tắt ti vi… |
- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi, đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. | * HĐ Học: - Dạy tăng cường tiếngviệt |
|||||||||
44 | - Trẻ lắng nghe và trẻ lời được câu hỏi của người đối thoại. |
- Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Khi nào? |
* HĐ chơi: - Thơ: Lấy tăm cho bà. - Trẻ trả lời câu hỏi của cô trong các hoạt động học. * HĐ chơi: - Câu đố về đồ dùng, trong gia đình. |
|||||||||
*Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày | ||||||||||||
45 | - Trẻ nói rõ các tiếng |
- Phát âm các tiếng của tiếng việt. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè phù hợp với độ tuổi. |
* HĐ học: -Truyện: Nhổ củ cải - Thơ: Mẹ và cô - Thơ: Thăm Nhà Bà * HĐ chơi: - Đọc thơ, ca dao đồng dao câu đố về hò, vè về chủ đề. - Góc âm nhạc: Hát các bài hát về chủ đề. |
|||||||||
46 | - Trẻ sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm... | - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ. |
* HĐC: - Trả lời và giao tiếp với cô qua các hoạt động học. |
|||||||||
47 | - Trẻ sử dụng được câu đơn, câu ghép. |
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng. - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng. |
- Mọi lúc, mọi nơi: Khuyến khích trẻ bày tỏ tình cảm và hiểu biết của bản thân qua giao tiếp với cô và cac bạn. |
|||||||||
48 | - Trẻ có khả năng kể lại những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: đi thăm ông bà, đi chơi, xem phim…. |
- Mô tả sự vật tranh ảnh có sự giúp đỡ - Yêu quý kính trọng ông bà anh chị em |
* HĐH: Truyện: Nhổ củ cải * HĐC: - Góc học tập: Nghe kể chuyện về chủ đề gia đình |
|||||||||
49 | - Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... |
- Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... |
* HĐ học: - Thơ: Mẹ và cô - Thơ: Thăm Nhà Bà * HĐ chơi: - Câu đố về đồ dùng, đồ chơi, về gia đình bé. - Đồng dao: Dung dăng dung dẻ. |
|||||||||
50 | - Trẻ có khả năng kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. |
- Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe. - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ. |
* HĐ học: - Truyện: Nhổ củ cải * HĐ Chơi: - Góc học tập xem tranh ảnh truyện về gia đình |
|||||||||
52 | - Trẻ biết sử dụng các từ: “Vâng ạ”, “Dạ”; “Thưa”... trong giao tiếp. |
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép. |
* HĐ: - Đón – Trả trẻ. - Tất cả các hoạt động trong ngày. |
|||||||||
53 | - Trẻ biết nói đủ nghe, không lí nhí. | - Phát âm các tiếng của tiếng Việt. |
- TCTV: Bố, mẹ, em bé; Ông, bà, cháu; Cái quạt, ti vi, máy; Nấu cơm, đi làm, đi ngủ; Chổi, hót rác, thùng đựng rác; Tủ, chăn, đèn; Đôi đũa, bát to, cái bàn; Cái ấm, cái cốc, cái phích. | |||||||||
* Làm quen với việc đọc - viết |
||||||||||||
54 | - Trẻ có thể đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. |
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. - Tiếp xúc với chữ, sách, truyện. - Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện. - Giữ gìn sách. |
* HĐ chơi: - Góc học tập: Xem tranh ảnh, sách, lô tô, làm abum về tổ ấm gia đình của bé. - Góc thư viên: Trẻ Xem tranh ảnh, sách, lô tô, làm abum về tổ ấm gia đình của bé. - Góc sáng tạo: Trẻ tự tạo ra các sản phẩm tranh ảnh. |
|||||||||
55 | - Trẻ nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. |
- Làm quen với kí hiệu thông thường trong cuộc sống (Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm) |
*HĐ chơi: - Góc học tập: Xem tranh ảnh, sách truyện, lô tô về chủ đề tổ ấm gia đình. |
|||||||||
56 | - Trẻ hích vẽ, “viết” nguệch ngoạc. |
- Hướng dẫn đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. + Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu. |
* Hoạt động chơi: - Chơi ngoài trời: Vẽ bằng phấn trên sân. - Góc học tập: Xem sách chuyện về chủ đề |
|||||||||
4. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội | ||||||||||||
a. Phát triển tình cảm | ||||||||||||
*Thể hiện sự tự tin tự lực | ||||||||||||
59 | - Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. | - Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến . |
* HĐ chơi: - Trẻ cùng tham gia các trò chơi. * HĐ ăn, ngủ: - Trẻ tự thực hiện các công việc đơn giản được giao như: Rửa tay, cất bát, lấy gối…. * HĐC: - Trẻ chơi đoàn kết với bạn |
|||||||||
60 | - Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi...) |
- Cố gắng thực hiện công việc được giao: chia cơm cho bạn, chia sách bút cho bạn. - Chơi đoàn kết với bạn. |
* HĐ chơi: - Trẻ cùng tham gia các trò chơi. * HĐ ăn, ngủ: - Trẻ tự thực hiện các công việc đơn giản được giao như: Rửa tay, cất bát, lấy gối…. * HĐC: - Trẻ chơi đoàn kết với bạn |
|||||||||
* Nhận biết thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật xung quanh | ||||||||||||
62 | - Trẻ biết biểu lộ cảm xúc, vui, buồn, sợ hãi, tức giận. |
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động. | *HĐ chơi: - Trẻ biết biểu lộ cảm xúc qua nét mặt, giọng điệu khi học, chơi. |
|||||||||
b. Phát triển kỹ năng xã hội |
||||||||||||
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
||||||||||||
64 | - Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: sau khi chơi, biết xếp, cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. | - Một số quy đinh ở lớp và gia đình (để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ) - Yêu bố mẹ, anh chị em. |
* HĐ chơi: - Mọi lúc mọi nơi - Giờ đón, trả trẻ - Cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định. - Xếp hàng chờ đến lượt |
|||||||||
65 | - Trẻ biết chào hỏi và nói lời cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở… |
- Cử chỉ lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn) |
*Đón trả trẻ - Cô nhắc trẻ chào hỏi, Cảm ơn xin lỗi |
|||||||||
67 |
- Trẻ biết cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. | - Chơi hòa thuận với bạn | * HĐ chơi: - Mọi lúc mọi nơi - Giờ đón, trả trẻ - Cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định. |
|||||||||
* Quan tâm đến môi trường |
||||||||||||
69 | - Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. |
- Giữ gìn vệ sinh môi trường - Tiết kiệm điện nước. |
* HĐ lao động vệ sinh: - Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. - Tắt điện, quạt khi ra khỏi lớp. - Sử dụng nước tiết kiệm. |
|||||||||
5. Phát triển thẩm mĩ | ||||||||||||
*Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật | ||||||||||||
70 | - Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. | - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. |
HĐH: DH: Cả nhà thương nhau NH: Bàn tay mẹ TC: Ai nhanh nhất * HĐC: - Góc âm nhạc: Hát múa bài hát trong chủ đề. - Chơi ngoài trời: dạo chơi ngoài trời, quuan sát các loại cây hoa * HĐH: DH: Cả nhà thương nhau |
|||||||||
71 | - Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhẩy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc, thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, nghe kể câu chuyện. | |||||||||||
72 |
- Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng...) của các tác phẩm tạo hình. | |||||||||||
* Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình. | ||||||||||||
73 |
- Trẻ biết hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. |
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. |
* HĐ học DH: Cả nhà thương nhau. NH: Bàn tay mẹ TC: Ai nhanh nhất |
|||||||||
74 | - Trẻ biết vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vố tay theo phách, nhịp, vận động minh họa). |
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. |
*HĐ học: RKNVĐ: Cháu yêu bà * HĐ chơi: - Góc âm nhạc: Hát, vận động các bài hát trong chủ đề. |
|||||||||
75 | - Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. |
- Sử dụng các nguyên vật liệu: như lá cây, rơm rạ, sỏi, len…tạo hình để tạo ra các sản phẩm. |
*HĐH: - Tạo hình: Vẽ quà tặng người thân (ĐT) + Vẽ mẹ của bé (M) + Xé dán ngôi nhà (M) *HĐ chơi: - Góc tạo hình: làm bức tranh từ lá cây, rơm rạ, sỏi, len. |
|||||||||
76 |
- Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. |
- Sử dụng một số kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm đơn giản. |
* HĐ học: - Vẽ mẹ của bé (ĐT) *HĐC: - Góc tạo hình: Vẽ những người thân trong gia đình bé |
|||||||||
77 | - Trẻ biết xé theo dải, xé vụi và dán thành sản phẩm đơn giản. |
- Sử dụng một số kỹ năng xé dán để tạo ra sản phẩm đơn giản. | * HĐH: - Xé dán ngôi nhà (ĐT) * HĐ chơi: - Góc tạo hình: Xé dán về chủ đề. |
|||||||||
78 | - Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. |
- Sử dụng một số kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm đơn giản. | *HĐ học: - Nặn cái đĩa (M) - Vẽ quà tặng người thân (ĐT) *HĐ chơi: - Góc tạo hình: Nặn một số đồ dùng trong gia đình. |
|||||||||
79 | - Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. | - Sử dụng một số kỹ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản. | *HĐC - Góc xây dựng: Xếp ngôi nhà, hàng rào… |
|||||||||
80 | - Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình. |
- Nhận xét sản phẩm tạo hình. |
*HĐ học: - Vẽ mẹ của bé (ĐT) - Xé dán ngôi nhà (ĐT) - Nặn cái đĩa (M) - Vẽ quà tặng người thân (ĐT) |
|||||||||
* Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhac, tạo hình) | ||||||||||||
81 |
- Trẻ vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. |
- Vận động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc |
* HĐ học: - RKNVĐ: Cháu yêu bà - Biểu diễn âm nhạc theo chủ dề |
|||||||||
82 |
- Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. |
* HĐH: - Vẽ mẹ của bé (ĐT) - Xé dán ngôi nhà (ĐT) - Nặn cái đĩa (M) - Vẽ quà tặng người thân (ĐT) * HĐ chơi: - Chơi ở góc tạo hình, và nhận xét các sản phẩm do trẻ tạo ra, như xé, dán, nặn |
|||||||||
83 | - Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. | - Đặt tên cho sản phẩm của mình. - Có khả năng sáng tạo trong quá trình thực hiện nhiệm vụ (tạo ra các sản phẩm, đặt tên cho sản phẩm..) sáng tạo, sửa chữa, thiết kế để tạo ra sản phẩm (STEAM) |
||||||||||
Dự án: + Nặn cái đĩa (EDP) |
||||||||||||
Tác giả bài viết: Cô giáo: Quàng Thị Sinh
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn