CHỦ ĐỀ: Một số nghề gần gũi ở địa phương | Thời gian thực hiện chủ đề: 4 tuần, từ ngày 18/11/ đến 13/12/2024. | ||||||||||||||||||||||
Chủ đề nhánh: Bé tìm hiểu nghề giáo viên | Tuần 1: Từ ngày 18 đến ngày 22 tháng 11 năm 2024. | ||||||||||||||||||||||
Lớp MGG: 4+5T Trung tâm | GV phụ trách: Sáng: Vàng Thị Công Chiều: Lường Thị Dương | ||||||||||||||||||||||
Thời gian | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||||||||||||||||||
Đón trẻ, chơi | 65 – 70 phút | - Cô niềm nở đón trẻ vào lớp, cho trẻ xem tranh ảnh, video về hành động nguy hiểm đến tính mạng, không leo trèo bàn ghế, cửa sổ, lan can, không nghịch các vật sắc nhọn. Trò chuyện với trẻ về ngày hội của cô giáo, các hoạt động nổi bật trong ngày 20/11. - Chơi tự do ở các góc. |
|||||||||||||||||||||
Thể dục buổi sáng | 15-20 phút | *Nội dung: + Hô hấp: Hít vào, thở ra. + Tay: Co và duỗi tay. + Lưng: Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông. + Chân: Đưa lên phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. |
*Mục tiêu: - 4 tuổi: Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh. - 5 tuổi: Trẻ thực hiện đúng, đủ, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp *Chuẩn bị: Dụng cụ thể dục. Sân sạch sẽ, bằng phẳng. |
*Tổ chức hoạt động: - Khởi động: Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau: đi thường - đi bằng mũi chân - đi thường - đi bằng gót chân - đi thường - chạy chậm - chạy nhanh - chạy chậm- đi thường - chuyển đội hình - Trọng động: Trẻ tập các động tác: Hô hấp, tay, lưng, chân. - Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1-2 vòng |
|||||||||||||||||||
Hoạt động học | 30 – 40 phút | TD: - 4t: Bật - nhảy từ trên cao xuống 30-35cm - 5t: Bật - nhảy từ trên cao xuống 40-45cm |
Toán: - 4T: Nhận biết phân biệt hình vuông, hình chữ nhật. - 5T: Nhận biết, gọi tên khối vuông, khối chữ nhật và so sánh |
KPXH: Trò chuyện về ngày hội của cô giáo |
Thơ: Cô và mẹ (Hiệu trưởng lên lớp) |
Âm nhạc: - DH: Cô và mẹ. + NH: Cô giáo miền xuôi. + TC: Tai ai tinh |
|||||||||||||||||
HĐ chơi ngoài trời | 30 – 40 phút | - QS: Cây hoa ngọc thảo, cây hoa mười giờ, cây hoa loa kèn, dạo chơi ngoài trời, vệ sinh sân trường, - TCVĐ: Mèo đuổi chuột, gieo hạt; kéo co, bắt bướm, cái gì biến mất, chi chi chành chành; ném bóng vào chậu, chạy tiếp cờ; chim bay, lộn cầu vồng. - Chơi theo ý thích. |
|||||||||||||||||||||
Chơi, HĐ ở các góc | 40 – 50 phút | *Nội dung: - GPV: Cô giáo, nấu ăn, bác sĩ, siêu thị của bé. - GXD: Xây trường học của bé. - GHT: Xem tranh ảnh, sách truyện về cô giáo chơi với chữ cái, chữ số. - Góc thiên nhiên: Gieo hạt, sới đất, trồng cây - GÂN: Hát múa các hát bài hát về cô giáo. - GTH: Vẽ, xé, dán, nặn đồ dùng dụng cụ nghề giáo viên. |
*Mục tiêu: - Trẻ biết cách chơi, nhập vai chơi - Trẻ chơi đoàn kết, biết giúp đỡ nhau trong khi chơi, không tranh giành đồ chơi của nhau. - Trẻ hứng thú khi tham gia vào hoạt động. |
* Chuẩn bị: - Rau, củ, quả, gạch, hàng rào, cây xanh, - Lô tô, tranh ảnh về một số hoạt động ngày 20/11, đồ dùng dụng cụ nghề giáo viên - Bài hát về chủ đề - Bút, sáp màu, giấy vẽ, tranh ảnh về chủ đề. Cây xanh, bình tưới,... |
*Tổ chức hoạt động: 1. Thỏa thuận trước khi chơi. - Cô trò chuyện với trẻ về các góc chơi 2.Trẻ chơi - Trẻ về góc chơi theo ý thích - Cô gợi ý để các nhóm chơi biết liên kết với nhau trong khi chơi. - Nhắc trẻ chơi đoàn kết, biết giúp đỡ nhau trong khi chơi, không tranh giành đồ chơi của nhau. 3. Nhận xét góc chơi. - Cô cùng trẻ nhận xét góc chơi |
||||||||||||||||||
Ăn, ngủ buổi trưa | 200 – 220phút | - Cho trẻ đi vệ sinh. Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, cô giới thiệu tên các món ăn và thực phẩm làm ra món ăn đó, dạy trẻ biết mời cô, mời bạn ăn, biết cầm thìa xúc cơm ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ, không đùa nghịch trong khi ăn, không làm rơi vãi thức ăn, ăn hết xuất, không uống nước lã, xếp bàn ghế chuẩn bị ăn và cất bàn ghế sau khi ăn, chuẩn bị chỗ ngủ, sau khi ngủ dậy trẻ gấp chăn gối, chiếu gọn gàng để đúng nơi quy định. | |||||||||||||||||||||
TCTV | 35 - 40 phút |
- Từ: Cô giáo, cái bảng, quyển giáo án. - MC: Cô giáo đang treo tranh lên bảng, Cái bảng để học bài, quyển giáo án có màu xanh. |
- Từ: Cái bút, cái thước, viên phấn - MC: Cái bút dùng để viết, cái thước dùng để kẻ, viên phấn có màu trắng |
||||||||||||||||||||
CHĐ theo YT | 35 - 40 phút | - LQBM: - 4T: Nhận biết phân biệt hình vuông, hình chữ nhật. - 5T: Nhận biết, gọi tên khối vuông, khối chữ nhật và so sánh |
- TCM: Chạy tiếp cờ - LQBM: KPXH: Trò chuyện về ngày hội của cô giáo |
- LQBM: Thơ: Cô và mẹ | - LQBM: DH: Cô và mẹ - Thực hiện vở tạo hình |
- HĐ rửa tay - Ôn thơ: Cô và mẹ. |
|||||||||||||||||
Trả trẻ | 60 – 70 phút | - Nhận xét nêu gương - Chơi tự do |
|||||||||||||||||||||
CHỦ ĐỀ: Một số nghề gần gũi ở địa phương |
Thời gian thực hiện chủ đề: 4 Tuần, từ ngày 18/11/ đến 13/12/2024. |
||||||||||||||||||||||
Chủ đề nhánh: Bé tìm hiểu nghề nông nghiệp | Tuần 2: Từ ngày 25 đến ngày 29 tháng 11 năm 2024. | ||||||||||||||||||||||
Lớp MGG: 4+5T Trung Tâm | GV phụ trách sáng: Lường Thị Dương Chiều: Vàng Thị Công | ||||||||||||||||||||||
TG | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||||||||||||||||||
Đón trẻ, chơi | 65 – 70 phút | - Cô niềm nở đón trẻ vào lớp nhắc nhở trẻ cất đồ dùng cá nhân vào tủ, trò chuyện với trẻ về nghề nông nghiệp, cho trẻ xem tranh ảnh, lô tô về dụng cụ, sản phẩm của nghề nông. - Chơi tự do ở các góc. |
|||||||||||||||||||||
Thể dục buổi sáng | 15-20 phút | *Nội dung: + Hô hấp: Hít vào, thở ra. + Tay: Co và duỗi tay. + Lưng: Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông. + Chân: Đưa lên phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. |
* Mục tiêu: - 4 tuổi: Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh. - 5 tuổi: Trẻ thực hiện đúng, đủ, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp * Chuẩn bị: Dụng cụ thể dục. Sân sạch sẽ, bằng phẳng. |
* Tổ chức hoạt động: Khởi động: Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau: đi thường - đi bằng mũi chân - đi thường - đi bằng gót chân - đi thường - chạy chậm - chạy nhanh - chạy chậm- đi thường - chuyển đội hình Trọng động: Trẻ tập các động tác: Hô hấp, tay, lưng, chân. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1-2 vòng |
|||||||||||||||||||
Hoạt động học | 30 – 40 phút | TD: - 4+5t: Tung bóng lên cao và bắt bóng |
KPKH: Trò chuyện về nghề nông |
TH: Nặn một số sản phầm nghề nông (ĐT) |
LQCC: i,t,c (Hiệu trưởng lên lớp) |
Âm nhạc: - DH: Lớn lên cháu lái máy cày + NH: Đi cấy + TC: Tai ai tinh |
|||||||||||||||||
HĐNT | 30 – 40 phút | - QS: Cây hoa hồng, cây hoa sen cạn, cây hoa xắc pháo, dạo chơi ngoài trời, vệ sinh sân trường - TCVĐ: Gieo hạt, bắt bướm, kéo co, tìm bạn, chi chi chành chành, gia đình gấu, chim bay, mèo đuổi chuột, lộn cầu vồng, chạy tiếp cờ. - Chơi theo ý thích. |
|||||||||||||||||||||
Chơi, HĐ ở các góc | 40 – 50 phút | * Nội dung: - GPV: Nấu ăn, bác sĩ, gia đình. - GXD: Xây nông trại của bé. - GHT: Xem sách tranh truyện về 1 số đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm của nghề nông chơi lô tô, chữ cái, chữ số - GÂN: Hát, múa các hát bài hát về nghề nông - GTH: Vẽ, xé, dán, nặn các dụng cụ của nghề nông. - Góc thiên nhiên: Gieo hạt, sới đất, trồng cây. |
* Mục tiêu: - Trẻ biết cách chơi, nhập vai chơi - Trẻ chơi đoàn kết, biết giúp đỡ nhau trong khi chơi, không tranh giành đồ chơi của nhau. - Trẻ hứng thú khi tham gia vào hoạt động. |
* Chuẩn bị: - Rau, củ, quả, gạch, hàng rào, cây xanh, - Lô tô, tranh ảnh về một số nghề nông nghiệp. - Bài hát về chủ đề - Bút, sáp màu , giấy vẽ, tranh ảnh về chủ đề. Cây xanh, bình tưới,... |
* Tổ chức hoạt động: 1. Thỏa thuận trước khi chơi. - Cô trò chuyện với trẻ về các góc chơi 2.Trẻ chơi - Trẻ về góc chơi theo ý thích - Cô gợi ý để các nhóm chơi biết liên kết với nhau trong khi chơi. - Nhắc trẻ chơi đoàn kết, biết giúp đỡ nhau trong khi chơi, không tranh giành đồ chơi của nhau. 3. Nhận xét góc chơi. - Cô cùng trẻ nhận xét góc chơi |
||||||||||||||||||
Ăn, ngủ trưa | 200 – 220 phút |
- Cho trẻ đi vệ sinh. Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, cô giới thiệu tên các món ăn và thực phẩm làm ra món ăn đó, dạy trẻ biết mời cô, mời bạn ăn, biết cầm thìa xúc cơm ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ, không đùa nghịch trong khi ăn, không làm rơi vãi thức ăn, ăn hết xuất, không uống nước lã, xếp bàn ghế chuẩn bị ăn và cất bàn ghế sau khi ăn, chuẩn bị chỗ ngủ, sau khi ngủ dậy trẻ gấp chăn gối, chiếu gọn gàng để đúng nơi quy định. | |||||||||||||||||||||
TCTV | 35 – 40 phút |
- Từ: Lu cở, cái liềm, cái xẻng - MC: Lu cở được đan bằng tre, cái liềm dùng để gặt lúa, cái xẻng để xúc đất |
- Từ: Nông dân, cái cày, cái cuốc - MC: Bác nông dân đang cuốc đất, cái cày để cày ruộng, Bạn Minh đang cuốc đất. |
||||||||||||||||||||
Chơi, HĐ theo YT | 35 – 40 phút | LQBM: Trò chuyện về nghề nông | - TCM: Xem tranh gọi tên dụng cụ. - LQBM: TH: Nặn một số sản phầm nghề nông (ĐT) |
- LQBM: I,t,c | - LQBH: Lớn lên cháu lái máy cày - Thực hiện vở chữ cái |
- Ôn chữ cái i, t, c - Thực hiện vở toán |
|||||||||||||||||
Trả trẻ | 60 – 70 | - Nhận xét nêu gương - Chơi tự do |
|||||||||||||||||||||
CHỦ ĐỀ: Một số nghề gần gũi ở địa phương |
Thời gian thực hiện chủ đề: 4 Tuần, từ ngày 18/11/ đến 13/12/2024. |
||||||||||||||||||||||
Chủ đề nhánh: Bé tìm hiểu nghề y | Tuần 3: Từ ngày 2 đến ngày 6 tháng 12 năm 2024. | ||||||||||||||||||||||
Lớp MGG: 4+5T Thẩm Mỹ B | GV phụ trách: Sáng: Vàng Thị Công Chiều: Lường Thị Dương | ||||||||||||||||||||||
TG | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||||||||||||||||||
Đón trẻ, chơi | 65 – 70 phút | - Cô niềm nở đón trẻ vào lớp nhức nhở trẻ cất đồ dùng cá nhân vào tủ, trao đổi với phụ huynh một số cách thức chăm sóc trẻ tại nhà. Trò chuyện với trẻ về nghề y, cho trẻ kể tên một số đồ dùng, dụng cụ của nghề y - Chơi tự do ở các góc. |
|||||||||||||||||||||
Thể dục buổi sáng | 15-20 phút | *Nội dung: + Hô hấp: Hít vào, thở ra. + Tay: Co và duỗi tay. + Lưng: Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông. + Chân: Đưa lên phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. |
* Mục tiêu: - 4 tuổi: Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh. - 5 tuổi: Trẻ thực hiện đúng, đủ, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp * Chuẩn bị: Dụng cụ thể dục. Sân sạch sẽ, bằng phẳng. |
* Tổ chức hoạt động: Khởi động: Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau: đi thường - đi bằng mũi chân - đi thường - đi bằng gót chân - đi thường - chạy chậm - chạy nhanh - chạy chậm- đi thường - chuyển đội hình Trọng động: Trẻ tập các động tác: Hô hấp, tay, lưng, chân. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1-2 vòng |
|||||||||||||||||||
Hoạt động học | 30 – 40 phút | TD: - 4T: Bật qua vật cản 10-15cm - 5T: Bật qua vật cản 15-20cm (Hiệu trưởng lên lớp) |
KPKH: - Trò chuyện về nghề y |
TH: - Vẽ dụng cụ nghề y (YT) |
TTCC: i,t,c |
Âm nhạc: - DH: Em muốn làm + NH: Múa đàn + TC: Tai ai tinh |
|||||||||||||||||
HĐ CNT | 30 – 40 phút | - QS: Quan sát cây hoa ngọc thảo, cây hoa hồng, cây đào, vệ sinh sân trường, dạo chơi ngoài trời - TCVĐ: Hái quả, gieo hạt, nghề nào đồ ấy, bắt bướm, truyền tin, chi chi chành chành, kéo co, lộn cầu vồng, mèo đuổi chuột, chim bay - Chơi theo ý thích. |
|||||||||||||||||||||
Chơi, HĐ ở các góc | 40 – 50 phút | * Nội dung: - GPV: Bán hàng, nấu ăn, bác sĩ. - GXD: Xây bệnh viện. - GHT: Xem lô tô, tranh ảnh về nghề y, chơi với chữ cái, chữ số - Góc KPKH và thiên nhiên: Gieo hạt, sới đất, trồng cây - GÂN: Hát múa các hát bài hát về nghề y. - GTH: Vẽ, xé, dán, nặn một số đồ dùng, dụng cụ về nghề y |
* Mục tiêu: - Trẻ biết cách chơi, nhập vai chơi - Trẻ chơi đoàn kết, biết giúp đỡ nhau trong khi chơi, không tranh giành đồ chơi của nhau. - Trẻ hứng thú khi tham gia vào hoạt động. |
*Chuẩn bị: - Rau, củ, quả, gạch, hàng rào, cây xanh, - Lô tô, tranh ảnh nghề y - Bài hát về chủ đề - Bút, sáp màu, giấy vẽ, tranh ảnh về chủ đề. Cây xanh, bình tưới,... |
* Tổ chức hoạt động: 1. Thỏa thuận trước khi chơi. - Cô trò chuyện với trẻ về các góc chơi 2. Trẻ chơi - Trẻ về góc chơi theo ý thích - Cô gợi ý để các nhóm chơi biết liên kết với nhau trong khi chơi. - Nhắc trẻ chơi đoàn kết, biết giúp đỡ nhau trong khi chơi, không tranh giành đồ chơi của nhau. 3. Nhận xét góc chơi. - Cô cùng trẻ nhận xét góc chơi |
||||||||||||||||||
Ăn, ngủ buổi trưa | 200 – 220phút | - Cho trẻ đi vệ sinh. Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, cô giới thiệu tên các món ăn và thực phẩm làm ra món ăn đó, dạy trẻ biết mời cô, mời bạn ăn, biết cầm thìa xúc cơm ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ, không đùa nghịch trong khi ăn, không làm rơi vãi thức ăn, ăn hết xuất, không uống nước lã, xếp bàn ghế chuẩn bị ăn và cất bàn ghế sau khi ăn, chuẩn bị chỗ ngủ, sau khi ngủ dậy trẻ gấp chăn gối, chiếu gọn gàng để đúng nơi quy định. | |||||||||||||||||||||
TCTV | 35 – 40 phút |
- Từ: Bác sỹ, ống nghe, viên thuốc - MC: Bác sĩ chữa bệnh cho mọi người, ống nghe để khám bệnh, viên thuốc để uống |
- Từ: Y tá, kim tiêm, bệnh nhân - MC: Y tá khám bệnh cho bệnh nhân, kim tiêm dùng để tiêm, bệnh nhân đang nằm trên giường bệnh |
||||||||||||||||||||
Chơi, HĐ theo ý thích | 35 – 40 phút | - LQBM: KPKH Trò chuyện về nghề y |
- TCM: Nghề nào đồ ấy - LQBM: Vẽ dụng cụ nghề y (YT) |
- LQBM: TTCC i,t,c | - THVLQVT - LQBH: Em muốn làm |
- Ôn hát: Em muốn làm. - Thực hiện vở tạo hình. |
|||||||||||||||||
Trả trẻ | 60 – 70 phút | - Nhận xét nêu gương - Chơi tự do |
|||||||||||||||||||||
CHỦ ĐỀ: Một số nghề gần gũi ở địa phương | Thời gian thực hiện chủ đề: 4 Tuần, từ ngày 18/11/ đến 13/12/2024. | |||||||||||||||
Chủ đề nhánh: Đồ dùng một số nghề | Tuần 4: Từ ngày 9 đến ngày 13 tháng 12 năm 2024. | |||||||||||||||
Lớp MGG: 4+5T Trung tâm | GV phụ trách: Sáng: Lường Thị Dương Chiều: Vàng Thị Công | |||||||||||||||
TG | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |||||||||||
Đón trẻ, chơi | 65 – 70 phút | - Cô niềm nở đón trẻ vào lớp, trò chuyện cho trẻ xem tranh ảnh về một số đồ dùng, dụng cụ của một số nghề như: Nghề nông, nghề giáo viên, nghề y,... cho trẻ xem tranh ảnh về một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) - Chơi tự do ở các góc |
||||||||||||||
Thể dục buổi sáng | 15-20 phút | *Nội dung: + Hô hấp: Hít vào, thở ra. + Tay: Co và duỗi tay. + Lưng: Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông. + Chân: Đưa lên phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. |
* Mục tiêu: - 4 tuổi: Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh. - 5 tuổi: Trẻ thực hiện đúng, đủ, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp * Chuẩn bị: Dụng cụ thể dục. Sân sạch sẽ, bằng phẳng. |
* Tổ chức hoạt động: Khởi động: Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau: đi thường - đi bằng mũi chân - đi thường - đi bằng gót chân - đi thường - chạy chậm - chạy nhanh - chạy chậm - đi thường - chuyển đội hình Trọng động: Trẻ tập các động tác: Hô hấp, tay, lưng, chân. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1-2 vòng |
||||||||||||
Hoạt động học | 30 – 40 phút | TD: - 4T: Chạy chậm 60-80m - 5T: Chạy chậm 100-120m |
Toán: - 4T: Đếm và nhận biết nhóm có số lượng là 3 - 5T: Đếm và nhận biết nhóm có số lượng là 7 (Hiệu trưởng lên lớp) |
Truyện: Ba anh em |
KPXH: Tìm hiểu đồ dùng một số nghề |
Biểu diễn âm nhạc |
||||||||||
HĐ chơi ngoài trời | 30 – 40 phút | - QS: Cây ổi, cây sen đá, Vệ sinh sân trường, quan sát cây hoa sen cạn, dạo chơi ngoài trời - TCVĐ: Gieo hạt, mèo đuổi chuột, người chăn nuôi giỏi, nhảy qua suối nhỏ, kéo cưa lừa xẻ, chạy tiếp cờ, chim bay, ném bóng vào chậu, lộn cầu vồng, kéo co. - Chơi theo ý thích. |
||||||||||||||
Chơi, HĐ ở các góc | 40 – 50 phút | * Nội dung: - GPV: Cô giáo, nấu ăn, bác sĩ, siêu thị của bé. - GXD: Xây dựng làng nghề truyền thống. - GHT: Xem sách tranh truyện về chủ đề chơi lô tô, về đồ dùng một số nghề - Góc KPKH và thiên nhiên: Gieo hạt, sới đất, trồng cây - GÂN: Hát múa các hát bài hát về chủ đề - GTH: Vẽ, xé, dán, nặn về đồ dùng một số nghề. |
* Mục tiêu: - Trẻ biết cách chơi, nhập vai chơi - Trẻ chơi đoàn kết, biết giúp đỡ nhau trong khi chơi, không tranh giành đồ chơi của nhau. - Trẻ hứng thú khi tham gia vào hoạt động. |
* Chuẩn bị: - Rau, củ, quả, gạch, hàng rào, cây xanh, - Lô tô, tranh ảnh về một số nghề dịch vụ. - Bài hát về chủ đề - Bút, sáp màu, giấy vẽ, tranh ảnh về chủ đề. Cây xanh, bình tưới,... |
* Tổ chức hoạt động: 1. Thỏa thuận trước khi chơi. - Cô trò chuyện với trẻ về các góc chơi 2. Trẻ chơi - Trẻ về góc chơi theo ý thích - Cô gợi ý để các nhóm chơi biết liên kết với nhau trong khi chơi. - Nhắc trẻ chơi đoàn kết, biết giúp đỡ nhau trong khi chơi, không tranh giành đồ chơi của nhau. 3. Nhận xét góc chơi. - Cô cùng trẻ nhận xét góc chơi |
|||||||||||
Ăn, ngủ trưa | 200 – 220 phút |
- Cho trẻ đi vệ sinh. Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, cô giới thiệu tên các món ăn và thực phẩm làm ra món ăn đó, dạy trẻ biết mời cô, mời bạn ăn, biết cầm thìa xúc cơm ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ, không đùa nghịch trong khi ăn, không làm rơi vãi thức ăn, ăn hết xuất, không uống nước lã, xếp bàn ghế chuẩn bị ăn và cất bàn ghế sau khi ăn, chuẩn bị chỗ ngủ, sau khi ngủ dậy trẻ gấp chăn gối, chiếu gọn gàng để đúng nơi quy định. | ||||||||||||||
TCTV | 35 - 40 phút |
- Từ: Cái búa, cái đinh, cái bàn - MC: Cái búa để đóng đinh, cái đinh có đầu nhọn, cái bàn làm bằng gỗ |
- Từ: Cái cưa, tấm ván, chú thợ mộc - MC: Chú thợ mộc đang đóng bàn ghế, cái cưa được làm bằng sắt, tấm ván bằng gỗ |
|||||||||||||
Chơi, HĐ theo ý thích | 35 - 40 phút | - LQBM: Toán: - 4T: Đếm và nhận biết nhóm có số lượng là 3 - 5T: Đếm và nhận biết nhóm có số lượng là 7 |
- TCM: Kéo cưa lừa xẻ - LQBM: Truyện: Ba anh em |
- LQBM: KPXH: Tìm hiểu đồ dùng một số nghề |
- THLQVTH - Ôn truyện: Ba anh em |
- Thực hiện vở toán - Ôn: Đồ dùng một số nghề. |
||||||||||
Trả trẻ | 60 –70 phút | - Nhận xét nêu gương - Chơi tự do |
||||||||||||||
Tác giả bài viết: Cô giáo: Vàng Thị Công
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn