KH CHỦ ĐỀ: CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI THỰC VẬT QUANH BÉ lớp 4-5 tuổi trung tâm

Thứ hai - 09/12/2024 20:59
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI THỰC VẬT QUANH BÉ
 (Thời gian thực hiện: 4 tuần, từ 16/12 đến ngày 17/01/2024)
 
TT ĐT Mục tiêu Nội dung Hoạt động
Chung Riêng
1. Lĩnh vực phát triển thể chất.
a. Phát triển vận động
* Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
1 4 - Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh. - Hô hấp: Hít vào thở ra.
 
 
- Tay: Vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu)
- Lườn: Nghiêng người sang trái sang phải
 - Chân: Ngồi xổm, đứng lên
*HĐH:
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp: Hít vào thở ra.
+ Vỗ 2 tay vào nhau (phía rước, phía sau, trên đầu)
 Lườn:Nghiêng người sang phải, sang trái.
 Chân: Ngồi xổm, đứng lên
- Thực hiện các động tác trong bài tập phát triển chung.
2 5 - Trẻ thực hiện đúng, đủ, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. - Tay: 
+ Hai tay đánh xoay tròn tước ngực, đưa lên cao.
- Lườn:
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông
- Chân:
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang
* Thực hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất  trong vận động.
 3 4 - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Bật tách, khép chân qua 5 ô.
+ Đi trên ván kê dốc theo khả năng
  + Bật tách khép chân qua 5 ô
+ Đi trên ván kê dốc theo khả năng
* HĐH:
- 4T:  Bật tách, khép chân qua 5 ô.
- 5T:  Bật tách khép chân qua 7 ô
- 4T: Đi trên ván kê dốc TKN
- 5T: Đi trên ván kê dốc
* HĐH:
- TCM: Trồng nụ trồng hoa
4 5 - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Bật tách khép chân qua 7 ô
+ Đi trên ván kê dốc.
+ Bật tách khép chân qua 7 ô
+ Đi trên dây, dây đặt trên sàn.
7 4 - Trẻ phối hợp tay - mắt trong vận động:
+ Tung, đập và bắt bóng tại chỗ theo KN
  - Tung, đập bắt bóng tại chỗ theo khả năng * HĐH:
- 4T: Tung, đập và bắt bóng tại chỗ theo KN
- 5T: Tung, đập bắt bóng tại chỗ.
* HĐH:
TCM: Hái quả, bỏ lá
8 5 - Trẻ biết phối hợp tay - mắt trong vận động:
+ Tung, đập bắt bóng tại chỗ.
- Tung, đập bắt bóng tại chỗ.
 
9 4 - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
+ Bò dích dắc qua 5 điểm - Ném xa bằng 2 tay
  + Bò dích dắc qua 5 điểm * HĐH:
- 4T: Bò dích dắc qua 5 điểm - Ném xa bằng 2 tay
- 5T: Bò dích dắc qua 7 điểm - Ném xa bằng 2 tay
 
 
 
 
 
 
10 5 - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
+ Bò dích dắc qua 7 điểm - Ném xa bằng 2 tay
+ Bò dích dắc qua 7 điểm
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt.
11 4 Trẻ thực hiện được các vận động:
- Cuộn - xoay tròn cổ tay.
- Gập, mở, các ngón tay.
  - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối.... *HĐ chơi:
- Góc tạo hình: Xé dán hoa, quả, vẽ cây xanh, bông hoa, quả
* HĐH:
- Thực hiện 1 số động tác trong bài thể dục
12 5 Trẻ thực hiện được các vận động:
- Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay.
- Gập, mở lần lượt từng ngón tay.
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay.

 
13 4 Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động:
 - Vẽ cây.
 - Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối.
- Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày.
- Cài, cởi cúc.
- Xé, tô.
- Xâu, buộc dây.
 
- Lắp ghép hình.
- Cắt đường thẳng.
- Vẽ hình.
* HĐ vệ sinh cá nhân:
- Hướng dẫn trẻ tự cài, cởi cúc áo, buộc dây giầy…..
*HĐC:
- Góc xây dựng:  Xây vườn cây xanh, vườn rau nhà bé, vườn cây ăn quả.
+ Xếp khu vui chơi...
- Góc tạo hình: Vẽ, xé, cắt dán, nặn 1 số loại rau củ quả…
- Góc học tập: Thực hiện vở LQCC, vở tạo hình
* HĐH:
- Vẽ hàng cây xanh (ĐT)
- Vẽ bông hoa (M)
14 5  Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động.
- Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu.                                    - Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, kéo khóa (Phéc mơ tuya)
- Lắp ráp.
- Cắt đường vòng cung.
- Đồ theo nét.
- Kéo khóa (Phéc mơ tuya), luồn.
b, Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.
15 4 - Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm.
+ Thịt, cá,...có nhiều chất đạm.
+ Rau, quả chín có nhiều vitamin.
- Nhận biết một số thực phẩm.   *HĐ ăn:
- Kể tên được các thực phẩm quen thuộc hàng ngày.
- Phân loại được một số thực phẩm quen thuộc.
*HĐ chơi:
- Góc: Học tập: Xem tranh ảnh, lô tô, video về một số thực phẩm quen thuộc.
- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng một số thực phẩm: Cá, thịt, rau, củ, quả…
16 5 - Trẻ biết lựa chọn được một số thực phẩm Khi được gọi tên nhóm:
+ Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá...
+ Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả…
- Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm
 
17 4 - Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, nướng, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo… - Nhận biết một số món ăn quen thuộc.
 
- Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. * HĐ chơi: Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng.
* HĐ ăn:
- Nói tên các món ăn quen thuộc và dạng chế biến đơn giản.
Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ chất.
18 5  
Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày của địa phương và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, nướng, rán, kho; gạo đồ xôi, nấu cơm, nấu cháo…
- Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống.
* Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
21 4 Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở:
- Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng.
- Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Tập đánh răng, lau mặt.
- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.
* Mọi lúc mọi nơi, làm quen với cách đánh răng, lau mặt.
- Tập rửa tay bằng xà phòng.
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu vệ sinh.
- Tự thay quần áo khi bị ướt bẩn (5 tuổi để vào đúng nơi quy định)
 
 
 
 
22 5 Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản:
- Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng.
- Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định.
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong dội/ giật nước cho sạch.
- Tập luyện kỹ năng: Rửa tay bằng xà phòng.
- Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt.
- Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
 
 
23
 
 
 
4
 
Trẻ biết tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn.   - Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng không rơi vãi, đổ thức ăn. *HĐ ăn
- Trẻ tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi không làm đổ thức ăn.
24 5 Trẻ biết sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. - Sử dụng đồ dùng ăn uống thành thạo.
* Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh
31 4 Trẻ nhận ra những nơi như: Sông, suối, ao, mương nước, suối, bể chứa nước…là nơi nguy hiểm, không được chơi gần.  - Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn nguy hiểm đến tính mạng: (Sông, suối, ao, hồ, mương bể chứa nước, giếng, vũng nước …)
 
 
  * HĐC:
- Giờ đón trả trẻ: Cho xem tranh ảnh, video về  một số nơi nguy hiểm đến tính mạng không được đến gần.
32 5 Trẻ biết những nơi như: Sông, suối, ao, mương nước, suối, bể chứa nước, giếng, bụi rậm…là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần.  
33 4 Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở:
- Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt....
- Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn.
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm đến tính mạng, không tự lấy thuốc uống, không leo trèo bàn ghế, cửa sổ, lan can, không nghịch các vật sắc nhọn, không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp, không tắm sông, suối, không vui chơi, nô nghịch dưới lòng đường….
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  * HĐC:
- Đón, trả trẻ, trò chuyện hằng ngày: Nhắc nhở trẻ không leo trèo bàn ghế, cửa sổ, lan can.
- Không nghịch các vật sắc nhọn.
- Không tự ý lấy thuốc uống.
 - Gọi người lớn khi gặp một số trường hợp nguy hiểm. 
* HĐ ăn:
- Nhắc trẻ không ăn thức ăn có mùi ôi, ăn lá, quả lạ.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
34 5 Trẻ nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh:
- Biết không tự ý uống thuốc.
- Biết ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khoẻ.
 
2. Phát triển nhận thức
a. Khám phá khoa học.
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng.
43 4 Trẻ biết quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh gần gũi với trẻ với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng có. Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?....   - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 cây, hoa, củ, quả. * HĐ chơi:
- Chơi ngoài trời: Quan sát sự thay đổi của sự vật, hiện tượng cây cối.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây, bắt sâu, nhổ cỏ, tưới nước cho cây, hoa, củ, quả.
 
44 5 Trẻ tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng (động vật, thực vật, hiện tượng tự nhiên….) như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: Tại sao có mưa?... - So sánh sự khác nhau và giống nhau của cây, hoa, rau, củ, quả
45 4 Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của các loại cây, hoa, quả, củ, rau.  - Một số đặc điểm nổi bật và ích lợi của cây, hoa, quả, rau
 
 
 
 
 
  *HĐH: KPKH:
+ Làm quen một số loại quả.
+ Làm quen một số loại rau.
+ Làm quen một số loại hoa.
+ PTTCKNXH: Trồng và chăm sóc cây
*HĐC:
- Góc thiên nhiên: Quan sát sự thay đổi của cây cối trong trường. 
46 5 Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của các cây, hoa, quả, củ, rau. - Phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng
 
 
49
 
 
4
Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện. - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với hoa, quả, rau...
 
  * HĐC:
- Chơi ở góc thiên nhiên: Trồng và chăn sóc cây
- Góc học tập:
Xem tranh, sách truyện về cây hoa, củ, quả…
50 5 Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận.  
* Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau.
 
 
 
 
 
 
51
 
 
 
 
 
 
4
Trẻ có thể nhận xét, trò truyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của cây, hoa, củ, quả, rau gần gũi đối với trẻ. - Đặc điểm, lợi ích của cây, hoa, rau, củ, quả. - Đặc điểm bên ngoài của cây hoa, quả gần gũi, ích lợi, tác hại đối với con người.
- So sánh sự giống và khác nhau của 2 loại cây, hoa, quả quen thuộc.
* HĐH: KPKH:
+ Làm quen một số loại quả
+ Làm quen một số loại rau
+ Làm quen một số loại hoa.
+ PTTCKNXH: Trồng và chăm sóc cây
* HĐC:
- Chơi ở góc thiên nhiên: Chăm sóc cây.
* HĐC:
- TCM: Cây nào lá ấy
 
 
 
 
 
52
 
 
 
 
 
5
Trẻ có thể nhận xét thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau về cây, hoa, rau, củ, quả. - Đặc điểm ích lợi, tác hại của các loại cây, hoa, quả.
- So sánh sự giống và khác nhau của 1 số cây, hoa, quả quen thuộc.
 
 
 
53
 
 
 
4
Trẻ biết phân loại các đối tượng theo 1 hoặc 2 dấu hiệu.   - Phân loại cây, hoa quả theo 1 – 2 dấu hiệu. * HĐ học: KPKH:
+ Làm quen một số loại quả
+ Làm quen một số loại rau
+ Làm quen một số loại hoa.
* HĐC:  
- Góc học tập: Xem tranh ảnh lô tô về cây, hoa, củ, quả
 
 
 
 
54
 
 
 
 
5
Trẻ biết phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau. - Phân loại cây, hoa quả theo 2-3 dấu hiệu.
 
b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán.
* Nhận biết số đếm, số lượng.
67 4 - Trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 3, đếm và nói kết quả. - Gộp hai  nhóm đối tượng và đếm; tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn (5 tuổi: gộp/ tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm). - Đếm sau khi gộp, trả lời kết quả sau khi đếm. * HĐH:
- 4t: Tách, gộp nhóm có 3 đối tượng thành 2 nhóm nhỏ,  đếm và nói kết quả.
- 5t: Tách, gộp nhóm có 7 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau.
*HĐC:
- Chơi góc học tập: Toán đếm, tách gộp nhóm số lượng trong phạm vi 3,7.
- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm; tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn
- TC: Kết bạn
68 5 Trẻ biết gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 7 và đếm. - Gộp các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm.
69  
4
 
 
- Trẻ biết tách một nhóm đối tượng 3 thành hai nhóm nhỏ hơn.  
70 5 Trẻ biết tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 7 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. - Tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm.
71 4 Trẻ biết sử dụng các số từ 1-3 để chỉ số lượng, số thứ tự. -  Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..).
- Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi (3,7)
- Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 3 * HĐ học:
- HĐ chiều:
- Thực hiện vở làm quen với vở toán
* HĐC:
- Góc học tập: Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 3,7.
- Đếm đồ dùng đồ chơi trong và ngoài lớp học
.
 
 
72 5 Trẻ nhận biết các số từ 1 – 7 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. - Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 7.
73 4 Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.  
74 5 Trẻ nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.  
* Sắp xếp theo quy tắc
75 4  Trẻ biết nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại. - So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  * HĐ học:  
- 4+5T: So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc
* HĐC:
- Góc học tập: Sắp xếp theo quy tắc ( Làm bài tập trong vở làm quen với toán )
76 5 Trẻ biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu.  
 
77 4 Trẻ biết tìm quy tắc sắp xếp của các vật dụng hàng ngày.  
78 5  Trẻ biết nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. - Xếp theo mẫu cô đã có sẵn.
79 4 Trẻ biết phân loại tạo thành nhóm các nhóm đối tượng theo đặc điểm, dấu hiệu nào đó như màu sắc, hình dáng kích thước.  
80 5 Trẻ biết sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp. - Tạo ra quy tắc xắp xếp.
3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
* Nghe hiểu lời nói.
109 4 Trẻ có khả năng thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”.   -   Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu. *HĐC:
Thực hiện yêu cầu của cô trong các hoạt động học và hoạt động chơi.
- Mọi lúc mọi nơi.
 
110
5 Trẻ thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng 1 H đứng sang bên trái” - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp.
111 4 Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: Rau, quả, hoa quả về thực vật.  - TCTV: Cây nhãn, cây chuối, cây dừa.
- TCTV: Hoa cúc, hoa hồng, hoa huệ
- TCTV: Quả cà chua, quả chuối, quả xoài
- TCTV: Rau ngót, rau cải ngồng, rau cần
  - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. * HĐH:
- Tăng cường tiếng việt
112 5 Trẻ có khả năng hiểu nghĩa từ khái quát: Về thực vật.  - TCTV: Cây nhãn, cây chuối, cây dừa.
- TCTV: Hoa cúc, hoa hồng, hoa huệ
- TCTV: Quả cà chua, quả chuối, quả xoài
- TCTV: Rau ngót, rau cải ngồng, rau cần
- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa.
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày.
123 4 Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ: Hoa kết trái   - Đọc thơ: Hoa kết trái
 
  * HĐH: Thơ hoa kết trái
124 5 Trẻ biết đọc biểu cảm bài thơ: Hoa kết trái  
125 4 Trẻ biết cách kể chuyện có mở đầu, kết thúc.   - Kể lại truyện đã được nghe. * HĐC:
- Góc học tập, góc sách truyện: Kể truyện trong chủ đề thực vật:
 
 
 
 
126 5 Trẻ có khả năng kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện. - Kể lại sự việc theo trình tự.
 
 
 
129
 
 
 
 
 
 
4
 
Trẻ biết sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp. Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép bằng tiếng Việt.   * HĐC:
- Trong giờ đona trả trẻ nhắc nhở trẻ biết sử dụng các từ lễ phép chào hỏi thưa gửi phù hợp với tình huống mọi lúc mọi nơi bằng tiếng việt.
* HĐ ăn:
- Mời cô mời bạn trước khi ăn.
130 5 Trẻ biết sử dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi. xin phép, thưa, dạ, vâng… phù hợp với tình huống. - Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng.
 
*  Làm quen với việc đọc - viết.
133 4 Trẻ biết chọn sách để xem. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Giữ gìn sách (bảo vệ sách)
- Phân biệt phần mở đầu kết thúc của sách)
  *HĐC:
- Góc sách truyện: Xem tranh ảnh sách truyện về chủ đề.
- Hướng dẫn trẻ đọc sách, mở sách, cách đọc sách.
134 5 Trẻ biết chọn sách để “đọc” và xem.  
137 4 Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
  * HĐC:
- Góc học tập, góc sách truyện: Trẻ xem sách tranh ảnh thơ truyện trong chủ đề: Thực vật. 
+ Hướng dẫn trẻ cách mở sách,  cách đọc sách, cách viêt của các nét chữ,…
* HĐH: Tập tô chữ cái: l, m, n
138 5 Trẻ biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách.  
141 4 Trẻ sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. - Tập tô, tập đồ các nét chữ.
 
 
 
- Nhận dạng một số chữ cái. * HĐH:
- Làm quen chữ cái: l, m, n
- Tập tô chữ cái: l, m, n
* HĐC:
- Góc học tập: Nhận dạng chữ cái l, m, n
- Tạo chữ cái bằng các nguyên liệu: Hột hạt,…..
142 5 Trẻ nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. - Nhận dạng các chữ cái. 
- Làm quen với chữ viết.
143 4 Trẻ biết cầm bút và giữ giấy khi tô, vẽ. Cầm bút và giữ giấy khi tô vẽ
144 5 Trẻ tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. - Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.
4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM- KỸ NĂNG XÃ HỘI
* Thể hiện sự tự tin tự lực.
155 4 Trẻ biết tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. - Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến.
- Bảo vệ môi trường.
- Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác. *HĐLĐVS: Trẻ tự giác thực hiện một số công việc hàng ngày vừa sức không cần nhắc nhở.
- Trẻ bảo vệ môi trường và mạnh dạn tự tin bầy tỏ ý kiến của mình trong các hoạt động hàng ngày của trẻ.
 
 
 
156 5 Trẻ biết tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi...). - Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi...).  
157 4 Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). - Biết một số quy định (Để đồ dung, đồ chơi đúng nơi quy định) - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác.
 
 
158
 
 
5
Trẻ cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động.
- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến.
* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh
 
 
 
 
 
159
 
 
 
 
 
4
Trẻ có thể nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh.   Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh. * HĐ chơi:
- Đón trả trẻ: Trò chuyện xem tranh ảnh về một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên)
- Nhận biết 1 số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giân) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói qua tranh ảnh.
 
 
 
 
 
 
 
 
160
 
 
 
 
5
Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác.   - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên,  xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc.
161 4 Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động.
 
 
 
- Biểu lộ tình cảm qua vẽ, nặn, xếp hình.
162 5 Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. - Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.
163 4 Trẻ biết chia sẻ, hợp tác với bạn, biết chấp nhận và thực hiện quy tắc, trong sinh hoạt hàng ngày. Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình.   * HĐC: Giao tiếp với mọi người xung quanh mọi lúc mọi nơi và với các bạn trong khi chơi.
- Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn.
164 5 Trẻ biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. - Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
177 4 Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở.  
 
 
 
 
 
 
 
- Chờ đến lượt, hợp tác. * HĐC:
Chơi ngoài trời hợp tác với bạn khi tham gia chơi ở các góc: Chờ đến lượt, tôn trọng, hợp tác, giúp đỡ, quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn, biết chơi hòa đồng với bạn, hành vi ứng sử đứng đắn, chơi hòa đồng với bạn.
178 5 Trẻ biết chờ đến lượt. - Tôn trọng, hợp tác, giúp đỡ.
179 4 Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...). - Quan tâm, giúp đỡ bạn.
180 5 Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. - Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.
181 4 Trẻ biết hình thành và phát triển các hành vi và quy tắc ứng xử đúng mực.   Hình thành và phát triển các hành vi và quy tắc ứng xử đúng mực
182 5 Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn). - Biết chơi hòa đồng với bạn.
5. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.
191 4 Trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng   - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi.
 
 
* Hoạt động chơi:
+ Góc âm nhạc: Hát, múa các bài hát trong chủ đề.
+ Chơi ngoài trời: Quan sát các sự vật, hiện tượng tự nhiên: Cây cối xung quanh sân trường. 
192 5 Trẻ biết tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. - Thể hiện thái độ khi nghe âm   thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.
193 4 Trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ  và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình.   - Ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật về màu sắc, hình dáng…của các tác phẩm tạo hình.
 
*HĐC:
- Góc tạo hình: Vẽ, xé dán, nặn về chủ đề thực vật.
* HĐH:
- Vẽ hàng cây xanh (ĐT)
- Vẽ bông hoa (M)
194 5 Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình. - Biết bố cục tranh khi vẽ.
 
195 4 Trẻ chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca; 5t nhạc cổ điển).
- Nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca) (5T nhạc cổ điển)
  * HĐH:
- Lý cây bông                     
- Hoa trong vườn
- Vườn của ba
- Biểu diễn âm nhạc
* HĐ chơi
- Góc âm nhạc: Nghe các bài hát về chủ đề.
 
196 5 Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc - Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc.
* Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình.
197 4 Trẻ có khả năng hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ... - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
- Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát
  * HĐH:
- DH: Màu hoa                       
- DH: Bầu và bí
- Biểu diễn âm nhạc
*HĐC:
- Góc âm nhạc: Hát một số bài hát về chủ đề.
198 5 Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ…  
199 4 Trẻ có thể vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ). - Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
 - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo tiết tấu.
  * HĐH:
- RKNVĐ: Em yêu cây xanh
- Biểu diễn âm nhạc
* HĐ chơi:
Góc âm nhạc: Vận động các bài hát về chủ đề thực vật. 
200 5 Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). - Thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát, bản nhạc.
 
 
201
 
 
4
Trẻ có thể phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.   - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. * HĐH:
- Vẽ cây xanh (ĐT)
- Vẽ bông hoa (M)
* HĐC:
- Góc tạo hình: Vẽ, tô màu, nặn về cây xanh, cây hoa, quả, rau trong chủ đề.
 
 
 
202
 
 
5
Trẻ biết phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. - Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm.
203 4 Trẻ có kỹ năng vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục.   - Sử dụng một số kĩ năng vẽ để tạo ra  sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) * HĐH:
- Vẽ cây xanh (ĐT)
- Vẽ bông hoa (M)
* HĐC:
- Góc tạo hình: Vẽ, tô màu về chủ đề
204 5 Trẻ phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. - Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.
209 4 Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau.   - Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) * HĐC:
- Góc xây dựng:
+ Xây công viên cây xanh
- Xây vườn cây ăn quả
- Xây vườn hoa
- Xây vườn rau của bé
210 5 Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. - Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.
211 4 Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. - Nhận xét sản phẩm tạo hình (4t về màu sắc, hình dáng/ đường nét; 5t bố cục)   * HĐH:
- Vẽ cây xanh (ĐT)
- Vẽ bông hoa (M)
*HĐC:
- Góc tạo hình:
Xé dán, cắt dán về chủ đề thực vật.  
212 5 Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục.  
217 4 Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.  
 
 
 
 
* HĐH:
- Vẽ cây xanh (ĐT)
- Vẽ bông  hoa (M)
* HĐC:
- Góc tạo hình:
- Vẽ, xé, dán, nặn, cắt dán, cây, hoa, quả, rau trong chủ đề
218 5 Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.  
219 4 Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
 
 
 
 
220 5 Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình..  
                       
 
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM                           P’ HIỆU TRƯỞNG KÝ DUYỆT
 
 
 
 
 
          Vàng Thị Công                                                  Tòng Thị Soa

 

Tác giả bài viết: Cô giáo: Vàng Thị Công

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập19
  • Hôm nay116
  • Tháng hiện tại7,928
  • Tổng lượt truy cập284,470
headerleft
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính