TT | Độ tuổi | Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động | ||||||
Chung | Riêng | |||||||||
1. Phát triển thể chất. | ||||||||||
a) Phát triển vận động | ||||||||||
* Thực hiệnđược các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | ||||||||||
1 | 3 | - Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. | * 3,4,5 tuổi: - Hô hấp: Hít vào, thở ra. - Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên. *3+4T: - Lườn: Quay sang trái, sang phải. - Chân: Bật tại chỗ. |
* HĐH: - Thể dục sáng: + Hô hấp: Hít vào, thở ra. + Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên. + Lườn: Quay sang trái, sang phải. + Chân: Bật tại chỗ. - Thực hiện các động tác trong bài tập phát triển chung |
||||||
2 | 4 | - Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh | ||||||||
3 | 5 | - Trẻ thực hiện đúng, đủ, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp | - Lườn: Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông. - Chân: Chân đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. |
|||||||
* Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động | ||||||||||
4 | 3 | - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Bật về phía trước. | |
- Bật về phía trước. | * HĐH: - 3T: Bật về phía trước - 4T: Bật tách, khép chân qua 5 ô - 5T: Bật tách, khép chân qua 7 ô - 5T: Đi trên dây, dây đặt trên sàn |
|||||
5 | 4 | - Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Bật tách, khép chân qua 5 ô | - Bật tách, khép chân qua 5 ô |
|||||||
6 | 5 | - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Bật tách, khép chân qua 7 ô - Đi trên dây, dây ddawth trên sàn. |
- Bật tách, khép chân qua 7 ô - Đi trên dây, dây đặt trên sàn. |
|||||||
7 |
3 |
- Trẻ có thể kiểm soát được vận động: - Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc. - Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc 4-5 điểm theo KN. |
- 3+4+5T: Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc. |
- Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc 4-5 điểm theo KN. | * HĐH: - 3+4+5T: Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc. - 3T: Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc 4-5 điểm theo KN. - 4T: Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc 4-5 điểm - 5T: Chạy đổi hướng theo hiệu lệnh * HĐC: - TCM: Bắt vịt trên cạn, nhảy qua suối nhỏ. |
|||||
8 | 4 | Trẻ có thể kiểm soát được vận động: - Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc. - Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc 4-5 điểm |
Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc 4-5 điểm
|
|||||||
9 | 5 | - Trẻ có khả năng kiểm soát được vận động: - Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc. - Chạy đổi hướng theo hiệu lệnh |
Chạy đổi hướng theo hiệu lệnh | |||||||
13 | 3 | - Trẻ biết thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập: + Bò chui qua cổng |
*3,4T: - Bò chui qua cổng |
* HĐH: - 3,4T: Bò chui qua cổng. - 5T Bò theo đường dích dắc. * HĐC: - TCM: Đi như gấu, bò như chuột, bắt bướm |
||||||
14 | 4 | - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập: + Bò chui qua cổng. |
||||||||
15 | 5 | - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập: + Bò theo đường đich dắc. |
- Bò theo đường dích dắc | |||||||
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt | ||||||||||
16 | 3 | Trẻ thực hiện được các vận động: - Xoay tròn cổ tay. |
- Quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay. | * HĐH: Thực hiện các động tác: Trong hoạt động thể dục sáng. *HĐC: - Góc tạo hình nặn 1 số con vật nuôi trong gia đình, con vật sống dưới nước,… |
||||||
17 | 4 | Trẻ thực hiện được các vận động: - Cuộn - xoay tròn cổ tay. |
- Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuôt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối.... | |||||||
18 | 5 | Trẻ thực hiện được các vận động: - Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay. - Gập, mở lần lượt từng ngón tay. |
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay. | |||||||
19 | 3 | Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động: Vẽ được hình tròn theo mẫu - Xếp chồng 8-10 khối không đổ. |
* 3,4,5T: - Xé, tô. |
- Xếp chồng các hình khối khác nhau. | *HĐH: - Vẽ con gà trống (M) - Vẽ con bướm (M) - Xé dán đàn cá bơi (ĐT) * HĐC: - Xây trang trại chăn nuôi, xây vườn bách thú, xây ao cá, lắp ráp chuồng trại chăn nuôi, lắp ghép các hình các con côn trùng. - Góc tạo hình: Vẽ, xé dán tô màu về một số con vật sống trong gia đình, dưới nước,…. - Góc học tập: Thực hiện vở LQCC |
|||||
20 | 4 | Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động: Vẽ hình người, nhà, cây. - Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối. |
- Lắp ghép hình. - Vẽ hình |
|||||||
21 | 5 | Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong một số hoạt động: - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số. - Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu. |
- Lắp ráp - Đồ theo nét. |
|||||||
b, Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | ||||||||||
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. | ||||||||||
22 | 3 | - Trẻ có thể nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (sữa, rau...) | * 3,4,5 T: - Nhận biết một số thực phẩm |
* HĐC - Chơi ở các góc chơi như nấu ăn : làm quen với thao tác đơn giản chế biến món ăn, thức uống, rau có thể luộc, nấu canh, thịt có thể luộc rán nướng, kho, gạo có thể nấu cơm, cháo, và nói tên các món ăn hàng ngày. * HĐ ăn : Nhắc nhở động viên trẻ ăn hết suất, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, uống đủ nước |
||||||
23 | 4 | - Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm. + Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm. + Rau, quả chín có nhiều vitamin. |
||||||||
24 | 5 | - Trẻ biết lựa chọn được một số thực phẩm Khi được gọi tên nhóm: + Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá... + Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả… |
- Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. |
|||||||
25 | 3 | - Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, cá nướng, canh rau,.... | * 3,4,5 T: - Nhận biết một số món ăn quen thuộc. |
* HĐC - Chơi ở các góc chơi như nấu ăn: Làm quen với thao tác đơn giản chế biến món ăn, thức uống, rau có thể luộc, nấu canh, thịt có thể luộc rán nướng, kho, gạo có thể nấu cơm, cháo, và nói tên các món ăn hàng ngày. * HĐ ăn: Nhắc nhở động viên trẻ ăn hết xuất, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, uống đủ nước |
||||||
26 | 4 | Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, nướng, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo… | - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. | |||||||
27 | 5 | - Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống. |
||||||||
* Biết một số nguy cơ không an toàn và cách phòng tránh | ||||||||||
46 | 3 | Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (Sông, suối, ao, hồ, mương bể chứa nước, giếng, vũng nước … khi được nhắc nhở. | * 3,4,5 T: - Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn nguy hiểm đến tính mạng: (Sông, suối, ao, hồ, mương bể chứa nước, giếng, vũng nước…. |
* HĐC: - Giờ đón trẻ: Cho trẻ xem tranh ảnh, tạo tình huống một số trường hợp khẩn cấp khi ở trường mầm non để giáo dục trẻ không đến gần. + Phòng tránh những nơi không an toàn nguy hiểm đến tính mạng: (Sông, suối, ao, hồ, mương bể chứa nước, giếng, vũng nước…. |
||||||
47 | 4 | Trẻ nhận ra những nơi như: Sông, suối, ao, mương nước, suối, bể chứa nước…là nơi nguy hiểm, không được chơi gần. |
||||||||
48 | 5 |
Trẻ biết những nơi như: Sông, suối, ao, mương nước, suối,bể chứa nước, giếng, bụi rậm... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. | ||||||||
2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC | ||||||||||
a) Khám phá khoa học | ||||||||||
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng | ||||||||||
64 | 3 | Trẻ quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng (Động vật, …); hay đặt câu hỏi về đối tượng. | * 4,5T: - Đặc điểm nổi bật, ích lợi của một số con vật. |
- Đặc điểm nổi bật, ích lợi một số con vật. | * HĐH: - KPKH: + Làm quen một số con vật nuôi trong gia đình + Làm quen một số con vật sống trong rừng + Làm quen một số con vật sống dưới nước + Làm quen một số loại côn trùng * HĐC: - Góc học tập: Xem tranh truyện, lô tô một số con vật. |
|||||
65 | 4 | Trẻ biết quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh gần gũi với trẻ với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng có. Vì sao con vịt bơi được dưới nước?.... | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 con vật |
|||||||
66 | 5 | Trẻ tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng (Động vật,...) như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: Vì sao con vịt bơi được dưới nước?... | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật và sự đa dạng của chúng. | |||||||
70 | 3 | Trẻ biết làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi. | * 3,4,5T: - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, với môi trường sống. |
- Mối quan hệ đơn giản giữa con vật quen thuộc với môi trường sống của chúng. | * HĐC: - Góc thiên nhiên: Thả vật chìm nổi, pha màu với nước, chăm sóc một số con vật nuôi gần gũi quen thuộc. - Góc học tập: Xem tranh ảnh về các con vật. |
|||||
71 | 4 | Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh | ||||||||
72 | 5 | Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển. | ||||||||
* Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau. | ||||||||||
76 | 3 | Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của những con vật xung quanh bé với sự gợi mở cuả cô giáo. | *4-5T: - Cách chăm sóc và bảo vệ các con vật xung quanh bé. |
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của những con vật xung quanh bé quen thuộc. - Cách chăm sóc và bảo vệ những con vật gần gũi xung quanh bé. |
* HĐH: - KPKH: + Làm quen một số con vật nuôi trong gia đình + Làm quen một số con vật sống trong rừng + Làm quen một số con vật sống dưới nước + Làm quen một số loài côn trùng * HĐC: - Góc học tập: + Trò chuyện, xem tranh ảnh, lô tô về các con vật xung quanh bé. - Góc tạo hình: Tô tranh, vẽ, nặn, xé dán về về các con vật xung quanh bé. |
|||||
77 | 4 | Trẻ có thể nhận xét, trò truyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của những con vật xung quanh bé. | - Đặc điểm bên ngoài của con vật gần gũi, ích lợi, tác hại đối với con người. - So sánh sự giống và khác nhau của 2 con vật. |
|||||||
78 | 5 | Trẻ có thể nhận xét thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của những con vật xung quanh bé. |
- Đặc điểm ích lợi, tác hại của con vật với con người. - So sánh sự giống và khác nhau của 1 số con vật xung quanh bé. |
|||||||
79 | 3 | Trẻ biết phân loại các con vật theo một dấu hiệu nổi bật. | |
- Phân loại được con vật theo 1 dấu hiệu nổi bật. | * HĐH: - KPKH: + Làm quen một số con vật nuôi trong gia đình + Làm quen một số con vật sống trong rừng + Làm quen một số con vật sống dưới nước + Làm quen một số loài côn trùng * HĐC: - TCM: Đi như gấu, bò như chuột. + Góc phân vai: Bác sỹ thú y, siêu thị của bé, nấu ăn. + Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi, xây ao cá, vườn bách thú, đường đi,.. + Góc học tập: Trò chuyện, xem tranh ảnh, lô tô về một các số con vật xung quanh bé. |
|||||
80 | 4 | Trẻ biết phân loại các con vật theo một hoặc hai dấu hiệu. | - Phân loại con vật theo 1-2 dấu hiệu. | |||||||
81 | 5 | Trẻ biết phân loại các con vật theo những dấu hiệu khác nhau. | Phân loại con vật theo 1-2 - 3 dấu hiệu. | |||||||
* Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản | ||||||||||
82 | 3 | Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của các con vật quen thuộc khi được hỏi. |
* 4,5 tuổi: - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, với môi trường sống có ở địa phương. |
- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật quen thuộc với môi trường sống của chúng. | * HĐC: - Góc phân vai: Bán hàng đóng vai bác sĩ, nấu ăn. - Góc học tập: Xem tranh ảnh, lô tô về một số con vật |
|||||
83 | 4 | Trẻ nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của con vật gần gũi. Ví dụ: Vịt bơi được dưới nước vì chân có màng | ||||||||
84 | 5 | Trẻ nhận xét được mối quan hệ đơn giản của con vật. Ví dụ: Vịt bơi được dưới nước vì chân có màng | ||||||||
88 | 3 | Trẻ thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... | * 3,4,5 tuổi: - Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục của hoạt động vui chơi, âm nhạc, tạo hình. |
* HĐC: - GPV: Bán hàng, nấu ăn, bác sĩ thú y,… - GXD: Trang trại chăn nuôi, vườn bách thú, xây ao cá, xây trang trại chăn nuôi, lắp ráp các con côn trùng. - GHT: Xem sách tranh truyện, lô tô về những con vật xung quanh bé, chơi với chữ cái, chữ số, đọc thơ, ca dao về những con vật xung quanh bé. - Góc KPKH và thiên nhiên: Gieo hạt, sới đất, trồng cây, chơi với cát và nước. - GÂN: Hát, múa các hát bài hát về con vật nuôi trong gia đình, chơi với dụng cụ âm nhạc. - GTH: Vẽ, xé, dán, nặn về những con vật xung quanh bé. |
||||||
89 | 4 | Trẻ thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình... | ||||||||
90 | 5 | Trẻ thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình |
||||||||
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán | ||||||||||
* So sánh hai đối tượng | ||||||||||
121 | 3 | Trẻ có khả năng so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. | * 4,5 tuổi - Đo độ dài một vật (4T một đơn vị đo; 5T các đơn vị đo khác nhau) - Đo dung tích (4T bằng một đơn vị đo; 5T các vật và so sánh diễn đạt kết quả đo) |
- So sánh 2 đối tượng về kích thước. | * HĐH - 3T: So sánh 2 đối tượng về kích thước dài ngắn. + 4T: Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo. + 5T: Đo độ dài 1 vật bằng các đơn vị đo khác nhau * HĐC: Chơi ở góc học tập: Trẻ đo đồ dùng học tập, đồ dùng đồ chơi trong và ngoài lớp. |
|||||
122 | 4 | Trẻ biết sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. | ||||||||
123 | 5 | Trẻ biết sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả. | - Đo độ dài các vật, so sánh diễn đạt kết quả đo. | |||||||
3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | ||||||||||
* Nghe hiểu lời nói | ||||||||||
166 | 3 | Trẻ có khả năng hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: Quần áo, đồ chơi, con vật | |
- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi con vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. | * HĐH: - Nghe và trả lời các câu hỏi của cô giáo trong các tiết học. - Nghe hiểu nghĩa của các từ và tiếng trong TCTV trong chủ đề: Con trâu, con bò, con lợn, gà trống, con vịt, quả trứng. * HĐC: - Góc học tập: + Đọc thơ: Chú bò tìm bạn. Đồng dao: Đi cầu đi quán. + Nghe kể chuyện: “Cáo thỏ và gà trống”. |
|||||
167 | 4 | Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: Con vật, đồ gỗ… | - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. | |||||||
168 | 5 | Trẻ có khả năng hiểu nghĩa từ khái quát: Động vật, đồ dùng | - Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa. |
|||||||
169 | 3 | Trẻ biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. | 3,4,5 tuổi: - Nghe hiểu nội dung truyện kể, tryện đọc phù hợp với độ tuổi - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi - Nghe kể chuyện đọc thơ ca dao, đồng dao phù hợp với lứa tuổi - Trẻ có khả năng nghe và phát âm Tiếng Việt khi trả lời câu hỏi của cô và giao tiếp với bạn |
* HĐH: - Thơ: Chú bò tìm bạn - Truyện: Cáo thỏ và gà trống * LQBM: + Làm quen một số con vật nuôi trong gia đình + Làm quen một số con vật sống trong rừng + Làm quen một số con vật sống dưới nước + Làm quen một số loài côn trùng * HĐC: - Chơi ở các góc trao đổi thỏa thuận vai chơi + Góc học tập, góc sách truyện: - Đọc thơ: Chú bò tìm bạn. Đồng dao: Đi cầu đi quán. - Đồng dao: Đi cầu đi quán |
||||||
170 | 4 | Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. | ||||||||
171 |
5 |
Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. | ||||||||
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày | ||||||||||
172 |
3 | Trẻ nói rõ các tiếng của tiếng việt |
4,5 tuổi: - Nói rõ ràng để người nghe có thể hiểu đc bằng tiếng việt - Diễn đạt ý tưởng trả lời được câu hỏi bằng tiếng việt |
- Phát âm các tiếng của tiếng Việt. | * HĐH: - Thơ: Chú bò tìm bạn - Truyện: Cáo thỏ và gà trống - Nghe hiểu nghĩa của các từ và tiếng trong TCTV: Con hổ, con ngựa vằn, con sư ,con voi, con khỉ, con hươu cao cổ. * HĐC: - Góc học tập: + Đọc thơ: Chú bò tìm bạn. Đồng dao: Đi cầu đi quán. - Nghe kể chuyện: “Cáo thỏ và gà trống”. |
|||||
173 | 4 | Trẻ nói rõ bằng tiếng việt để người nghe có thể hiểu được. | - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó | |||||||
174 |
5 |
Trẻ kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được bằng tiếng việt. | - Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. | |||||||
181 | 3 | Trẻ có thể kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: Thăm ông bà, đi chơi, xem phim... | - Kể lại sự việc. | * HĐC: - Góc học tập, góc sách truyện: Trẻ xem sách, tranh ảnh, thơ truyện trong chủ đề “Những con vật xung quanh bé”. - Trò chuyện trong giờ đón trả trẻ. |
||||||
182 | 4 | Trẻ có khả năng kể lại sự việc theo trình tự. | - Kể lại sự việc có nhiều tình tiết. | |||||||
183 | 5 | Trẻ có thể miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái...của nhân vật. | - Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự. | |||||||
184 | 3 | Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ: Chú bò tìm bạn. | 3,4,5 tuổi: - Đọc thơ bằng tiếng việt. |
* HĐH: - Thơ: Chú bò tìm bạn. * HĐC: + Góc học tập: Đọc thơ: Chú bò tìm bạn. |
||||||
185 | 4 | Trẻ có thể đọc thuộc bài thơ: Chú bò tìm bạn | ||||||||
186 |
5 |
Trẻ biết đọc biểu cảm bài thơ: Chú bò tìm bạn | ||||||||
187 |
3 |
Trẻ có khả năng kể lại truyện cáo thỏ gà trống với sự giúp đỡ của người lớn. | * 3,4,5 tuổi: - Kể chuyện về một số hiện tượng thiên nhiên, các thiên tai xảy ra nơi trẻ sinh sống. |
- Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe. |
* HĐC: - Truyện: Cáo thỏ và gà trống * HĐC: + Góc học tập, góc sách truyện: Kể chuyện: Cáo thỏ gà trống. |
|||||
188 | 4 | Trẻ biết cách kể chuyện cáo thỏ gà trống có mở đầu, kết thúc. | - Kể lại truyện đã được nghe. |
|||||||
189 | 5 | Trẻ có khả năng kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện: Cáo thỏ gà trống | - Kể lại sự việc theo trình tự. |
|||||||
* Làm quen với việc đọc - viết | ||||||||||
199 | 3 | Trẻ có thể đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. | * 3,4,5 tuổi - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. - Giữ gìn sách (4,5T: bảo vệ sách) * 4,5 tuổi: - Phân biệt phần mở đầu kết thúc của sách). |
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện. - Cầm sách đúng chiều, mở sách. |
* HĐC: - Góc học tập, góc sách truyện: Trẻ xem sách, tranh ảnh, thơ truyện trong chủ đề “Những con vật xung quanh bé”. |
|||||
200 | 4 | Trẻ biết chọn sách để xem. | ||||||||
201 |
5 |
Trẻ biết chọn sách để “đọc” và xem. | ||||||||
202 | 3 |
Trẻ có thể nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. | * 4,5 tuổi - “Đọc” truyện qua các tranh vẽ. |
- Xem tranh và “đọc” truyện. | * HĐC: + Góc học tập, góc sách truyện: Xem tranh ảnh, sách truyện trong chủ đề “Những con vật xung quanh bé”. |
|||||
203 | 4 | Trẻ biết mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. | ||||||||
204 | 5 | Trẻ biết kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. | ||||||||
205 | 3 | Trẻ thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoặc. | * 3,4,5 tuổi - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: + Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. + Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu. |
* HĐH: - Tập tô chữ cái: b,d,đ. * HĐC: - Góc học tập, góc sách truyện: Trẻ xem sách, tranh ảnh, thơ truyện trong chủ đề “Những con vật xung quanh bé”. |
||||||
206 |
4 |
Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). | ||||||||
207 | 5 | Trẻ biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. | ||||||||
211 | 3 | Trẻ nhận biết hình dáng của các chữ cái trong tên của mình | * 3, 4,5 tuổi: - Tập tô, tập đồ các nét chữ. *3,4 tuổi - Nhận dạng một số chữ cái. |
* HĐH: - LQCC: b,d,đ - Tập tô cc: b,d,đ * HĐC: - Góc học tập: Nhận dạng chữ cái b,d,đ - Tạo chữ cái bằng các nguyên liệu: Dây len, hột hạt,…. - Tô chữ cái trên sân trường. - Thực hiện vở LQCC. |
||||||
212 | 4 | Trẻ sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. | ||||||||
213 | 5 | Trẻ nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. | - Nhận dạng các chữ cái - Làm quen với chữ viết |
|||||||
214 | 3 | Trẻ biết sử dụng bút và giữ giấy khi tô, vẽ. | Sử dụng bút và giữ giấy khi tô vẽ.. | |||||||
215 | 4 | Trẻ biết cầm bút và giữ giấy khi tô, vẽ. | Cầm bút và giữ giấy khi tô vẽ | |||||||
216 | 5 | Trẻ biết tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. | - Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. | |||||||
4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM- KỸ NĂNG XÃ HỘI | ||||||||||
* Thể hiện sự tự tin tự lực | ||||||||||
235 | 3 | Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi,...). | 3,4,5 tuổi: - Biết một số quy định (để đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định). |
- Thực hiện thông qua các nội dung giáo dục khác. |
* HĐ lao động vệ sinh - Cô nhắc trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định, tự giác thực hiện 1 số công việc hàng ngày vừa sức với trẻ |
|||||
236 | 4 | Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). | ||||||||
237 | 5 | Trẻ cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. | - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động. - Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến |
|||||||
* Quan tâm đến môi trường | ||||||||||
274 | 3 | Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc con vật | * 3,4,5 tuổi: - Bảo vệ chăm sóc con vật |
* HĐC: - Chơi ngoài trời + Trẻ quan sát cây, chăm sóc bảo vệ con vật nuôi. + Trẻ giữ gìn vệ sinh môi trường, bỏ rác đúng nơi quy định. - Chơi ở góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật nuôi,… |
||||||
275 | 4 | Trẻ thích chăm sóc con vật thân thuộc. | ||||||||
276 | 5 | Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. | ||||||||
277 | 3 | Trẻ quan sát công việc của bác lao công khi bác thu dọn sân trường hoặc chăm sóc con vật quen thuộc. | ||||||||
278 | 4 | Trẻ biết không bẻ cành, bứt hoa. | ||||||||
279 | 5 | Trẻ biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...). | ||||||||
280 | 3 | Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. |
* 3+4+5 T: - Giữ gìn vệ sinh môi trường |
* HĐ lao động vệ sinh: - Trẻ hoàn thành công việc trực nhật, cất dọn đồ dùng đồ chơi. Biết đổ rác vào thùng và đúng nơi quy định. |
||||||
281 | 4 | Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. |
||||||||
282 | 5 | Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. |
||||||||
5. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ | ||||||||||
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật | ||||||||||
286 | 3 |
Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. | * 3,4 tuổi - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi. |
* HĐC: - Góc âm nhạc hát múa các bài hát trong chủ đề - Chơi ngoài trời: Quan sát các sự vật hiện tượng trong khu vực trường lớp |
||||||
287 | 4 | Trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng | ||||||||
288 | 5 | Trẻ biết tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. | - Thể hiện thái độ khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. | |||||||
289 | 3 | Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | 3+4t: - Ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. |
* HĐH: - Xé dán đàn cá (ĐT) - Vẽ con gà trống(M) - Vẽ con bướm (M) *HĐC: - Góc chơi tạo hình: Vẽ, xé, dán, nặn tô màu tranh về chủ đề những con vật xung quanh bé. - Thực hiện vở tạo hình. |
||||||
290 | 4 |
Trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | ||||||||
291 | 5 | Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình. | - Biết bố cục tranh khi vẽ. |
|||||||
292 | 3 | Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện. |
* 3,4,5 tuổi - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca; 5t nhạc cổ điển). * 4,5 tuổi - Nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca). (5T nhạc cổ điển) |
* HĐH: - Nghe hát: Cò lả - Nghe hát: Gà gáy le te - Nghe hát: Chú ếch con + Nghe hát: Con cào cào * HĐC: - Góc âm nhạc: Nghe, hát, múa một số bài hát về chủ đề những con vật xung quanh bé. - Góc học tập: đọc thơ: chú bò tìm bạn; ca dao: Đi cầu đi quán và kể chuyện: Cáo thỏ gà trống. |
||||||
293 | 4 | Trẻ chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện.. |
||||||||
294 | 5 | Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện. | - Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc. | |||||||
* Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình | ||||||||||
295 | 3 | Trẻ có khả năng hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. | * 3,4,5 tuổi - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. * 4,5 tuổi - Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. |
* HĐH: - DH: Chú voi con ở bản đôn - Biểu diễn văn nghệ * HĐC: - Góc âm nhạc: Hát một số bài hát về chủ đề những con vật xung quanh bé. |
||||||
296 | 4 | Trẻ có khả năng hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ... | |
|||||||
297 |
5 |
Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ… | |
|||||||
298 | 3 | Trẻ có khả năng vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ). | * 3,4,5 tuổi -Vận động theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc (đơn giản; 4,5 tuổi nhịp nhàng) - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. (4,5t theo tiết tấu) |
* HĐH: - VĐ: Gà trống mèo con và cún con - VĐ: Cá vàng bơi - Biểu diễn văn nghệ * HĐC: - Góc âm nhạc: Hát vận động các bài hát về chủ đề những con vật xung quanh bé. |
||||||
299 | 4 | Trẻ có thể vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ). | ||||||||
300 | 5 | Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). | Thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát, bản nhạc |
|||||||
301 | 3 | Trẻ có khả năng sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. | - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm. | * HĐH: - Xé dán đàn cá (ĐT) - Vẽ con gà trống(M) - Vẽ con bướm (M) * HĐC: - Góc tạo hình: Vẽ, tô màu, nặn về chủ đề những con vật xung quanh bé. - Làm album về chủ đề những con vật xung quanh bé. |
||||||
302 |
4 |
Trẻ có thể phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. |
- Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. | |||||||
303 | 5 | Trẻ biết phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. | - Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. | |||||||
304 | 3 | Trẻ có kỹ năng vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. | * 3,4 tuổi - Sử dụng một số kĩ năng vẽ để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) |
* HĐH: - Vẽ con gà trống (M) - Vẽ con bướm (M) * HĐC: - Góc tạo hình: Vẽ một con vật: Con cá, con gà… |
||||||
305 | 4 | Trẻ có kỹ năng vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. | ||||||||
306 | 5 | Trẻ phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. |
- Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục. | |||||||
307 | 3 | Trẻ có kỹ năng xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. | * 3,4 tuổi: - Sử dụng một số kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) |
* HĐH: - Xé dán đàn cá (ĐT) * HĐC: - Góc tạo hình: Xé dán một số con vật trong chủ đề. |
||||||
308 |
4 |
Trẻ có kỹ năng xé, cắt theo đường thẳng, đường cong...và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục | ||||||||
309 | 5 | Trẻ có kỹ năng xé, cắt theo đường thẳng, đường cong... và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục cân đối. |
- Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục. | |||||||
310 | 3 | Trẻ có kỹ năng lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. | * 3,4 tuổi - Sử dụng một số kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét.) |
*HĐC: - Góc tạo hình: Nặn 1 số con vật trong chủ đề. |
||||||
311 | 4 | Trẻ có kỹ năng làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn thành các sản phẩm có nhiều chi tiết. | ||||||||
312 | 5 | Trẻ biết phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. | - Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục. | |||||||
313 | 3 | Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản | * 3,4 tuổi - Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm (3t đơn giản; 4t có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét) |
* HĐC: Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi, xây vườn bách thú, xây ao cá, lắp ráp chuồng trại chăn nuôi, lắp ghép các hình các con côn trùng. |
||||||
314 | 4 | Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. | ||||||||
315 | 5 | Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. | - Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục. | |||||||
316 | 3 | Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình. | * 3,4,5 tuổi - Nhận xét sản phẩm tạo hình (4t về màu sắc, hình dáng/ đường nét; 5t bố cục) |
* HĐH: - Xé dán đàn cá (ĐT) - Vẽ con gà trống(M) - Vẽ con bướm (M) * HĐC: - Góc tạo hình: Vẽ, nặn, xé dán một số con vật |
||||||
317 | 4 | Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. | ||||||||
318 | 5 | Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. | ||||||||
*Thể hiện sự sang tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật | ||||||||||
319 | 3 | Trẻ có khả năng vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | - Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc | * HĐH: - VĐ: Gà trống mèo con và cún con - VĐ: Cá vàng bơi - Biểu diễn văn nghệ * HĐC: - Góc âm nhạc: Hát các bài hát về chủ đề những con vật xung quanh bé. |
||||||
320 | 4 | Trẻ có thể lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. | -Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát | |||||||
321 |
5 |
Trẻ biết tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích |
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. |
|||||||
322 | 3 | Trẻ biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu bài hát cùng với cô | - vận động minh họa cùng với cô | * HĐH: - VĐ: Gà trống mèo con và cún con - VĐ: Cá vàng bơi - Biểu diễn văn nghệ * HĐC: - Góc âm nhạc: Vận động các bài hát về chủ đề những con vật xung quanh bé. |
||||||
323 | 4 | Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. | - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát | |||||||
324 |
5 |
Trẻ có khả năng gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. |
- Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (Một câu hoặc một đoạn) | |||||||
325 | 3 | Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích dưới sự gợi ý của cô giáo. | * 4,5 tuổi - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình |
- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. |
* HĐH: - Xé dán đàn cá (ĐT) - Vẽ con gà trống(M) - Vẽ con bướm (M) * HĐC: - Góc tạo hình: Vẽ, nặn, xé dán về chủ đề những con vật xung quanh bé. |
|||||
326 | 4 | Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | ||||||||
327 |
5 |
Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | ||||||||
GVCN | P. HIỆU TRƯỞNG KÝ DUYỆT |
Vũ Thị Hương |
Tòng Thị Soa |
Tác giả bài viết: Cô giáo: Vũ Thị Hương
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn