TT | Độ tuổi | Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục | Hoạt động giáo dục | |||
Chung | Riêng | ||||||
1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | |||||||
a, Phát triển vận động. | |||||||
*Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | |||||||
1 | 3 | - Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. | - Hô hấp: Thổi nơ - Lườn: Nghiêng người sang trái, sang phải. |
- Tay: Bắt chéo hai tay trước ngực. - Chân: Co duỗi chân. |
* HĐH: - Thể dục sáng: + Hô hấp: thổi nơ + Tay: Bắt chéo hai tay trước ngực. +Lườn:Nghiêng người sang trái, sang phải. + Chân: Co duỗi chân. - Thực hiện các động tác trong bài tập phát triển chung. |
||
2 | 4 | - Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh | - Tay: Co duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (trước, sau, trên đầu) - Chân: Nhún chân. |
||||
* Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động | |||||||
3 | - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: + Đi bước dồn trước theo KN. + Bật qua vật cản 10-15cm theo khả năng. |
- Đi bước dồn trước theo KN. - Bật qua vật cản cao 10-15cm theo khả năng. |
* HĐ hoc: - 3t: Đi bước dồn trước theo KN. - 4 tuổi: Đi bước dồn trước. - 3T Bật qua vật cản cao 10-15cm theo khả năng - 4T Bật qua vật cản cao 10-15cm |
||||
4 | 4 | - Biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: + Đi bước dồn trước. + Bật qua vật cản cao 10-15cm |
- Đi bước dồn trước. - Bật qua vật cản cao 10-15cm. |
||||
7 | 3 | - Trẻ có thể phối hợp tay-mắt trong vận động: + Tung bắt bóng với cô. + Tung bóng lên cao và bắt bóng theo KN. |
- Tung bắt bóng với cô. - Tung bóng lên cao và bắt bóng theo KN. |
* HĐ học: - 3T: Tung bóng lên cao và bắt bóng theo KN. - 4T: Tung bóng lên cao và bắt bóng. - 3T: Tung bắt bóng với cô - 4T: Tung bắt bóng với người đối diện - TCM: Kéo cưa lừa xẻ, chạy tiếp cờ. |
|||
8 | 4 | - Trẻ phối hợp tay - mắt trong vận động: + Tung bóng lên cao và bắt bóng. |
- Tung bắt bóng với người đối diện. - Tung bóng lên cao và bắt bóng. |
||||
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt | |||||||
11 | 3 | Trẻ thực hiện được các vận động: - Xoay tròn cổ tay. - Gập, đan ngón tay vào nhau. |
- Gập đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay |
*HĐ chơi: - Góc học tập: Gập mở trang giấy, sách, vở,…. - Góc tạo hình: Vẽ tô màu về các bộ phận trên cơ thể bé. *HĐ học: - Thực hiện một số động tác trong bài tập thể dục. |
|||
12 | 4 | Trẻ thực hiện được các vận động: - Cuộn - xoay tròn cổ tay. - Gập, mở, các ngón tay. |
|||||
13 | 3 | Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động. - Tự cài cởi cúc |
- Cài, cởi cúc |
*HĐ vệ sinh cá nhân: - Tự cài cởi cúc áo, xâu dây giày, cài quai dép, kéo khóa…. |
|||
14 | 4 | Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động: - Tự cài, cởi cúc, buộc giây giầy.. |
|
||||
b, Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | |||||||
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe | |||||||
19 | 3 | Trẻ biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. | - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và chất |
* HĐ ăn: - Nói tên các món ăn quen thuộc, trong giờ ăn, nhận biết các món ăn trong ngày và ích lợi ăn uống để lượng đủ chất. * HĐ chơi: - Góc học tập: Xem tranh ảnh, lô tô, video, một số thực phẩm quen thuộc. - Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng một số thực phẩm: Cá, thịt, rau, củ, quả. |
|||
20 | 4 | Trẻ biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. | |||||
* Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt | |||||||
21 | 3 |
Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn. - Rửa tay, lau mặt, súc miệng. |
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định. |
- Làm quen với cách đáng răng, lau mặt. - Tập rửa tay bằng xà phòng. |
* HĐ vệ sinh: - Làm quen với cách đánh răng lau mặt. - Tập rửa tay bằng xà phòng. |
||
22 | 4 | Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: - Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. |
- Tập đánh răng, lau mặt. - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. |
||||
* Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe. | |||||||
25 | 3 | Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi… |
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. |
*HĐ ăn: - Nhắc trẻ mời cô mời bạn trước khi ăn không đùa nghịch trong khi ăn, không làm rơi vãi thức ăn, ăn hết xuất, không uống nước lã. |
|||
26 | 4 | Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ. - Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau… - Không uống nước lã. |
|||||
27 | 3 | Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. |
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. |
- Nhận biết trang phục theo thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. |
*HĐ vệ sinh: - Nhắc trẻ vệ sinh cá nhân vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, đi dép, giầy khi đi học. Nói khi gặp trường hợp bị thương cần người lớn giúp đỡ, nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. |
||
28 | 4 | Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép giầy khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.... |
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phụcphù hợp với thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. |
||||
29 | 3 | Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm: bàn là, liềm, dao, kéo, rựa, bếp đang đun, phích nước nóng ...khi được nhắc nhở. | - Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng: bàn là, liềm, cuốc, xẻng, dao, kéo, rựa, bếp đang đun, phích nước nóng ... |
*HĐ chơi: - Giờ đón trả trẻ: Trò chuyện với trẻ tránh xa những đồ vật nguy hiểm đến tính mạng như: Bàn là, liềm, cuốc, xẻng, dao, kéo, rựa, bếp đang đun, phích nước nóng .... |
|||
30 | 4 | Trẻ nhận ra: bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng, liềm, dao, kéo, rựa...là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch. | |||||
* Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh | |||||||
33 | 3 | Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... |
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm đến tính mạng. | *HĐ chơi: - Giờ đón trẻ: Nhắc nhở trẻ nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm đến tính mạng. * HĐ ăn: - Nhắc trẻ không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt. |
|||
34 | 4 | Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt... |
|||||
35 | 3 | Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: - Biết tránh xa nhưng nơi nguy hiểm. |
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu... | *HĐ chơi: - Trong giờ trả trẻ: Cho trẻ xem tranh ảnh, video về một số hành nơi nguy hiểm đến tính mạng. |
|||
36 | 4 | Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: - Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu. |
|||||
2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC | |||||||
a. Khám phá khoa học | |||||||
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng | |||||||
39 | 3 | Trẻ quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng (động vật, thực vật, hiện tượng tự nhiên…); hay đặt câu hỏi về đối tượng. | - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. |
- Đặc điểm nổi bật, công dụng cách sử dụng đồ dùng đồ chơi. | *HĐ chơi: - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây, lau lá, tưới cây. - Chơi ngoài trời: Chơi với các đồ chơi ngoài trời. |
||
40 | 4 | Trẻ biết quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh gần gũi với trẻ với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng có. Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?.... | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng đồ chơi. |
||||
41 | 3 | Trẻ biết sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu tên gọi, đặc điểm, ích lợi của 1 số đồ dùng, sản phẩm một số nghề gần gũi ở địa phương. | - Tên gọi, đặc điểm, ích lợi của 1 số đồ dùng sản phẩm 1 số nghề gần gũi ở địa phương. |
* HĐ học: - Trò chuyện về nghề nông. - Trò chuyện về nghề y. *HĐ chơi: - Góc học tập: Xem tranh ảnh về đồ dùng, sản phẩm một số nghề gần gũi ở địa phương. |
|||
42 | 4 | Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét về tên gọi, đặc điểm, ích lợi của 1 số đồ dùng, sản phẩm của 1 số nghề gần gũi ở địa phương. | |||||
*Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản | |||||||
55 | 3 | Trẻ thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... | - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục của hoạt động vui chơi, âm nhạc, tạo hình. | *HĐ chơi: + Góc phân vai: Gia đình, bán hàng, cô giáo, bác sĩ, nấu ăn…. + Góc xây dựng: Xây trường học, xây nông trại, xây bệnh viện, xây làng nghề truyền thống. + Góc tạo hình: Vẽ, tô màu, xé dán, nặn…. về đồ dùng, sản phẩm một số nghề gần gũi ở địa phương. + Góc học tập: Xem sách, tranh ảnh, lô tô về một số đồ dùng, sản phẩm một số nghề truyền thống ở địa phương, chơi với chữ cái, chữ số. + Góc âm nhạc: Hát múa các hát bài hát về chủ đề một số nghề gần gũi ở địa phương. + Góc thiên nhiên: Gieo hạt, xới đất, trồng cây, lau lá, nhặt cỏ. |
|||
56 | 4 | Trẻ thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình... | |||||
b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán | |||||||
* Nhận biết số đếm, số lượng | |||||||
57 | 3 | Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. | - Đếm theo cô và anh chị. | * HĐ chơi: - Góc học tập: Đếm trên đối tượng trong phạm vi 3 và đếm theo khả năng. - Đếm theo cô và anh chị, đếm và so sánh các nhóm đồ vật có số lượng trong phạm vi 3. - Chơi ngoài trời: Đếm đồ dùng đồ chơi trong và ngoài lớp của bé. |
|||
58 | 4 | Trẻ biết quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?... | - Đếm các vật xung quanh, đếm khi cô yêu cầu. | ||||
59 | 3 | Trẻ có khả năng đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 3. | - Xếp tương ứng 1 – 1, ghép đôi. |
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 3 và đếm theo khả năng. | * HĐ học: - 3 tuổi: Đếm và nhận biết nhóm có số lượng 3. - 4 tuổi: Đếm đến 3 nhận biết nhóm có 3 đối tượng. * HĐ chơi: - Góc học tập: Đếm trên đối tượng trong phạm vi 3 và đếm theo khả năng. - Chơi ngoài trời: Đếm đồ dùng đồ chơi trong và ngoài lớp của bé. Đếm đồ dùng đồ chơi của các nghề… |
||
60 | 4 | Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 3 |
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 3 và đếm theo khả năng. | ||||
61 | 3 | Trẻ biết so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 3 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. | - 1 và nhiều. | ||||
62 | 4 | Trẻ biết so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 3 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. | - Đếm và so sánh các nhóm đồ vật. | ||||
67 | 3 | Trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 3 | Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hang ngày: Số nhà, biển số xe. | * HĐ chơi: - Góc học tập: Đếm trên đối tượng trong phạm vi 3 và đếm theo khả năng. - Góc học tập: Nhận biết các chữ số, số lượng trong phạm vi 3. |
|||
68 | 4 | Trẻ biết sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. | - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. | ||||
69 | 3 | Trẻ có khả năng nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. | |||||
70 | 4 | Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. | |||||
* Nhận biết hình dạng | |||||||
75 | 3 | Trẻ biết nhận dạng và gọi tên các hình: vuông, chữ nhật. | - Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. |
- Nhận biết, gọi tên các hình: vuông, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. | * HĐH: - 3T: nhận biết, tên gọi hình vuông, hình chữ nhật. - 4T:Nhận biết, gọi tên gọi hình vuông, hình chữ nhật và so sánh * HĐ chơi: - Góc học tập: Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. |
||
76 | 4 | Trẻ có khả năng chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (vuông và chữ nhật,...) | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình hình chữ nhật. | ||||
c. Khám phá xã hội | |||||||
* Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống của địa phương | |||||||
93 | 3 | Trẻ kể được tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề y,... khi được hỏi, xem tranh. | - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến ở địa phương: Nghề giáo viên, nghề bộ đội, nghề nông, nghề y… | * HĐ học: - Trò chuyện về ngày hội của cô giáo. - Trò chuyện về nghề nông. - Trò chuyện về nghề y. - Trò chuyện về đồ dùng 1 số nghề. *HĐ chơi: - TCM: Xem tranh gọi tên dụng cụ; Nghề nào đồ ấy - Góc học tập: Quan sát tranh ảnh, lô tô về một số ngành nghề. + Góc bán hàng: Bán các loại đồ dùng, sản phẩm của 1 số nghề + Góc tạo hình: Tô, vẽ, xé dán về chủ đề ngành nghề. |
|||
94 | 4 | Trẻ kể được tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi... của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện. | - Tên gọi, công cụ, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống ở địa phương: Nghề giáo viên, nghề bộ đội, nghề nông, nghề y, nghề dệt thổ cẩm, đan lát... | ||||
* Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh | |||||||
95 | 3 | Trẻ biết kể tên lễ hội: Ngày hội của cô giáo. | Kể tên lễ hội của cô giáo. |
*HĐ học: - Trò chuyện về ngày hội của cô giáo |
|||
96 | 4 | Trẻ biết kể tên và nói đặc điểm ngày hội của cô giáo. | |||||
3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | |||||||
* Nghe hiểu lời nói | |||||||
99 | 3 | Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ". | - Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản. | * HĐ học: - Trẻ thực hiện theo yêu cầu của cô trong tiết học. |
|||
100 | 4 | Trẻ có khả năng thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”. | - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu. | ||||
101 | 3 | Trẻ có khả năng hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: Cô giáo, cái bảng, quyển giáo án, cái bút, cái thước, viên phấn, lu cở, cái liềm, cái xẻng…….. | - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. | * HĐ học: - Tăng cường tiếng việt. |
|||
102 | 4 | Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: Cô giáo, cái bảng, quyển giáo án, cái bút, cái thước, viên phấn, lu cở, cái liềm, cái xẻng…….. | - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. | ||||
103 | 3 | Trẻ biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. | - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. - Nghe các bài thơ, phù hợp với độ tuổi. - Nghe kể chuyện đọc thơ phù hợp với lứa tuổi. |
*HĐ học: - Tăng cường tiếng việt. - Thơ: + Cô giáo của em. + Bé làm bao nhiêu nghề - Truyện: Bác sĩ chim |
|||
104 | 4 | Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. | |||||
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày | |||||||
105 | 3 | Trẻ nói rõ các tiếng. | - Nói rõ ràng để người nghe có thể hiểu được bằng tiếng việt. - Diễn đạt ý tưởng trả lời được câu hỏi bằng tiếng việt. |
- Phát âm các tiếng. | * HĐ học: - Thơ: + Cô giáo của em. + Bé làm bao nhiêu nghề. * HĐ Chơi: - Góc học tập: Xem sách nghe các bài thơ, ca dao, tục ngữ, câu đố phù hợp với độ tuổi. |
||
106 | 4 | Trẻ nói rõ để người nghe có thể hiểu được. | - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó. | ||||
107 | 3 | Trẻ sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm… | - Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? | * HĐ học: - Thơ: + Cô giáo của em. + Bé làm bao nhiêu nghề. * HĐ chơi: - Góc học tập: Xem sách nghe các bài thơ, đồng dao trong chủ đề. |
|||
108 | 4 | Trẻ sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm… | - Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? để làm gì?. | ||||
113 | 3 | Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ “Cô giáo của em; Bé làm bao nhiêu nghề”; đồng dao “Chi chi chành chành” | - Đọc thơ, đồng dao. | ||||
114 | 4 | Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ “Cô giáo của em; Bé làm bao nhiêu nghề”; đồng dao “Chi chi chành chành” | |||||
115 | 3 | Trẻ có khả năng kể lại truyện “Bác sĩ chim” với sự giúp đỡ của người lớn. | - Kể chuyện về một số hiện tượng thiên nhiên, các thiên tai xảy ra nơi trẻ sinh sống. | - Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe. | *HĐ học: - Truyện: Bác sĩ chim * HĐ chơi: - Góc học tập, góc sách truyện: Kể truyện trong chủ đề. |
||
116 | 4 | Trẻ biết cách kể chuyện “Bác sĩ chim” có mở đầu, kết thúc. | - Kể lại truyện đã được nghe. | ||||
* Làm quen với việc đọc - viết | |||||||
127 | 3 | Trẻ thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc. | - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: - Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. |
* HĐ chơi: - Góc học tập, góc sách truyện: Xem sách tranh ảnh, thơ, truyện trong chủ đề. * HĐVS - Trẻ đi vệ sinh đúng quy định, nhận biết ký hiệu thông thường nhà vệ sinh nam, nhà vệ sinh nữ, lối ra, nơi nguy hiểm . |
|||
128 | 4 | Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). | |||||
131 | 3 | Trẻ nhận biết hình dáng của các chữ cái trong tên của mình | - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...) | ||||
132 | 4 | Trẻ sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. | |||||
4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM- KỸ NĂNG XÃ HỘI | |||||||
* Thể hiện ý thức về bản thân | |||||||
137 | 3 | Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. | - Trẻ mạnh dạn khi hoạt động, làm một số việc đơn giản hàng ngày. | * HĐ lao động vệ sinh: - Trẻ nhặt lá cây giúp cô giáo, quét dọn sân trường . *Hoạt động học: Trẻ thực hiện các công việc được cô giáo giao như: chia giấy vẽ, xếp đồ chơi, trực nhật. - Chăm sóc bồn hoa. |
|||
138 | 4 | Trẻ biết tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. | |||||
139 | 3 | Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi,...). | - Biết một số quy định (để đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định). | - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác. | |||
140 | 4 | Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). | - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác. | ||||
* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. | |||||||
141 | 3 | Trẻ có thể nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh. | - Nhận biết 1 số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói. |
*HĐC: Nhận biết 1 số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói qua tranh ảnh. |
|||
142 | 4 | Trẻ có thể nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. | Nhận biết 1 số trạng thái cảm xúc (qua tranh ảnh) | ||||
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội | |||||||
153 | 3 | Trẻ biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở. |
- Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn). - Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột. |
* HĐ Chơi: - Chơi ở các góc cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định sau khi kết thúc giờ chơi. - Vâng lời cô giáo chú ý nghe giảng trong các hoạt động. - Thực hiện một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ). - Một số quy định nơi công cộng (trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường). |
|||
154 | 4 | Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. | - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. | ||||
155 | 3 | Trẻ có khả năng chú ý nghe khi cô, bạn nói. | - Chú ý lắng nghe. | ||||
156 | 4 |
Trẻ có khả năng chú ý nghe khi cô, bạn nói. | - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép. | ||||
157 | 3 | Trẻ biết cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. | - Chờ đến lượt, quan tâm giúp đỡ bạn |
- Chờ đến lượt, quan tâm giúp đỡ bạn |
|||
158 | 4 | Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. | |||||
159 | 3 | Trẻ biết tham gia vào các hoạt động nhóm (chơi, cùng trực nhật...). | - Tham gia vào các hoạt động nhóm | ||||
160 | 4 | Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...). | - Quan tâm, giúp đỡ bạn. | ||||
* Quan tâm đến môi trường | |||||||
165 | 3 | Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. | - Giữ gìn vệ sinh môi trường. - Tiết kiệm điện, nước. |
* HĐ lao động vệ sinh: - Trẻ nhặt lá cây giúp cô giáo , quét dọn sân trường . - Trẻ bỏ rác đúng nơi quy định, biết bảo vệ môi trường, sử dụng tiết kiệm điện. |
|||
166 | 4 | Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. | |||||
167 | 3 | Trẻ có thái độ và hành vi thể hiện quan tâm bảo vệ môi trường: tiết kiệm điện nước | |||||
168 | 4 | Trẻ biết không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng. | |||||
5. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ | |||||||
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật | |||||||
169 | 3 |
Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. | - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên và các tác phẩm nghệ thuật. | *HĐ học: - NH. Cô giáo miền xuôi, đi cấy, em làm bác sĩ. *HĐ chơi: - Góc âm nhạc: Nghe các bài hát: |
|||
170 | 4 | Trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. | - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. | ||||
171 | 3 |
Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, thích nghe kể câu chuyện. | - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca;) |
* HĐ học: - NH: Cô giáo miền xuôi, đi cấy, em tập làm bác sĩ. - Thơ: Cô giáo của em, bé làm bao nhiêu nghề. *HĐ chơi: - Góc âm nhạc: Hát múa vận động các bài hát trong chủ đề. - Góc học tập: Đọc các bài đồng dao trong chủ đề: Bàn tay đẹp, chi chi chành chành. |
|||
172 | 4 |
Trẻ chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, thích nghe và kể câu chuyện. | - Nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca) | ||||
173 | 3 | Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | - Ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật về màu sắc, hình dáng…của các tác phẩm tạo hình. | * HĐ học: - Vẽ dụng cụ nghề nông (ĐT) - Vẽ dụng cụ nghề y (ĐT) - Nặn cái bát (M) * HĐ chơi : - Góc tạo hình: Vẽ, nặn, xé dán về chủ đề. |
|||
174 | 4 | Trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | |||||
* Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình | |||||||
175 | 3 | Trẻ có khả năng hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. | - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. |
* HĐ học: - DH: Lớn lên cháu láy máy cày. - Tập làm bác sĩ. - Biểu diễn âm nhạc. *HĐ chơi: Góc âm nhạc: Hát các bài hát trong chủ đề. |
|||
176 | 4 | Trẻ có khả năng hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ... | - Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. | ||||
177 | 3 | Trẻ có khả năng vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ). | - Vận động theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc đơn giản; (4 tuổi vận động nhịp nhàng) - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. |
|
* HĐ học: - VĐ: Cô và mẹ. - Biểu diễn âm nhạc. *HĐ chơi: - Góc âm nhạc: Vận động các bài hát trong chủ đề. |
||
178 | 4 | Trẻ có thể vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ). | |||||
179 | 3 |
Trẻ có khả năng sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. | - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm. | |
* HĐ học: - Vẽ dụng cụ nghề nông (ĐT) - Vẽ dụng cụ nghề y (ĐT) - Nặn cái bát (M) * HĐ chơi : - Góc tạo hình: Tô, vẽ, nặn, xé dán về chủ đề. |
||
180 | 4 | Trẻ có thể phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. | - Phối hợp các vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. | ||||
181 | 3 | Trẻ có kỹ năng vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. | - Sử dụng một số kĩ năng vẽ để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) |
* HĐH: - Vẽ dụng cụ nghề nông (ĐT) - Vẽ dụng cụ nghề y (ĐT) * HĐ chơi : - Góc tạo hình: Vẽ về chủ đề. |
|||
182 | 4 | Trẻ có kỹ năng vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. | |||||
183 | 3 | Trẻ có kỹ năng xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. | - Sử dụng một số kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) | * HĐ chơi: - Góc tạo hình: Xé dán đồ dùng, sản phẩm một số nghề. |
|||
184 | 4 | Trẻ có kỹ năng xé, cắt theo đường thẳng, đường cong...và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục | |||||
185 | 3 | Trẻ có kỹ năng lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹp đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối | - Sử dụng một số kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản, 4t có màu săc kích thước, hình dáng, đường nét) | * HĐ học: - Nặn cái bát (M) *HĐ chơi: - Góc tạo hình: Nặn về chủ đề. |
|||
186 | 4 | Trẻ có kỹ năng làm lõm, dỗ bẹp, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn thành các sản phẩm có nhiều chi tiết | |||||
187 | 3 | Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản | - Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) | * HĐ chơi: - Góc xây dựng: Xây trường học, xây nông trại, xây bệnh viện, xây dựng làng nghề truyền thống. |
|||
188 | 4 | Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. | |||||
189 | 3 | Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình. | - Nhận xét sản phẩm tạo hình (4t về màu sắc, hình dáng/ đường nét) |
* HĐ học: - Vẽ dụng cụ nghề nông (ĐT) - Vẽ dụng cụ nghề y (ĐT) - Nặn cái bát (M) * HĐ chơi : - Góc tạo hình: Tô, vẽ, nặn, xé dán về chủ đề. |
|||
190 | 4 | Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. | |||||
191 | 3 | Trẻ có khả năng vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | |
- Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | * HĐC: - Góc âm nhạc: Vận động các bài hát trong chủ đề. |
||
192 | 4 | Trẻ có thể lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. | - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc | ||||
193 | 3 | Trẻ biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu bài hát cùng với cô. | - Vận động minh họa cùng với cô | ||||
194 | 4 | Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. | - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát. | ||||
195 | 3 | Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | |
- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. | * HĐH: - Vẽ dụng cụ nghề nông (ĐT) - Vẽ dụng cụ nghề y (ĐT) - Nặn cái bát (M) * HĐ chơi: - Góc tạo hình: Tô, vẽ, nặn, xé dán về chủ đề. |
||
196 | 4 | Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. | ||||
197 | 3 | Trẻ có khả năng đặt tên cho sản phẩm tạo hình. | - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
* HĐH: - Vẽ dụng cụ nghề nông (ĐT) - Vẽ dụng cụ nghề y (ĐT) - Nặn cái bát (M) * HĐ chơi: - Góc tạo hình: Tô, vẽ, nặn, xé dán về chủ đề. |
|||
198 | 4 | Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. | |||||
Tác giả bài viết: Cô giáo: Phạm Thị Giang
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn